- tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.. - tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. - Công thức công thức ôxit cao nhất của nguyên tố R là RO 2 . - Trong công thức với hidro thì R chiếm 75% về khối lượng. - Cho các phản ứng sau:. - d) Cu + dung dịch FeCl 3. - e) CH 3 CHO + H 2 f) glucozơ + AgNO 3 trong dung dịch NH 3 → g) C 2 H 4 + Br 2 → h) glixerol + Cu(OH) 2. - Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:. - Phản ứng tổng hợp NH 3 : N 2 + 3H 2 <=>. - Trộn 100 ml dd A gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 dd B gồm H 2 SO 4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. - Giá trị pH của dung dịch X là. - Cho các phản ứng sau. - Số phản ứng trong đó HCl bị oxi hóa là. - A là hỗn hợp đồng số mol gồm FeO. - Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. - Giá trị V là A. - Cho phương trình phản ứng Al + H 2 SO 4 đặc à Al 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O. - Điện phân dd hỗn hợp gồm AgNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Pb(NO 3 ) 2 với điện cực trơ. - Thứ tự các kim loại lần lượt xuất hiện tại Catôt là:. - Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng 19,2gam. - Giá trị V là. - Hỗn hợp X gồm Na và Al. - Nếu cho X tác dụng với H 2 O dư thì thu được V 1 lít H 2 . - Nếu cho X tác dụng với dd NaOH dư thì thu được V 2 lít H 2 (các khí đo cùng đk). - Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd Y chứa 2 ion kim loại. - Sự ăn mòn kim loại là. - sự phá huỷ kim loại do tác dụng của không khí.. - sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh.. - sự phá huỷ kim loại do tác dụng của các chất hoá học.. - sự phá huỷ kim loại và các hợp chất của kim loại do tác dụng với môi trường xung quanh.. - Cho V lít dd NaOH 3M vào dd chứa 0,1 mol Al 2 (SO 4 ) 3 và 0,1 mol H 2 SO 4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8g kết tủa. - Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:. - Giá trị pH của dd tăng dần theo thứ tự. - Hòa tan hết 0,3mol Fe bằng một lượng dd HNO 3 vừa đủ thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. - V có giá trị nhỏ nhất là:. - Cho biết 10 ml dung dịch FeSO 4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K 2 Cr 2 O 7 0,1M, trong môi trường axit H 2 SO 4 . - Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO 4 là:. - Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2 O 3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. - Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. - Cho toàn bộ X phản ứng với axit HCl (dư) sinh ra V lít H 2 (đktc). - Giá trị của V là. - Khi đun nóng, ankan dễ tham gia phản ứng thế, phản ứng cháy.. - Hiệu xuất phản ứng điều chế NH 3 là. - Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , đưa bình về nhiệt độ ban đầu , thu được chất rắn duy nhất là Fe 2 O 3 và hỗn hợp khí. - Áp suất khí trong bình trước P 1 và sau phản ứng P 2 có quan hệ là ( biết S chỉ bị oxi hoá lên +4).. - Hỗn hợp Fe 3 O 4 , Cu có thể tan hết trong dd HCl. - Hỗn hợp Al , Na có thể tan hết trong dd NaCl.. - Hỗn hợp KNO 3 , Cu có thể tan hết trong dd H 2 SO 4 . - Hỗn hợp FeS, CuS có thể tan hết trong dd HCl.. - Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. - Dẫn Y vào lượng dư AgNO 3 trong dd NH 3 thu được 12 gam kết tủa. - Khí đi ra khỏi dd phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. - Giá trị của V bằng. - Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm. - Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C 7 H 8 O không tác dụng được với NaOH. - Trong số các đồng phân ancol C 3 H 8 O n có bao nhiêu chất phản ứng với Cu(OH) 2 tạo thành dd màu xanh lam. - Cho 0,75g một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO 3 /NH 3 , đun nóng. - Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO 3 đặc, thoát ra 2,24 lít khí. - CH 3 CH 2 CHO D. - Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức tác dụng với H 2 (Ni,t o ) thấy tốn V lít H 2 (đktc) và thu đợc 2 rượu no. - Nếu cho hỗn hợp rợu này tác dụng hết với Na thu đợc 0,375V lít H 2 (đktc). - Hỗn hợp X gồm những andehit. - Phản ứng giữa axit và ancol khi có H 2 SO 4 đặc là phản ứng một chiều.. - Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.. - Khi thủy phân chất béo luôn thu được C 3 H 6 (OH) 2. - Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.. - Hai chất hữu cơ X, Y đều có CTPT C 3 H 7 O 2 N khi phản ứng với NaOH thì X, Y lần lượt tạo thành 2 muối là C 2 H 4 O 2 NNa và C 3 H 6 O 2 NNa. - Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. - Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. - Công thức phân tử của X là. - Có 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. - CH 3 COOH và CH 2 = CH - OH.. - Hợp chất X có công thức cấu tạo: H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )-CO-NH-CH(C 6 H 5 )-CO-NH-CH 2 (CH 3 )-COOH . - Khi thuỷ phân hoàn toàn X thu được mấy amino axit:. - Để sản xuất 59,4 kg xelunlozơ trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dd HNO 3 60% với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO 3 cần dùng là. - dung dịch HCl B. - dung dịch NaOH C. - dung dịch CaCl 2. - Cho các hợp chất sau:. - Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ là:. - Chất hữu cơ X có CTPT C 6 H 10 O 2 , X phản ứng với dd NaOH tạo ra muối X 1 và ancol X 2 . - Cho X 2 phản ứng với CuO nung nóng tạo ra X 3 không có phản ứng tráng gương. - Đun X 2 với H 2 SO 4 đặc ở 170 0 C thu được olefin (anken).. - CH 3 CH 2 CH 2 -COO-CH=CH 2 B. - CH 2 =CH-COO-CH 2 -CH 2 -CH 3. - CH 3 CH 2 COO-CH 2 -CH=CH 2 D. - CH 2 =CH-COO-CH(CH 3 ) 2. - (5) Axit acrylic (6) etilen (7) axetilen (8) Metan Chất nào phản ứng được với dd Bôm. - 2 Phản ứng oxi hóa – khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. - Đại cương về kim loại+ day dien joá 2+1. - Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm, sắt
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt