« Home « Kết quả tìm kiếm

Các cấu trúc tiếng anh thông dụng nhất hiện nay


Tóm tắt Xem thử

- to do something (quá....để cho ai làm gì.
- to do.
- cho ai đó làm gì.
- 5.Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì.
- do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì.
- 7.It + takes/took+ someone + amount of time + to do.
- something (làm gì.
- minutes to do this exercise yesterday..
- (ngăn cản ai/cái gì.
- không làm gì.
- 9.S + find+ it+ adj to do something (thấy.
- để làm gì.
- gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì , e.g.1: I prefer dog to cat.
- làm gì hơn làm gì , e.g.1: She would play games than read.
- To be/get Used to + V-ing (quen làm gì , e.g.1: I am.
- Used to + V(in fin i ti v e) (Thường làm gì trong qk và bây.
- được làm gì....
- to bekeen on/ to befond of +N /V - ing : thích làm gì.
- bao nhiêu thời gian làm gì...
- to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì....
- would like/ want/wish + to do something: thích làm.
- have + (something)to + Verb: có cái gì đó để làm.
- Had better + V(infinitive): nên làm gì.....
- It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì.
- to bebored with/ fed up with: chán cái gì/làm gì.
- feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì....
- expect someone to do something: mong đợi ai làm.
- advise someone to do something: khuyên ai làm gì....
- to be afraid of: sợ cái gì...
- Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì....
- Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó....
- take over + N: đảm nhiệm cái gì....
- At the end ofvà In the end (cuối cái gì đó và kết

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt