- Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?. - -Amino axit X có 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51. - Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO 2 thu được Al(OH) 3 là. - Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH 3 COOH, CH 2 =CH-COOH tác dụng hết với dung dịch NaHCO 3 thu được 13,44 lít CO 2 (đktc). - Cho 275 ml dung dịch Ba(OH) 2 và NaOH có PH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO 3 0,1M. - Dung dịch thu được sau khi trộn có PH bằng.. - và dung dịch HCl B. - Ca(OH) 2 và dung dịch H 2 SO 4 D. - Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 20,16 lít khí NO và NO 2 theo tỉ lệ mol 1:2 (không có NH 4 NO 3 ) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. - Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na 2 CO 3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là. - Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. - Khi cho hỗn hợp Fe 2 O 3 và Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. - Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?. - Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ.. - Cho Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh D. - Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH aM và Ca(OH) 2 1M thu được dung dịch X và 10 gam kết tủa. - Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng. - phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, t o thu được hỗn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hỗn hợp 2 andehit tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 86,4 gam Ag. - C 2 H 5 OH và C 2 H 5 CH 2 OH B. - CH 3 OH và C 2 H 5 CH 2 OH C. - CH 3 OH và C 2 H 3 CH 2 OH D. - CH 3 OH và C 2 H 5 OH. - Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl , BaCl 2 , Ba(OH) 2 chỉ cần dùng thuốc thử A. - dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 C. - dung dịch H 2 SO 4 D. - Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi H 2 O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). - Coi thể tích dung dịch không đổi thì PH của dung dịch thu được bằng.. - Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO 2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hổn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. - p.O 2 N-C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 B. - m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2. - m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và p.NH 2 -C 6 H 4 -CHO D. - p.O 2 N-C 6 H 4 -OH và p.NH 2 -C 6 H 4 -CHO.. - Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH 3 COOC 2 H 5 và CH 3 COOC 6 H 5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. - Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là. - Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al 3. - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là. - Khử m gam Fe 3 O 4 bằng khí H 2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H 2 SO 4 0,2M (loảng). - Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO 3 đến phản ứng hoàn toàn có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH 4 NO 3 ) là.. - Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3 ) 3 và 0,05 mol Cu(NO 3 ) 2 , đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là. - Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl 3 , CuCl 2 , MgCl 2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là. - Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7. - (c) C 6 H 5 OH và C 2 H 5 ONa . - Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là. - Trong các chất sau : Cu(OH) 2 , AgNO 3 /NH 3 , (CH 3 CO) 2 O, dung dịch NaOH. - Trong các dung dịch sau : Fe(NO 3 ) 3 , HCl có sục khí O 2 , hổn hợp NaNO 3 và HCl, H 2 SO 4 loảng, HNO 3 đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là. - C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH B. - C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH C. - CH 3 OH và C 2 H 5 OH D. - C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH. - Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H 2 SO 4 loảng , (2) CO 2 và H 2 O , (3) dung dịch BaCl 2 , (4) dung dịch HCl . - Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?. - cho dung dịch H 2 SO 4 loảng vào dung dịch K 2 CrO 4. - cho dung dịch KOH vào dung dịch K 2 CrO 4. - cho dung dịch KOH vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7. - cho dung dịch H 2 SO 4 loảng vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7. - Trong các dung dịch sau : Ca(OH) 2 , BaCl 2 , Br 2 , H 2 S. - Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO 2 và SO 2 là. - Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. - Nước Br 2 và dung dịch NaOH B. - Dung dịch KMnO 4 và Cu(OH) 2. - Dung dịch NaOH và Cu(OH) 2. - Cho các chất sau: C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, C 6 H 5 NH 2 , dung dịch C 6 H 5 ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH 3 COOH, dung dịch HCl . - Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C 2 H 5 OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 . - Hiện tượng xẩy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch AlCl 3 vào dung dịch NaOH là:. - và dung dịch HCl. - Ca(OH) 2 và dung dịch H 2 SO 4. - Cho Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh. - Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl , BaCl 2 , Ba(OH) 2 chỉ cần dùng thuốc thử. - dung dịch H 2 SO 4 C. - dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 D. - m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 D. - m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và p.NH 2 -C 6 H 4 -CHO 30. - CH 3 OH và C 2 H 5 OH C. - CH 3 OH và C 2 H 5 CH 2 OH D. - CH 3 OH và C 2 H 3 CH 2 OH. - C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH B. - C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH C. - C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH D. - Trong các dung dịch sau : Fe(NO 3 ) 3 , HCl có sục khí O 2 , hổn hợp NaNO 3 và HCl, H 2 SO 4 loảng, HNO 3. - đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là. - Dung dịch KMnO 4 và Cu(OH) 2 B. - Dung dịch NaOH và Cu(OH) 2 C. - Nước Br 2 và dung dịch NaOH D. - cho dung dịch H 2 SO 4 loảng vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 D. - Cho Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh B. - m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 B. - p.O 2 N-C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 28. - Ca(OH) 2 và dung dịch H 2 SO 4 C. - và dung dịch HCl D. - dung dịch H 2 SO 4 B. - CH 3 OH và C 2 H 5 OH B. - C 2 H 5 OH và C 2 H 5 CH 2 OH D. - C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH B. - C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH D. - C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH 2. - m.CH 3 -C 6 H 4 -OH và p.NH 2 -C 6 H 4 -CHO B. - p.O 2 N-C 6 H 4 -OH và m.CH 3 -C 6 H 4 -NH 2 C. - C 2 H 5 OH và C 2 H 5 CH 2 OH C. - Dung dịch NaOH và Cu(OH) 2 B. - cho dung dịch H 2 SO 4 loảng vào dung dịch K 2 Cr 2 O 7 B
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt