« Home « Kết quả tìm kiếm

Định luật tuần hoàn và bảng HTTH các nguyên tố hoá học


Tóm tắt Xem thử

- S s p x p các nguyên t trong b ng h th ng tu n hoàn d a vào: ự ắ ế ố ả ệ ố ầ ự A.
- Trong b ng h th ng tu n hoàn, các nguyên t đ ả ệ ố ầ ố ượ c x p l n l ế ầ ượ t theo th t nào? ứ ự A.
- Trong cùng m t chu kỳ c a b ng h th ng tu n hoàn, khi đi t trái sang ph i thì: ộ ủ ả ệ ố ầ ừ ả.
- Trong chu kỳ, các nguyên t đ ố ượ c x p theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân.
- Nguyên t c a nguyên t trong cùng chu kỳ có s electron b ng nhau.
- Tính kim lo i c a các nguyên t y u d n, còn tính phi kim tăng d n.
- Khi x p các nguyên t hóa h c theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân, tính ch t nào sau đây ế ố ọ ề ầ ủ ệ ạ ấ không bi n đ i tu n hoàn? ế ổ ầ.
- Trong m t chu kỳ, s oxi hóa trong h p ch t oxit cao nh t c a các nguyên t thu c nhóm A bi n ộ ố ợ ấ ấ ủ ố ộ ế đ i nh th nào? ổ ư ế.
- Các nguyên t hóa h c trong cùng m t nhóm chính có đ c đi m nào chung v c u hình electron ố ọ ộ ặ ể ề ấ nguyên t ? ử.
- Xét các nguyên t nhóm IA c a b ng h th ng tu n hoàn, đi u kh ng đ nh nào sau đây là đúng? ố ủ ả ệ ố ầ ề ẳ ị Các nguyên t nhóm IA ố.
- S chu kỳ c a b ng h th ng tu n hoàn liên quan v i s electron.
- Các nguyên t x p ngoài b ng thu c 2 h : lantan và actini.
- B ng h th ng tu n hoàn hi n nay có 7 chu kỳ và 8 nhóm.
- Hai ô k ti p nhau và cùng chu kỳ.
- Hai ô cùng chu kỳ và cách nhau b i m t ô khác.
- Các nguyên t trong phân nhóm chính nhóm n có n electron l p ngoài cùng.
- Nguyên t chu kỳ m có m l p electron.
- Các nguyên t trong cùng m t nhóm có tính ch t hoá h c t ố ộ ấ ọ ươ ng t nhau.
- Tính ch t hoá h c c a các nguyên t trong cùng m t nhóm A bi n đ i tu n hoàn.
- Các nguyên t thu c dãy nào sau đây đ ố ộ ượ c x p theo chi u tăng d n c a đi n tích h t nhân: ế ề ầ ủ ệ ạ.
- Cho dãy các nguyên t O, S, Se, Te.
- Đ âm đi n c a các nguyên t trên bi n đ i nh th nào? ố ộ ệ ủ ố ế ổ ư ế A.
- Cho dãy các nguyên t nhóm IIA: Mg, Ca, Sr, Ba.
- Cho dãy các nguyên t nhóm VA: N, P, As, Sb, Bi.
- Dãy các nguyên t s p x p theo th t tính kim lo i tăng d n? ố ắ ế ứ ự ạ ầ.
- Dãy các nguyên t x p theo th t tính phi kim gi m d n? ố ế ứ ự ả ầ.
- Ái l c v i electron c a nguyên t trong dãy các nguyên t : B, C, N, O bi n đ i nh th nào? ự ớ ủ ử ố ế ổ ư ế.
- Ái l c đ i v i electron c a nguyên t trong dãy các nguyên t : F, Cl, Br, I bi n đ i nh th nào? ự ố ớ ủ ử ố ế ổ ư ế A.
- Cho các nguyên t Li, Na, K, Rb (thu c nhóm IA trong b ng h th ng tu n hoàn).
- Trong s các ố ộ ả ệ ố ầ ố nguyên t trên, nguyên t nào có năng l ố ố ượ ng ion hóa th nh t nh nh t? ứ ấ ỏ ấ.
- H p ch t oxit cao nh t c a nguyên t thu c chu kỳ 3 có tính ch t axit m nh nh t là: ợ ấ ấ ủ ố ộ ấ ạ ấ.
- H p ch t hiđroxit cao nh t c a nguyên t thu c chu kỳ 3 có tính ch t axit y u nh t là: ợ ấ ấ ủ ố ộ ấ ế ấ A.
- H p ch t oxit cao nh t c a nguyên t thu c chu kỳ 3 có tính baz m nh nh t là: ợ ấ ấ ủ ố ộ ơ ạ ấ.
- H p ch t hiđroxit cao nh t c a nguyên t ợ ấ ấ ủ ố thu c chu kỳ 3 có tính ch t baz m nh nh t là: ộ ấ ơ ạ ấ.
- Nguyên t X nhóm VIIA, chu kỳ 4.
- Nguyên t c a nguyên t X thu c chu kỳ 3, phân nhóm VI A.
- chu kỳ 6, phân nhóm VB B.
- chu kỳ 6, phân nhóm VIB.
- chu kỳ 5, phân nhóm VIB D.
- chu kỳ 6, phân nhóm VIA Câu 45.
- chu kỳ 4, phân nhóm IA B.
- chu kỳ 3, phân nhóm VIB C.
- chu kỳ 4, phân nhóm VIA D.
- chu kỳ 4, phân nhóm VIB Câu 46.
- chu kỳ 4, phân nhóm IIA B.
- chu kỳ 4, phân nhóm IIB C.
- chu kỳ 3, phân nhóm IIA D.
- chu kỳ 3, phân nhóm IIB Câu 47.
- A.chu kỳ 4, phân nhóm IA B.
- chu kỳ 3, phân nhóm IB C.
- chu kỳ 4, phân nhóm IB D.
- chu kỳ 3, phân nhóm IA.
- chu kỳ 3, phân nhóm IIIA B.
- chu kỳ 4, phân nhóm IIIA C.
- chu kỳ 3, phân nhóm IVA D.
- chu kỳ 3, phân nhóm IIA Câu 49.
- Các nguyên t phân nhóm A trong b ng h th ng tu n hoàn là: ố ả ệ ố ầ.
- các nguyên t s ố B.
- các nguyên t p ố.
- các nguyên t s và p ố D.
- các nguyên t d và f ố Câu 50.
- Các nguyên t phân nhóm B trong b ng h th ng tu n hoàn là: ố ả ệ ố ầ.
- các nguyên t s và p ố B.
- các nguyên t d và f ố C.
- các nguyên t s và d ố D.
- các nguyên t p và f ố.
- ô s 11, chu kỳ 3, nhóm VIIA.
- ô s 9, chu kỳ 3, nhóm IA ố.
- ô s 11, chu kỳ 3, nhóm IA ố D.
- ô s 9, chu kỳ 3, nhóm VIIA ố.
- ô s 17, chu kỳ 5, nhóm VA ố B.
- ô s 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ố C.
- ô s 17, chu kỳ 3, nhóm VA ố D.
- ô s 17, chu kỳ 5, nhóm VIIA ố.
- chu kỳ 4, nhóm IIA B.
- chu kỳ 4, nhóm VIIB.
- chu kỳ 4, nhóm IIB D.
- chu kỳ 4, nhóm VIIA.
- X chu kỳ 4, nhóm IIA ở 2.
- X chu kỳ 4, nhóm VIIIA ở 4.
- X thu c chu kỳ 4 ộ B.
- X và Y thu c chu kỳ và các nhóm nào sau đây? ử ộ.
- chu kỳ 2, các nhóm IIA và IIIA B.
- chu kỳ 3, các nhóm IA và IIA C.
- chu kỳ 3, các nhóm IIA và IIIA.
- X và Y là 2 nguyên t thu c hai chu kỳ k ti p nhau trong cùng nhóm A c a b ng h th ng tu n ố ộ ế ế ủ ả ệ ố ầ hoàn (Z X <.
- Cho các nguyên t X, Y, Z có s hi u nguyên t l n l ố ố ệ ử ầ ượ c là 23.
- Các nguyên t đó là: ố A.
- Trong các nguyên t trên thì nguyên t nào thu c cùng m t chu kỳ? ố ố ộ ộ.
- Cho các nguyên t X ố 1, X 2, X 3, X 4, X 5, X 6, X 7 l n l ầ ượ c có c u hình electron là: ấ.
- Các nguyên t thu c cùng m t phân nhóm là: ố ộ ộ.
- Cho c u hình electron nguyên t c a các nguyên t sau: ấ ử ủ ố.
- Các nguyên t là kim lo i n m trong t p h p nào sau đây? ố ạ ằ ậ ợ.
- K: [Ar] 3d 2 4s 2 N: [Ar] 3d 10 4s 2 4p 4 L: [Ar] 3d 5 4s 1 O: [Xe] 6s 2 M: [Ar] 3d 10 4s 2 4p 5 P: [Kr] 4d 10 5s 2 5p 5 Các nguyên t là phi kim n m trong t p h p nào sau đây? ố ằ ậ ợ.
- Nguyên t X là phi kim thu c chu kỳ 2 c a b ng h th ng tu n hoàn.
- ô s 34, chu kỳ 4, nhóm VIA ố B.
- ô s 16 chu kỳ 3, nhóm VIA ố C.
- ô s 52, chu kỳ 5, nhóm IVA ố D.
- ô s 35, chu kỳ 4, nhóm VIIA ố.
- Trong b ng h th ng tu n hoàn, ả ệ ố ầ các nguyên t thu c nhóm nào đây có hóa tr cao nh t đ i v i ố ộ ị ấ ố ớ oxi b ng 1: ằ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt