- LU T KI M TOÁN Đ C L P Ậ Ể Ộ Ậ. - ể ho t đ ng ki m toán đ c l p. - t ch c ngh nghi p v ki m toán và qu n lý ho t ạ ộ ể ộ ậ ổ ứ ề ệ ề ể ả ạ đ ng ki m toán đ c l p. - tr ụ ậ ể ộ ậ ể ề ợ lý ki m toán. - doanh nghi p ki m toán. - khách hàng, đ n v đ ể ệ ể ơ ị ượ c ki m toán. - t ch c ể ổ ứ ngh nghi p v ki m toán. - M c đích ki m toán đ c l p ề ụ ể ộ ậ. - Chu n m c ki m toán ề ẩ ự ể. - Giá tr c a báo cáo ki m toán ề ị ủ ể. - Nguyên t c ho t đ ng ki m toán đ c l p ề ắ ạ ộ ể ộ ậ. - Tuân th chu n m c đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m toán. - Ki m toán b t bu c ề ể ắ ộ. - Khuy n khích ki m toán ề ế ể. - th t c c p và thu h i ch ng ch ki m toán viên. - e) C p, gia h n, thu h i Gi y phép thành l p và ho t đ ng c a doanh nghi p ấ ạ ồ ấ ậ ạ ộ ủ ệ ki m toán. - l) Qu n lý ho t đ ng h p tác qu c t v ki m toán. - n) Ki m tra, giám sát ho t đ ng c a T ch c ngh nghi p v ki m toán. - T ch c ngh nghi p v ki m toán ề ổ ứ ề ệ ề ể. - d) Sách nhi u, l a d i đ n v đ ễ ừ ố ơ ị ượ c ki m toán. - c) C n tr công vi c c a ki m toán viên hành ngh và doanh nghi p ki m toán. - Tiêu chu n tr lý ki m toán ề ẩ ợ ể. - Tiêu chu n ki m toán viên ề ẩ ể. - Thi và c p ch ng ch ki m toán viên ề ấ ứ ỉ ể. - Hình th c hành ngh c a ki m toán viên ề ứ ề ủ ể. - làm vi c theo h p đ ng lao đ ng v i ặ ậ ệ ể ệ ợ ồ ộ ớ doanh nghi p ki m toán. - Đi u ki n c a ki m toán viên hành ngh ề ề ệ ủ ể ề. - Là h i viên c a T ch c ngh nghi p v ki m toán. - Đăng ký hành ngh ki m toán ề ề ể. - Quy n c a ki m toán viên hành ngh : ề ủ ể ề. - Quy n c a tr lý ki m toán ề ủ ợ ể. - Có quan h kinh t tài chính v i đ n v đ ệ ế ớ ơ ị ượ c ki m toán nh : ể ư. - CH ƯƠ NG III: DOANH NGHI P KI M TOÁN Ệ Ể Đi u 23. - Các lo i hình doanh nghi p ki m toán ề ạ ệ ể. - Tên c a doanh nghi p ki m toán ph i bao g m c m t ậ ề ệ ủ ệ ể ả ồ ụ ừ. - “ki m toán” và lo i hình doanh nghi p quy đ nh t i kho n 1 Đi u này. - B Tài chính c p, đình ch , thu h i Gi y phép thành l p và ho t đ ng cho doanh ộ ấ ỉ ồ ấ ậ ạ ộ nghi p ki m toán. - Đi u 25: Đi u ki n thành l p và ho t đ ng c a doanh nghi p ki m toán ề ề ệ ậ ạ ộ ủ ệ ể 1. - c) Là h i viên c a t ch c ngh nghi p v ki m toán. - H s đ ngh c p Gi y phép thành l p và ho t đ ng c a doanh ề ồ ơ ề ị ấ ấ ậ ạ ộ ủ nghi p ki m toán ệ ể. - B Tài chính quy đ nh c th h s đ ngh c p gi y phép thành l p và ho t ộ ị ụ ể ồ ơ ề ị ấ ấ ậ ạ đ ng c a doanh nghi p ki m toán. - a) Tên doanh nghi p ki m toán. - ệ ậ e) Danh sách ki m toán viên. - Đình ch , thu h i Gi y phép thành l p và ho t đ ng c a doanh ề ỉ ồ ấ ậ ạ ộ ủ nghi p ki m toán ệ ể. - Quy n c a doanh nghi p ki m toán ề ề ủ ệ ể. - H p tác v i các doanh nghi p ki m toán khác. - Nghĩa v c a doanh nghi p ki m toán ề ụ ủ ệ ể. - Trách nhi m c a doanh nghi p ki m toán ề ệ ủ ệ ể. - Các tr ề ườ ng h p doanh nghi p ki m toán không đ ợ ệ ể ượ c th c hi n ự ệ ki m toán ể. - Chi nhánh c a doanh nghi p ki m toán ề ủ ệ ể. - Doanh nghi p ki m toán ph i ch u trách nhi m. - Văn phòng đ i di n c a doanh nghi p ki m toán ề ạ ệ ủ ệ ể. - Chi nhánh ho c công ty con c a doanh nghi p ki m toán n ề ặ ủ ệ ể ở ướ c ngoài. - T m ng ng ho t đ ng doanh nghi p ki m toán ề ạ ừ ạ ộ ệ ể. - Ch m d t ho t đ ng c a doanh nghi p ki m toán ề ấ ứ ạ ộ ủ ệ ể. - Ch m d t ho t đ ng c a chi nhánh, văn phòng đ i di n c a ề ấ ứ ạ ộ ủ ạ ệ ủ doanh nghi p ki m toán ệ ể. - b) Theo quy t đ nh c a doanh nghi p ki m toán đã thành l p chi nhánh, văn ế ị ủ ệ ể ậ phòng đ i di n. - T ch c ki m toán n ề ổ ứ ể ướ c ngoài. - CH ƯƠ NG IV: Đ N V Đ Ơ Ị ƯỢ C KI M TOÁN Ể Đi u 45. - Đ n v đ ề ơ ị ượ c ki m toán ể. - d) Doanh nghi p ki m toán. - Quy n c a đ n v đ ề ề ủ ơ ị ượ c ki m toán ể. - Nghĩa v c a đ n v đ ề ụ ủ ơ ị ượ c ki m toán ể. - Ph m vi hành ngh c a doanh nghi p ki m toán ề ạ ề ủ ệ ể. - D ch v ki m toán, bao g m: ị ụ ể ồ a) Ki m toán báo cáo tài chính. - ể b) Ki m toán ho t đ ng. - ể ạ ộ c) Ki m toán tuân th . - d) Ki m toán báo cáo quy t toán v n đ u t hoàn thành (k c báo cáo tài chính ể ế ố ầ ư ể ả hàng năm);. - đ) Ki m toán báo cáo quy t toán d án. - e) Ki m toán báo cáo tài chính vì m c đích thu . - ể ụ ế g) Nh ng công vi c ki m toán đ c bi t khác. - ậ ậ ế ứ ế ể q) Ki m toán n i b . - Th c hi n d ch v ki m toán và các d ch v khác theo h p đ ng ề ự ệ ị ụ ể ị ụ ợ ồ 1. - Phí d ch v ki m toán và phí d ch v khác ề ị ụ ể ị ụ. - M c 2- Quy trình ki m toán ụ ể. - Các b ề ướ ủ c c a quy trình ki m toán ể 1. - Quy trình m t cu c ki m toán g m 3 b ộ ộ ể ồ ướ c sau:. - ấ ậ ậ ế ạ ể b) Th c hi n ki m toán. - Chính ph quy đ nh c th v quy trình ki m toán. - M c 3- Báo cáo ki m toán ụ ể. - Các lo i báo cáo ki m toán ề ạ ể. - Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ề ể ề. - a) Đ i t ố ượ ng c a cu c ki m toán báo cáo tài chính. - ể đ) Đ a đi m và th i gian l p báo cáo ki m toán. - e) Các y u t khác theo quy đ nh c a chu n m c ki m toán. - g) Ý ki n c a ki m toán viên và doanh nghi p ki m toán v báo cáo tài chính. - Các lo i ý ki n c a ki m toán viên v báo cáo tài chính ề ạ ế ủ ể ề. - Công khai báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ề ể ề. - M c 4- H s ki m toán ụ ồ ơ ể. - H s ki m toán ề ồ ơ ể. - B Tài chính quy đ nh c th v h s ki m toán. - B o qu n, l u tr h s ki m toán. - Ki m soát ch t l ề ể ấ ượ ng d ch v ki m toán ị ụ ể. - Doanh nghi p ki m toán ch u s ki m soát ch t l ệ ể ị ự ể ấ ượ ng ho t đ ng c a B Tài ạ ộ ủ ộ chính.. - T ch c ki m toán n i b theo quy đ nh c a pháp lu t đ b o v an toàn tài s n. - Chính ph quy đ nh c th v thanh tra ho t đ ng ki m toán đ c l p. - Các hành vi vi ph m pháp lu t v ki m toán đ c l p ề ạ ậ ề ể ộ ậ 1. - đăng ký hành ngh ki m toán. - đ i v i doanh nghi p ki m toán ừ ị ạ ả ặ ạ ề ố ớ ệ ể thì b thu h i Gi y phép thành l p và ho t đ ng. - X lý hành vi vi ph m quy đ nh v k t qu ki m toán ề ử ạ ị ề ế ả ể 1
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt