- để gia công các bề mặt C và B.. - độ chính xác gia công. - 3.2- các ph−ơng pháp đạt độ chính xác gia công trên máy. - Độ biến dạng của chi tiết gia công.. - L−ợng d− gia công không đều (do sai số của phôi).. - d Sai số do biến dạng của chi tiết gia công. - Khi gia công những chi tiết ngắn. - gia công phần B. - đến độ chính xác gia công. - kích th−ớc gia công sẽ không đổi.. - độ chi tiết gia công cũng tăng theo.. - 3.4- các ph−ơng pháp xác định độ chính xác gia công. - khi gia công mặt ngoài. - gia công. - điểm của chi tiết trong quá trình gia công cơ. - A Hình 4.2- Chuẩn gia công.. - 4.2- quá trình gá đặt chi tiết trong gia công. - để định vị các chi tiết khi gia công.. - Gia công theo ph−ơng pháp tự động đạt kích th−ớc.. - Chất l−ợng của chi tiết trong quá trình gia công.. - để gia công tiếp mặt D B. - Các ph−ơng pháp gia công chuẩn bị. - 5.2- các ph−ơng pháp gia công chuẩn bị. - 5.2.3- Gia công phá. - 5.2.5- Gia công lỗ tâm. - gia công bề mặt Chi tiết máy. - 6.1- gia công bề mặt trụ ngoài. - 6.1.1- Gia công tr−ớc nhiệt luyện. - 6.2- gia công bề mặt trụ trong. - đ−ờng kính gia công).. - i: số b−ớc gia công.. - D b : kích th−ớc lỗ sau khi gia công.. - 6.3- gia công mặt phẳng. - l 0 :chiều dài bề mặt gia công. - l 0 là chiều dài bề mặt gia công (mm);. - 6.4- gia công bề mặt ren. - 6.4.2- Gia công sau nhiệt luyện. - 6.5- gia công bề mặt then. - 6.5.1- Gia công then trên trục. - a) Gia công then bằng. - Gia công a). - Gia công. - b) Gia công then vát. - c) Gia công then bán nguyệt. - d) Gia công then hoa. - b) Gia công then hoa. - 6.6- gia công bề mặt định hình. - 6.6.1- Gia công bằng ph−ơng pháp chép hình. - 6.6.2- Gia công bằng ph−ơng pháp bao hình. - Ph−ơng pháp gia công phải kinh tế nhất.. - 7.2- ph−ơng pháp thiết kế qtcn gia công chi tiết máy. - gia công bề. - xác định, ứng với chi tiết gia công.. - 7.5.4- Xác định thời gian gia công. - z: l−ợng d− gia công cơ (mm).. - Gia công mặt phẳng chuẩn. - Gia công hai lỗ chuẩn. - nhiều chi tiết gia công cùng một lúc.. - c) Gia công các lỗ lắp ghép. - Gia công thô:. - B−ớc 1: Gia công lỗ φ4.. - B−ớc 2: Gia công lỗ φ3.. - B−ớc 3: Gia công lỗ φ1.. - B−ớc 4: Gia công lỗ φ2.. - Gia công tinh:. - Gia công lỗ đó.. - d) Gia công các lỗ kẹp chặt. - phải gia công tinh lần cuối. - b) Trình tự gia công các bề mặt. - Gia công mặt đầu.. - Gia công nhiệt luyện.. - Gia công tinh sau nhiệt luyện:. - đ−ợc gia công cả hai đầu.. - trình gia công (xem CNCTM II/ 181).. - d) Gia công các mặt định hình. - “Các ph−ơng pháp gia công bề mặt chi tiết máy”.. - Gia công răng trên trục. - Gia công các mặt lệch tâm. - g) Gia công tinh lần cuối. - Gia công các mặt định hình.. - b) Gia công các lỗ phụ. - Gia công bánh răng. - Gia công thô mặt lỗ.. - Gia công tinh mặt lỗ.. - Gia công thô mặt ngoài.. - Gia công tinh mặt ngoài.. - 9.10- Các ph−ơng pháp gia công răng. - 9.10.1- Gia công bánh răng trụ. - Tiến hành gia công.. - Năng suất gia công cao.. - để gia công bánh răng thẳng. - c) Gia công mặt đầu của răng. - c) Gia công tinh bánh răng trụ. - thời gian gia công ngắn. - 9.10.2- Gia công bánh răng côn. - b) Gia công bánh răng côn răng cong. - c Gia công bánh răng dạng cung tròn. - d Gia công bánh răng dạng epixicloid. - e Gia công bánh răng dạng thân khai. - 9.10.3- Gia công bánh vít. - khối l−ợng gia công cơ.