« Home « Kết quả tìm kiếm

20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 7


Tóm tắt Xem thử

- Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?.
- -Amino axit X có 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51.
- Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO 2 thu được Al(OH) 3 là.
- Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH 3 COOH, CH 2 =CH-COOH tác dụng hết với dung dịch NaHCO 3 thu được 13,44 lít CO 2 (đktc).
- Cho 275 ml dung dịch Ba(OH) 2 và NaOH có PH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO 3 0,1M.
- Dung dịch thu được sau khi trộn có PH bằng..
- và dung dịch HCl B.
- Ca(OH) 2 và dung dịch H 2 SO 4 D.
- Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 20,16 lít khí NO và NO 2 theo tỉ lệ mol 1:2 (không có NH 4 NO 3 ) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại.
- Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na 2 CO 3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là.
- Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan.
- Khi cho hỗn hợp Fe 2 O 3 và Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y.
- Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?.
- Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ..
- Cho Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh D.
- Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH aM và Ca(OH) 2 1M thu được dung dịch X và 10 gam kết tủa.
- Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng.
- phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, t o thu được hỗn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 andehit tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 86,4 gam Ag.
- C 2 H 5 OH và C 2 H 5 CH 2 OH B.
- CH 3 OH và C 2 H 5 CH 2 OH C.
- CH 3 OH và C 2 H 3 CH 2 OH D.
- CH 3 OH và C 2 H 5 OH.
- Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl , BaCl 2 , Ba(OH) 2 chỉ cần dùng thuốc thử A.
- dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 C.
- dung dịch H 2 SO 4 D.
- Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi H 2 O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc).
- Coi thể tích dung dịch không đổi thì PH của dung dịch thu được bằng..
- Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO 2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hổn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M.
- p.O 2 N-C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 B.
- m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2.
- m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và p.NH 2 -C 6 H 4 -CHO D.
- p.O 2 N-C 6 H 4 -OH và p.NH 2 -C 6 H 4 -CHO..
- Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH 3 COOC 2 H 5 và CH 3 COOC 6 H 5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X.
- Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là.
- Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al 3.
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là.
- Khử m gam Fe 3 O 4 bằng khí H 2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H 2 SO 4 0,2M (loảng).
- Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO 3 đến phản ứng hoàn toàn có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH 4 NO 3 ) là..
- Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3 ) 3 và 0,05 mol Cu(NO 3 ) 2 , đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là.
- Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl 3 , CuCl 2 , MgCl 2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là.
- Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7.
- (c) C 6 H 5 OH và C 2 H 5 ONa .
- Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là.
- Trong các chất sau : Cu(OH) 2 , AgNO 3 /NH 3 , (CH 3 CO) 2 O, dung dịch NaOH.
- Trong các dung dịch sau : Fe(NO 3 ) 3 , HCl có sục khí O 2 , hổn hợp NaNO 3 và HCl, H 2 SO 4 loảng, HNO 3 đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là.
- C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH B.
- C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH C.
- CH 3 OH và C 2 H 5 OH D.
- C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH.
- Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H 2 SO 4 loảng , (2) CO 2 và H 2 O , (3) dung dịch BaCl 2 , (4) dung dịch HCl .
- Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?.
- cho dung dịch H 2 SO 4 loảng vào dung dịch K 2 CrO 4.
- cho dung dịch KOH vào dung dịch K 2 CrO 4.
- cho dung dịch KOH vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7.
- cho dung dịch H 2 SO 4 loảng vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7.
- Trong các dung dịch sau : Ca(OH) 2 , BaCl 2 , Br 2 , H 2 S.
- Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO 2 và SO 2 là.
- Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng.
- Nước Br 2 và dung dịch NaOH B.
- Dung dịch KMnO 4 và Cu(OH) 2.
- Dung dịch NaOH và Cu(OH) 2.
- Cho các chất sau: C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, C 6 H 5 NH 2 , dung dịch C 6 H 5 ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH 3 COOH, dung dịch HCl .
- Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C 2 H 5 OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 .
- Hiện tượng xẩy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch AlCl 3 vào dung dịch NaOH là:.
- và dung dịch HCl.
- Ca(OH) 2 và dung dịch H 2 SO 4.
- Cho Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh.
- Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl , BaCl 2 , Ba(OH) 2 chỉ cần dùng thuốc thử.
- dung dịch H 2 SO 4 C.
- dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 D.
- m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 D.
- m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và p.NH 2 -C 6 H 4 -CHO 30.
- CH 3 OH và C 2 H 5 OH C.
- CH 3 OH và C 2 H 5 CH 2 OH D.
- CH 3 OH và C 2 H 3 CH 2 OH.
- C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH B.
- C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH C.
- C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH D.
- Trong các dung dịch sau : Fe(NO 3 ) 3 , HCl có sục khí O 2 , hổn hợp NaNO 3 và HCl, H 2 SO 4 loảng, HNO 3.
- đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là.
- Dung dịch KMnO 4 và Cu(OH) 2 B.
- Dung dịch NaOH và Cu(OH) 2 C.
- Nước Br 2 và dung dịch NaOH D.
- cho dung dịch H 2 SO 4 loảng vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 D.
- Cho Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh B.
- m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 B.
- p.O 2 N-C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 28.
- Ca(OH) 2 và dung dịch H 2 SO 4 C.
- và dung dịch HCl D.
- dung dịch H 2 SO 4 B.
- CH 3 OH và C 2 H 5 OH B.
- C 2 H 5 OH và C 2 H 5 CH 2 OH D.
- C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH B.
- C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH D.
- C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH 2.
- m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và p.NH 2 -C 6 H 4 -CHO B.
- p.O 2 N-C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 C.
- C 2 H 5 OH và C 2 H 5 CH 2 OH C.
- Dung dịch NaOH và Cu(OH) 2 B.
- cho dung dịch H 2 SO 4 loảng vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 B

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt