- thu được ddB. - Sau pứ sẽ thu được bao nhiêu g kết tủa?. - axit tác dụng được AgNO 3 /NH 3. - Câu 4: Izopren (2-mêtyl butadien – 1,3) tác dụng với Br 2 (1:1 mol) tạo được A. - Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl. - thu được 0,896 lít H 2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . - Kết quả khác Câu 8:Andehit no ,đơn chức cĩ cơng thức chung là C n H 2n + 1 CHO. - Vậy andehit no ,hai chức cĩ cơng thức chung là : A C n H 2n + 1 (CHO) 2 B C n H 2n – 1 (CHO) 2. - Câu 10: Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở cĩ cơng thức phân tử C 3 H 6 O 2 hợp chất cĩ thể là:. - Câu 11: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một lỗng và nguội, dung dịch hai đậm đặc đun nĩng tới 100 o C. - Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu. - 10/3 Câu 12: Cho 2,24l CO 2 (đkc) hấp thu hoàn toàn bởi 150 ml dung dịch NaOH. - 1M khối lượng hỗn hợp muối tạo thành là. - A CH 3 NH 2 B C 2 H 4 (NH 2 ) 2 C C 2 H 7 NH 2 D Công thức khác Câu 15: Tên gọi nào sai với cơng thức tương ứng:. - H 2 N – CH 2 – COOH: glixin. - CH 3 – CHNH 2 – COOH: α – Alanin. - HOOC – CH 2 – CH 2 – CH(NH 2. - H 2 N – CH 2 – CH 2 – CH 2 – CH 2 – CH(NH 2. - Rượu tert-butylic , n-propylic Câu 18 :Hỗn hợp khí X gồm (C 3 H 8 và C 4 H 10 ) có tỉ khối đối với H 2 là 25,5. - Câu 19 :Trong dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 loãng có chứa 0,6 mol thì dung dịch đó có chứa:. - Dung dịch Na 2 CO 3 D. - Câu 21 Có bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hóa chất rắn hay dung dịch sau đây phản ứng với nhau : Al , FeS , HCl , NaOH , (NH 4 ) 2 CO 3 ? A .1 B. - Câu 22: Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 rượu A ,B tác dụng Na vừa đủ , thu được 17,4 gam muối Na.Số mol khí H. - 3,2 mol Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol phenol và 0,1 mol axit axetic tác dụng hồn tồn với 300 ml dd Br. - 2 1 M.Cho dd sau phản ứng tác dụng với dd NaOH 0,2 M.Số ml dd NaOH cần đủ là:. - Câu 24: Cho 8 gam hỗn hợp gồm Mg ,Cu tác dụng với 20 gam dd HCl cĩ C. - 36,5%, thu được 0,1 mol khí H. - 2 .Khối lượng Cu trong hỗn hợp là : A.Nhiều nhất là 5,6 gam B.Ít nhất 2,4 gam. - Câu 25 :Andehit A cĩ cơng thức nguyên là (C 4 H 6 O) n .A tác dụng H 2 (Ni ,t 0. - thu được rượu B.Cho B tác dụng Na dư thì nH 2 = ½ nB .Từ A , muốn điều chế thủy tinh plexiglat , cần ít nhất mấy phản ứng ?(các chất khác cĩ đủ). - 2 phản ứng B.3 phản ứng C.4 phản ứng D.5 phản ứng. - Câu 26: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được:. - A.Anđehit đơn chức no B.Anđehit vịng no C.Anđehit hai chức no D. - Câu 27: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu , X , Fe .Để tách rời được kim loại X ra khỏi hỗn hợp A , mà khơng làm thay đổi khối lượng X , dùng 1 hĩa chất duy nhất là muối nitrat sắt .Vậy X là. - Câu 28: Hợp chất hữu cơ A có 2 loại nhóm chức, mà nhóm –COOH gấp 3 lần nhóm –OH. - Câu 29: Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn .Chỉ dùng dd NaOH dư , đun nĩng , tách được chất cĩ khối lượng phân tử lớn nhất .3 chất rắn đĩ là:. - 3 ,ZnO Câu 30: Cho hỗn hợp 2 kim loại Mg , Zn tác dụng với dung dịch CuSO. - 4 , được hỗn hợp 2 muối và hh 2 kim loại , đĩ là. - 4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B cĩ tỉ khối hơi so với A là 0,7. - Vậy cơng thức của A là:. - A cĩ cơng thức phân tử:. - C 2 H 5 N 2 O 2 C.C 2 H 5 NO 2 D.C 4 H 10 N 2 O 2. - Y không tác dụng NaOH , nhưng tác dụng Na. - A.C 6 H 5 OH B.p -CH 3 C 6 H 4 OH C.C. - Kết quả khác Câu 34: Hỗn hợp A gồm Al. - 2 dư , nung nĩng A qua , được chất rắn .Cho chất rắn qua dung dịch NaOH dư ,đến kết thúc , được rắn B .Cho B tan hết trong dd HCl dư ,khơng cĩ khí thốt ra. - Y là : A.CuO B.MgO C.ZnO D.Fe. - Câu 35:Trong phản ứng : 3Cl 2 + 6KOH → KClO 3 + 3H 2 O A.Cl 2 là chất khử , KOH là chất oxi hố. - Cơng thức phân tử của X là:. - Câu 37: Các chất nào dưới đây đều tác dụng với Na ? A.C 3 H. - Câu 38:Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn .Chỉ dùng dung dịch H. - 3 chất rắn đĩ là:. - Câu 39:Cho Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2 muối CuSO. - Câu 40 : Hỗn hợp X gồm 3 rượu A, B, D, trong đĩ B, D là 2 rượu đồng phân. - Đốt cháy hồn tồn 0,04 mol X thu được 0,07 mol CO. - Vậy cơng thức phân tử của các rượu lần lượt là:
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt