« Home « Kết quả tìm kiếm

20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 20


Tóm tắt Xem thử

- cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO 3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH 4 NO 3 ) là..
- 03: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C 2 H 5 OH, ngược lại từ C 2 H 5 OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X.
- 04: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là:.
- Mantozơ và xenlulozơ 06: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH 3 CHO bằng một phương trình phản ứng?.
- 08: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO 2 và 0,9 gam H 2 O.
- Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối.
- 10: Cho các dung dịch muối NaCl.
- Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá xanh B.
- Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ C.
- Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím D.
- Có 4 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ.
- 12: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl 2 .
- Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Al tăng 0,96 gam.Vậy R là.
- 13: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, nếu đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y.
- Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoát ra.
- Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Z gồm:.
- Thuỷ phân hết X thành hỗn hợp Y.
- X có công thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất?.
- 16: Cho 0,1 mol chất X (C 2 H 8 O 3 N 2 , M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y.
- Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.
- 17: Để đốt cháy hoàn toàn m gam m ột hợp chất hữu cơ X cần dùng 4,48 lit O 2 (đktc), thu được 2,24 lít CO 2 và 6,3 gam H 2 O.
- 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan (đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng 400ml dung dịch Ba(OH) 2 x mol/lít thấy tạo ra 11,82 gam kết.
- 20: Khi nhiệt độ phản ứng tăng thêm 10 o C, tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.
- Tốc độ phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25 o C lên 75 o C.
- 22: Cho 4,7 gam phenol tác dung với dung dịch brom thu được 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 –tribromphenol (M=.
- Khối lượng brom tham gia phản ứng là..
- 23: Trong phương trình hoá học của phản ứng FeS 2 tác dụng với d?ch H 2 SO 4 đặc nóng, tổng số hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình phản ứng là:.
- 24: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS 2 trong HNO 3 đặc, nóng thu được khí NO 2 .
- Xác định số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng.
- Biết rằng trong phản ứng đó, Fe và S bị oxi hoá đến số oxi hoá cao nhất?.
- 25: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 trong dung dịch HNO 3 vừa đủ, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm NO 2 và NO (đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO 3 ) 3 .
- Số mol HNO 3 đã phản ứng là.
- 26: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu trong dung d ịch HNO 3 loãng nóng dư.
- Khí NO sinh ra đem trộn với O 2 dư thu được hỗn hợp X.
- Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hết NO 2 thành HNO 3 .
- Số mol O 2 đã tham gia phản ứng trong các quá trình đó là.
- 28: Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ankol.
- Xác định nồng độ % của dung dịch NaOH?.
- 29: Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp ankol metylic ankol etylic (có xúc tác H 2 SO 4 đ) có thể thu được tối đa bao nhiêu este..
- 31: Hoà tan 10,71 gam hỗn hợp nhôm, kẽm, sắt trong 4 lít HNO 3 x mol/lit vừa đủ thu được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N 2 và N 2 O có tỉ lệ mol 1:1(không có các sản phẩm khử khác).
- Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan.
- 32: Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại R bằng dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N 2 O và 0,9 mol NO.
- 33: Hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe, cho vào dung dịch chứa z mol CuSO 4 .Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được chất rắn gồm hai kim loại.
- 34: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào H 2 O tạo dung dịch C và thu đựơc 2,24 lít khí (đktc).
- Thể tích dung dịch H 2 SO 4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C là:.
- 35: Hoà tan hoàn toàn 7 g Fe trong 100 ml dung dịch HNO 3 4M thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất.
- Đun nhẹ dung dịch thu được m gam muối khan.
- 36: Nung 6,58 g Cu(NO 3 ) 2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X.
- Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y.
- pH của dung dịch Y là:.
- 37: Hỗn hợp X gồm Ba và Al.
- Cho m gam X tác dụng với H 2 O dư thu được 1,344 lít khí, dung dịch Y và phần không tan K.
- Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 20,832 lít khí (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc).
- Những chất phản ứng được với Cu(OH) 2 là:.
- Số chất phản ứng với brom ở điều kiện thường là:.
- 42: Hoà tan 3,24 Ag bằng V ml dung dịch HNO 3 0,7 M thu được khí NO duy nhất và V ml dung dịch X trong đó nồng độ mol của HNO 3 dư bằng nồng độ mol của AgNO 3 .
- Cứ 0,01 mol A tác dụng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan.
- 44: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
- 45: Gluxit X có phản ứng tráng gương.
- Đun nóng a mol X trong dd H 2 SO 4 loãng để phản ứng thuỷ phân hoàn toàn thu được hỗn hợp Y.
- Trung hoà axit sau đó cho AgNO 3 dư trong NH 3 vào và đun nóng thu được 4a mol Ag.
- 47: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài axit aminoaxetic dư người ta còn thu được m (g) polime và 1,44 (g) H 2 O.
- 48: Cr(OH) 3 không phản ứng với:.
- Dung dịch NH 3 B.
- Dung dịch H 2 SO 4 loãng C.
- Dung dịch Brom trong NaOH D.
- Dung dịch Ba(OH) 2.
- 49: Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở thể khí trong điều kiện thường) thu được n( CO 2.
- Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng.
- CH  C-C  CH B.
- CH  CH C.
- CH  C – CH = CH 2 D.
- CH 3 – CH 2 –C  CH 50: X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O.
- X có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH.
- Đốt cháy hết a mol X thu được tổng cộng 3a mol CO 2 và H 2 O.
- OHC –CH 2 COOH C.
- 51: Cho phản ứng N 2 (k.
- giảm nhiệt độ và giảm áp suất 52: Trong dung dịch AlCl 3 (bỏ qua sự phân li của H 2 O) chứa số ion tối đa là:.
- Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng.
- 54: Xem sơ đồ phản ứng: MnO 4.
- 55: X là hỗn hợp HCHO và CH 3 CHO.
- Khi Oxi hoá m gam hỗn hợp X bằng Oxi được hỗn hợp 2 axit tương ứng (hỗn hợp Y).
- Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%.
- 56: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit X đa chức thu được y mol CO 2 và z mol H 2 O.
- 56: Hai dung dịch chứa hai chất điện li AB và CD (A và C đều có số oxi hóa +1) có cùng nồng độ.
- Điện phân từng dung dịch..
- 58: Cho các chất sau: C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, C 6 H 5 NH 2 , dung dịch C 6 H 5 ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH 3 COOH, dung dịch HCl.
- Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là.
- 59: Cho các chất và dung dịch: 1.
- dung dịch NaCN 3.
- dung dịch HNO 3 4.
- Chất hoặc dung dịch hoà tan được vàng là:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt