« Home « Kết quả tìm kiếm

Hợp đồng thế chấp nhà ở và quyền sử dụng đất (Áp dụng trong trường hợp Bên vay vốn đồng thời là Bên thế chấp)


Tóm tắt Xem thử

- H P Đ NG TH CH P NHÀ VÀ QUY N S D NG Đ T Ợ Ồ Ế Ấ Ở Ề Ử Ụ Ấ.
- VĂN PHÒNG CÔNG CH NG Đ I VI T Ứ Ạ Ệ - THÀNH PH HÀ N I Ố Ộ Tr s : s 335, ph Kim Mã, ph ụ ở ố ố ườ ng Ng c Khánh, qu n Ba Đình, Hà N i ọ ậ ộ.
- H P Đ NG TH CH P NHÀ VÀ QUY N S D NG Đ T Ợ Ồ Ế Ấ Ở Ề Ử Ụ Ấ 1 Hôm nay, ngày.
- Bên th ch p ế ấ 2.
- Bên nh n th ch p ậ ế ấ : Ngân hàng TMCP Hàng H i Vi t Nam - Chi nhánh ả ệ.
- (D ướ i đây, Bên nh n th ch p đ ậ ế ấ ượ c g i t t là “MSB”) ọ ắ.
- Cùng nhau th a ỏ thu n và ký H p đ ng th ch p ậ ợ ồ ế ấ nhà và quy n s d ng d t ở ề ử ụ ấ theo các n i dung d ộ ướ i đây:.
- 1 Áp d ng trong tr ụ ườ ng h p Bên vay v n đ ng th i là Bên th ch p ợ ố ồ ờ ế ấ.
- 2 N u Bên th ch p là m t ho c nhi u cá nhân đ ng s h u thì c n s a đ i, b sung thêm thông tin cho phù ế ế ấ ộ ặ ề ồ ở ữ ầ ử ổ ổ h p nh : H kh u th ợ ư ộ ẩ ườ ng trú, S CMTND/H chi u.
- Tr ố ộ ế ườ ng h p Bên th ch p là h gia đình thì ghi thông ợ ế ấ ộ tin v h gia đình đó và b sung thêm thông tin v ng ề ộ ổ ề ườ ạ i đ i di n.
- Bên th ch p đ ng ý th ch p nhà và quy n s d ng đ t thu c quy n s h u, ế ấ ồ ế ấ ở ề ử ụ ấ ộ ề ở ữ quy n s d ng c a mình đ b o đ m th c hi n toàn b nghĩa v dân s c a ề ử ụ ủ ể ả ả ự ệ ộ ụ ự ủ mình đ i v i MSB, bao g m nh ng không gi i h n là: Ti n vay (n g c), lãi vay, ố ớ ồ ư ớ ạ ề ợ ố lãi quá h n, chi phí x lý Tài s n, các kho n chi phí khác và ti n b i th ạ ử ả ả ề ồ ườ ng thi t ệ h i theo (các) H p đ ng tín d ng ký v i MSB k t ngày các bên ký H p đ ng ạ ợ ồ ụ ớ ể ừ ợ ồ này..
- T ng g ổ iá tr nghĩa v đ ị ụ ượ c b o đ m s gi m theo m c đ gi m giá tr c a tài ả ả ẽ ả ứ ộ ả ị ủ s n th ch p đ ả ế ấ ượ c xác đ nh ị l i trong các Biên b n đ nh giá l i ho c các ph l c ạ ả ị ạ ặ ụ ụ h p đ ng đ ợ ồ ượ c ký gi a các bên và cũng đ ữ ượ ử ụ c s d ng theo nguyên t c trên ắ .
- T ng ổ m c cho vay trong tr ứ ườ ng h p này cũng gi m t ợ ả ươ ng ng mà không c n có s ứ ầ ự đ ng ý c a Bên th ch p.
- ề Tài s n th ch p ả ế ấ.
- Tài s n th ch p là nhà và quy n s d ng đ t thu c quy n s h u, quy n s ả ế ấ ề ử ụ ấ ộ ề ở ữ ề ử d ng c a Bên th ch p (d ụ ủ ế ấ ướ i đây g i t t là “Tài s n.
- Quy n s d ng đ t c a Bên th ch p theo Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ề ử ụ ấ ủ ế ấ ấ ứ ậ ề ử ụ ấ và quy n s h u nhà s ề ở ữ ở ố.
- ề Giá tr Tài s n th ch p ị ả ế ấ.
- T ng giá tr Tài s n nêu t i Đi u 2 H p đ ng này do Bên th ch p và MSB tho ổ ị ả ạ ề ợ ồ ế ấ ả thu n xác đ nh là ậ ị.
- V i giá tr tài s n này, MSB đ ng ý cho Bên th ch p vay t ng s ti n (n g c) ớ ị ả ồ ế ấ ổ ố ề ợ ố cao nh t là ấ.
- ề Quy n và nghĩa v c a Bên th ch p ề ụ ủ ế ấ 1.
- Bên th ch p có các quy n sau: ế ấ ề.
- c) Đ ượ c đ u t ho c cho ng ầ ư ặ ườ i th ba đ u t vào Tài s n đ làm tăng giá tr ứ ầ ư ả ể ị c a Tài s n nh ng ph i thông báo cho MSB bi t tr ủ ả ư ả ế ướ c b ng văn b n và toàn ằ ả b giá tr đ u t cũng thu c v tài s n th ch p, tr tr ộ ị ầ ư ộ ề ả ế ấ ừ ườ ng h p các bên có ợ tho thu n khác b ng văn b n.
- f) Đ ượ c cho thuê, cho m ượ n Tài s n, n u có văn b n ch p thu n c a MSB ả ế ả ấ ậ ủ nh ng ph i thông báo cho Bên thuê, Bên m ư ả ượ n Tài s n bi t v vi c Tài s n ả ế ề ệ ả cho thuê, cho m ượ n đang đ ượ c th ch p t i MSB, đ ng th i ph i tho thu n ế ấ ạ ồ ờ ả ả ậ trong h p đ ng cho thuê, cho m ợ ồ ượ n: “N u tài s n cho thuê, cho m ế ả ượ n b x lý ị ử đ thu h i n , Bên thuê, Bên m ể ồ ợ ượ n có trách nhi m giao tài s n cho MSB và ệ ả h p đ ng cho thuê, cho m ợ ồ ượ ẽ n s ch m d t (k c tr ấ ứ ể ả ườ ng h p h p đ ng thuê ợ ợ ồ tài s n ch a h t hi u l c.
- Bên th ch p có các nghĩa v sau: ế ấ ụ.
- b) Ph i th c hi n công ch ng, ch ng th c H p đ ng th ch p, đăng ký, xoá ả ự ệ ứ ứ ự ợ ồ ế ấ đăng ký giao d ch b o đ m theo quy đ nh pháp lu t ho c theo yêu c u c a ị ả ả ị ậ ặ ầ ủ MSB, ch u trách nhi m thanh toán các chi phí liên quan đ n vi c đăng ký th ị ệ ế ệ ế ch p theo quy đ nh c a Pháp lu t, k c tr ấ ị ủ ậ ể ả ườ ng h p gia h n, s a đ i, b ợ ạ ử ổ ổ sung H p đ ng th ch p này.
- c) Ph i thông báo b ng văn b n cho MSB v quy n c a Bên th ba đ i v i Tài ả ằ ả ề ề ủ ứ ố ớ s n (n u có).
- Trong tr ả ế ườ ng h p không thông báo thì MSB có quy n hu H p ợ ề ỷ ợ đ ng này và yêu c u b i th ồ ầ ồ ườ ng thi t h i ho c duy trì H p đ ng này và ch p ệ ạ ặ ợ ồ ấ nh n quy n c a Bên th ba đ i v i Tài s n n u bên/các bên th ba ký xác ậ ề ủ ứ ố ớ ả ế ứ nh n đ ng ý v vi c th ch p Tài s n theo H p đ ng này.
- d) Không đ ượ ử ụ c s d ng Tài s n đ th ch p ho c b o đ m cho nghĩa v khác.
- không đ ứ ể ề ở ữ ề ử ụ ả ượ c làm gi m giá tr , thay đ i m c đích s d ng c a Tài s n, tr tr ả ị ổ ụ ử ụ ủ ả ừ ườ ng h p có s ợ ự ch p thu n b ng văn b n c a MSB.
- e) Không đ ượ c bán các công trình đ ượ c xây d ng, đ u t trên Tài s n, tr ự ầ ư ả ừ tr ườ ng h p công trình đ ợ ượ c xây d ng, đ u t đ bán, thì Bên th ch p đ ự ầ ư ể ế ấ ượ c bán n u đ ế ượ c MSB ch p thu n b ng văn b n, nh ng ph i dùng toàn b s ấ ậ ằ ả ư ả ộ ố ti n và tài s n có đ ề ả ượ ừ ệ c t vi c bán đ thay th cho tài s n b o đ m đã bán ể ế ả ả ả ho c tr n cho MSB.
- f) Ph i giao Tài s n cho MSB đ x lý n u không th c hi n đúng h n và đ y ả ả ể ử ế ự ệ ạ ầ đ các nghĩa v nêu t i Đi u 1 H p đ ng này.
- Tr ồ ả ể ả ủ ề ữ ườ ng h p x y ra các ợ ả s ki n b o hi m theo h p đ ng b o hi m đ i v i Tài s n thì Bên th ch p ự ệ ả ể ợ ồ ả ể ố ớ ả ế ấ ph i ph i h p v i MSB đ ti n hành các th t c nh n ti n b o hi m t t ả ố ợ ớ ể ế ủ ụ ậ ề ả ể ừ ổ ch c b o hi m đ tr n cho MSB.
- Tr ứ ả ể ể ả ợ ườ ng h p Bên th ch p không mua, thì ợ ế ấ MSB mua b o hi m thay cho Bên th ch p và đ ả ể ế ấ ượ ự ộ c t đ ng kh u tr vào s ấ ừ ố ti n tr n c a Bên th ch p.
- i) Khi tài s n th ch p b h h ng, hu ho i, m t mát, gi m sút giá tr thì Bên ả ế ấ ị ư ỏ ỷ ạ ấ ả ị th ch p trong th i h n 10 ngày ho c th i h n khác theo yêu c u c a MSB, ế ấ ờ ạ ặ ờ ạ ầ ủ ph i s a ch a ho c thay th b ng tài s n khác có giá tr t ả ử ữ ặ ế ằ ả ị ươ ng đ ươ ng, n u ế không th c hi n đ ự ệ ượ c, thì ph i tr n MSB tr ả ả ợ ướ c h n.
- j) Th c hi n các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
- a) Đ ượ c yêu c u Bên th ch p cung c p thông tin v th c tr ng Tài s n và giám ầ ế ấ ấ ề ự ạ ả sát, ki m tra đ t xu t ho c đ nh kỳ Tài s n.
- b) L u gi b n g c các gi y t ch ng minh quy n s d ng, quy n s h u Tài ư ữ ả ố ấ ờ ứ ề ử ụ ề ở ữ s n c a Bên th ch p.
- c) Đ ượ c yêu c u Bên th ch p, Bên thuê, m ầ ế ấ ượ n Tài s n ph i ng ng vi c cho ả ả ừ ệ thuê, cho m ượ n, khai thác, s d ng, ph i áp d ng các bi n pháp c n thi t đ ử ụ ả ụ ệ ầ ế ể kh c ph c ho c thay th b ng bi n pháp b o đ m khác n u vi c khai thác, ắ ụ ặ ế ằ ệ ả ả ế ệ s d ng Tài s n có nguy c làm hu ho i ho c gi m sút giá tr .
- N u Bên th ử ụ ả ơ ỷ ạ ặ ả ị ế ế ch p, Bên thuê, m ấ ượ n Tài s n không th c hi n đ ả ự ệ ượ c, thì MSB có quy n thu ề n tr ợ ướ c h n.
- d) Đ ượ c quy n yêu c u Bên th ch p ho c bên th ba gi Tài s n giao Tài s n ề ầ ế ấ ặ ứ ữ ả ả cho mình đ x lý thu h i n trong tr ể ử ồ ợ ườ ng h p đ n h n th c hi n nghĩa v ợ ế ạ ự ệ ụ mà Bên th ch p không th c hi n ho c th c hi n không đúng, không đ các ế ấ ự ệ ặ ự ệ ủ nghĩa v cam k t.
- e) Đ ượ c quy n chuy n giao quy n thu h i n , u quy n cho bên th ba x lý ề ể ề ồ ợ ỷ ề ứ ử Tài s n theo quy đ nh c a H p đ ng này ho c quy đ nh pháp lu t có liên quan.
- g) Đ ượ c x lý tài s n theo quy đ nh c a H p đ ng này và các quy đ nh pháp lu t ử ả ị ủ ợ ồ ị ậ liên quan đ thu h i n .
- a) B o qu n an toàn b n g c các gi y t ch ng minh quy n s d ng, quy n s ả ả ả ố ấ ờ ứ ề ử ụ ề ở h u Tài s n c a Bên th ch p.
- b) Tr l i b n g c các gi y t v Tài s n khi Bên th ch p đã hoàn thành nghĩa ả ạ ả ố ấ ờ ề ả ế ấ v b o đ m ho c Tài s n đ ụ ả ả ặ ả ượ c thay th b ng tài s n b o đ m khác ho c ế ằ ả ả ả ặ giao cho ng ườ i mua Tài s n khi Tài s n đ ả ả ượ c x lý theo quy đ nh c a H p ử ị ủ ợ đ ng này và quy đ nh pháp lu t liên quan.
- c) Tr l i b n g c các gi y t v tài s n (n u có) t ả ạ ả ố ấ ờ ề ả ế ươ ng ng v i s n Bên th ứ ớ ố ợ ế ch p đã tr , n u vi c gi i ch p m t ph n tài s n không nh h ấ ả ế ệ ả ấ ộ ầ ả ả ưở ng đ n tính ế ch t, tính năng s d ng ban đ u và giá tr c a tài s n th ch p còn l i ấ ử ụ ầ ị ủ ả ế ấ ạ.
- d) B i th ồ ườ ng thi t h i n u làm h h ng, m t b n g c các gi y t v Tài s n ệ ạ ế ư ỏ ấ ả ố ấ ờ ề ả c a Bên th ch p.
- Các tr ườ ng h p x lý Tài s n: ợ ử ả.
- a) Khi đ n th i h n tr n (k c tr ế ờ ạ ả ợ ể ả ườ ng h p ph i tr n tr ợ ả ả ợ ướ c h n) theo H p ạ ợ đ ng tín d ng mà Bên th ch p không th c hi n, th c hi n không đúng, ồ ụ ế ấ ự ệ ự ệ không đ ho c vi ph m nghĩa v tr n MSB.
- b) Khi tài s n th ch p h h ng, xu ng c p, gi m giá tr theo quy đ nh c a H p ả ế ấ ư ỏ ố ấ ả ị ị ủ ợ đ ng này nh ng Bên th ch p không khôi ph c, b sung, thay th đ ồ ư ế ấ ụ ổ ế ượ c tài.
- s n khác theo yêu c u c a MSB ho c khôi ph c, b sung, thay th không đ ả ầ ủ ặ ụ ổ ế ủ giá tr th ch p ban đ u.
- c) Các tr ườ ng h p pháp lu t quy đ nh Tài s n ph i đ ợ ậ ị ả ả ượ c x lý đ Bên th ch p ử ể ế ấ th c hi n nghĩa v khác đã đ n h n.
- d) Bên th ch p ế ấ 3 th c hi n chuy n đ i (c ph n hoá, chia, tách, sáp nh p, ự ệ ể ổ ổ ầ ậ chuy n nh ể ượ ng ho c thay đ i lo i hình t ch c ho t đ ng ) mà: ặ ổ ạ ổ ứ ạ ộ.
- Không thông báo b ng văn b n cho MSB v vi c chuy n đ i và đ ngh ằ ả ề ệ ể ổ ề ị cho chuy n nghĩa v đ ể ụ ượ c b o đ m b ng tài s n th ch p sang t ch c ả ả ằ ả ế ấ ổ ứ m i trong tr ớ ườ ng h p không th tr h t n theo quy đ nh trên.
- ấ ậ e) Bên th ch p b phá s n, gi i th tr ế ấ ị ả ả ể ướ c khi đ n h n tr n ho c không còn ế ạ ả ợ ặ.
- f) Bên th ch p b tuyên b h n ch , m t năng l c hành vi và năng l c pháp ế ấ ị ố ạ ế ấ ự ự lu t theo quy đ nh c a pháp lu t, b ch t ho c b tuyên b ch t, b m t tích ậ ị ủ ậ ị ế ặ ị ố ế ị ấ ho c b tuyên b m t tích, b kh i t , ly hôn, b kh i ki n làm nh h ặ ị ố ấ ị ở ố ị ở ệ ả ưở ng đ n ế Tài s n.
- g) Các tr ườ ng h p mà MSB đ n ph ợ ơ ươ ng xét th y c n thi t ph i x lý Tài s n ấ ầ ế ả ử ả đ thu h i n vay tr ể ồ ợ ướ c h n (các tr ạ ườ ng h p này ph i phù h p v i quy đ nh ợ ả ợ ớ ị c a pháp lu t và đ o đ c xã h i).
- h) Các tr ườ ng h p khác do các bên tho thu n ho c theo quy đ nh pháp lu t.
- ợ ả ậ ặ ị ậ i) Trong các tr ườ ng h p trên, m i kho n n c a Bên th ch p t i MSB ch a ợ ọ ả ợ ủ ế ấ ạ ư.
- đ n h n cũng đ ế ạ ượ c coi là đ n h n và Tài s n đã th ch p s đ ế ạ ả ế ấ ẽ ượ c x lý đ ử ể thu n .
- a) Bán Tài s n đ thu h i n : ả ể ồ ợ Trong th i h n không quá 30 ngày, k t ngày đ n ờ ạ ể ừ ế h n th c hi n nghĩa v tr n , Bên th ch p ph i ch đ ng ph i h p v i ạ ự ệ ụ ả ợ ế ấ ả ủ ộ ố ợ ớ MSB đ ể tr c ti p bán Tài s n cho ng ự ế ả ườ i mua ho c u quy n cho bên th ba ặ ỷ ề ứ (có th là Trung tâm bán đ u giá tài s n, doanh nghi p bán đ u giá tài s n ể ấ ả ệ ấ ả ho c t ch c có ch c năng đ ặ ổ ứ ứ ượ c mua tài s n đ bán ả ể ) bán Tài s n cho ng ả ườ i mua đ thu h i n .
- b) MSB tr c ti p nh n các kho n ti n, tài s n t bên th ba trong tr ự ế ậ ả ề ả ừ ứ ườ ng h p ợ bên th ba đ ng ý tr thay cho Bên th ch p.
- Giá nh n Tài s n do hai bên tho thu n trên c ả ả ậ ả ả ậ ơ s tham kh o giá th tr ở ả ị ườ ng và quy đ nh có liên quan c a MSB v x lý tài ị ủ ề ử s n b o đ m ả ả ả.
- Trong th i h n không quá 45 ngày, k t ngày đ n h n th c hi n nghĩa v tr n , ờ ạ ể ừ ế ạ ự ệ ụ ả ợ mà các bên không th c hi n đ ự ệ ượ c vi c x lý n theo các ph ệ ử ợ ươ ng th c nêu t i ứ ạ Kho n 2 Đi u này thì ả ề Bên th ch p b ng H p đ ng này u quy n không hu ế ấ ằ ợ ồ ỷ ề ỷ.
- 3 Tr ườ ng h p Bên th ch p là cá nhân, v ch ng ho c h gia đình thì b các quy đ nh t i Đi m d và Đi m e ợ ế ấ ợ ồ ặ ộ ỏ ị ạ ể ể Kho n 1 Đi u 6 H p đ ng này.
- ngang, vô đi u ki n và không h n ch th i gian cho MSB đ i di n Bên th ch p ề ệ ạ ế ờ ạ ệ ế ấ đ : ể.
- ứ ả ư ự ế ặ ấ N u ế MSB tr c ti p bán Tài s n thì ph i báo tr ự ế ả ả ướ c cho Bên th ch p v đ a đi m, ế ấ ề ị ể th i gian ít nh t 15 ngày đ Bên th ch p tham gia, tr tr ờ ấ ể ế ấ ừ ườ ng h p đ i v i ợ ố ớ nh ng tài s n mà pháp lu t quy đ nh MSB có quy n x lý ngay.
- S v ng m t ữ ả ậ ị ề ử ự ắ ặ c a Bên th ch p không nh h ủ ế ấ ả ưở ng đ n vi c bán Tài s n.
- Quy t đ nh gi m ủ ơ ổ ứ ứ ị ả ế ị ả 5%.
- đ n 10% giá bán Tài s n so v i giá bán l n tr ế ả ớ ầ ướ c li n k , sau m i l n th c ề ề ỗ ầ ự hi n bán tài s n th ch p không thành.
- c) Thay m t Bên th ch p l p, ký tên trên các văn b n, gi y t , tài li u, h p ặ ế ấ ậ ả ấ ờ ệ ợ đ ng liên quan t i Tài s n và vi c bán Tài s n v i các cá nhân, t ch c liên ồ ớ ả ệ ả ớ ổ ứ quan...
- S ti n thu đ ố ề ượ ừ ệ c t vi c x lý Tài s n, s đ ử ả ẽ ượ c MSB t đ ng trích đ thanh toán ự ộ ể các kho n n mà Bên th ch p ph i tr cho MSB bao g m ả ợ ế ấ ả ả ồ nh ng không gi i h n ư ớ ạ theo th t u tiên nh sau: ứ ự ư ư.
- e) S ti n ố ề còn d s tr l i cho Bên th ch p, n u s ti n thu đ ư ẽ ả ạ ế ấ ế ố ề ượ ừ ệ c t vi c x ử lý tài s n không đ đ tr n thì Bên th ch p ph i ti p t c th c hi n nghĩa ả ủ ể ả ợ ế ấ ả ế ụ ự ệ v tr n cho MSB.
- Bên th ch p t nguy n t b m i quy n khi u n i, khi u ki n MSB đ i v i ế ấ ự ệ ừ ỏ ọ ề ế ạ ế ệ ố ớ vi c MSB th c hi n x lý Tài s n theo các n i dung quy đ nh t i Đi u này.
- ơ ẩ ề M i v n đ khác có liên quan đ n vi c x lý tài ọ ấ ề ế ệ ử s n th ch p đ ả ế ấ ượ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
- Bên th ch p cam k t nh ng thông tin v nhân thân và Tài s n đã ghi trong H p ế ấ ế ữ ề ả ợ đ ng này là đúng s th t và t i th i đi m ký H p đ ng này, Tài s n nói trên: ồ ự ậ ạ ờ ể ợ ồ ả.
- a) Đ ượ c phép th ch p theo quy đ nh c a Pháp lu t.
- b) Hoàn toàn thu c quy n s h u, quy n s d ng c a Bên th ch p và không có ộ ề ở ữ ề ử ụ ủ ế ấ b t kỳ s tranh ch p nào.
- Tr ườ ng h p (các) H p đ ng tín d ng đã ký gi a Bên vay v n v i MSB đ ợ ợ ồ ụ ữ ố ớ ượ c chuy n giao t đ n v kinh doanh (Bên nh n th ch p) ể ừ ơ ị ậ ế ấ cho b t kỳ đ n v kinh ấ ơ ị doanh nào khác trong h th ng MSB ho c đ n v kinh doanh có s thay đ i v tên ệ ố ặ ơ ị ự ổ ề g i, mô hình t ch c, ho t đ ng thì các bên không ph i ký l i H p đ ng th ọ ổ ứ ạ ộ ả ạ ợ ồ ế ch p, ấ ch c n l p văn b n ghi nh n v vi c thay đ i Bên nh n th ch p và ph i ỉ ầ ậ ả ậ ề ệ ổ ậ ế ấ ả đăng ký l i giao d ch b o đ m theo quy đ nh pháp lu t (n u có).
- Tr ườ ng h p Bên th ch p t ch c l i pháp nhân ợ ế ấ ổ ứ ạ (chia, tách, h p nh t, sáp nh p, ợ ấ ậ chuy n đ i) ể ổ khi H p đ ng này v n còn th i h n th c hi n thì các bên không ph i ợ ồ ẫ ờ ạ ự ệ ả ký k t l i H p đ ng, ch c n l p văn b n ghi nh n v vi c thay đ i Bên th ế ạ ợ ồ ỉ ầ ậ ả ậ ề ệ ổ ế ch p và ph i ấ ả đăng ký l i giao d ch b o đ m theo quy đ nh pháp lu t (n u có) ạ ị ả ả ị ậ ế 4 .
- Các H p đ ng, ph l c h p đ ng ho c văn b n, tài li u, gi y t đ ợ ồ ụ ụ ợ ồ ặ ả ệ ấ ờ ượ c các bên th ng ố nh t s a đ i, b sung, thay th m t ph n ho c toàn b H p đ ng này ho c liên ấ ử ổ ổ ế ộ ầ ặ ộ ợ ồ ặ quan đ n H p đ ng này là b ph n kèm theo và có giá tr pháp lý theo H p đ ng.
- Các H p đ ng đ ợ ồ ượ c b o đ m b ng Tài s n theo H p đ ng th ch p này n u vô ả ả ằ ả ợ ồ ế ấ ế.
- hi u không làm H p đ ng này vô hi u.
- Trong tr ệ ợ ồ ệ ườ ng h p do có s thay đ i v ợ ự ổ ề lu t pháp, quy đ nh hi n hành làm cho vi c th ch p tài s n đ i v i m t ho c ậ ị ệ ệ ế ấ ả ố ớ ộ ặ m t s tài s n nêu t i Đi u 2 H p đ ng này ho c b t kỳ đi u kho n nào trong ộ ố ả ạ ề ợ ồ ặ ấ ề ả H p đ ng này vô hi u, thì H p đ ng này v n có hi u l c v i nh ng tài s n, đi u ợ ồ ệ ợ ồ ẫ ệ ự ớ ữ ả ề kho n còn l i.
- Tr ườ ng h p B n án, quy t đ nh c a t ch c, c quan có Nhà n ợ ả ế ị ủ ổ ứ ơ ướ c có th m ẩ quy n kh ng đ nh H p đ ng này b vô hi u v hình th c, th t c th c hi n thì ề ẳ ị ợ ồ ị ệ ề ứ ủ ụ ự ệ.
- 4 Tr ườ ng h p Bên th ch p là cá nhân, v ch ng ho c h gia đình thì b n i dung này.
- H p đ ng này ch ch m d t hi u l c trong các tr ợ ồ ỉ ấ ứ ệ ự ườ ng h p sau: ợ.
- a) Bên th ch p đã hoàn thành đ y đ nghĩa v tr n đ ế ấ ầ ủ ụ ả ợ ượ c b o đ m c a ả ả ủ H p ợ đ ng th ch p này.
- b) Các bên tho thu n nghĩa v đ ả ậ ụ ượ c b o đ m theo H p đ ng này đ ả ả ợ ồ ượ c b o ả đ m b ng bi n pháp khác.
- c) Tài s n th ch p đ ả ế ấ ượ c x lý đ thu h i n theo quy đ nh c a H p đ ng này ử ể ồ ợ ị ủ ợ ồ ho c theo quy đ nh pháp lu t.
- d) Các tr ườ ng h p khác do các bên tho thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t.
- Nh ng v n đ ch a đ ữ ấ ề ư ượ c tho thu n trong H p đ ng này s đ ả ậ ợ ồ ẽ ượ c th c hi n ự ệ theo quy đ nh c a Pháp lu t.
- H p đ ng này đ ợ ồ ượ ậ c l p thành 04 b n chính, có giá tr pháp lý nh nhau: MSB gi ả ị ư ữ 01 b n, Bên th ch p gi 01 b n, l u t i Văn phòng Công ch ng Đ i Vi t 01 ả ế ấ ữ ả ư ạ ứ ạ ệ b n, l u 01 b n t i c quan đăng ký giao d ch b o đ m.
- BÊN TH CH P Ế Ấ.
- (Ký, ghi rõ h tên và đóng d u, n u có) ọ ấ ế BÊN NH N TH CH P Ậ Ế Ấ.
- B n H p đ ng th ch p nhà và quy n s d ng đ t này đ ả ợ ồ ế ấ ở ề ử ụ ấ ượ c giao k t gi a: ế ữ Bên Th ch p ế ấ : Ông ………và.
- Bên Nh n th ch p ậ ế ấ : Ngân hàng TMCP Hàng H i Vi t Nam ả ệ – Chi nhánh.
- B n h p đ ng này đã đ ả ợ ồ ượ c đ i di n Bên Nh n th ch p là ạ ệ ậ ế ấ ông/bà………..ký và đóng d u s n.
- Ch ký c a ông………..và ấ ẵ ữ ủ con d u c a Bên Nh n th ch p trong b n h p đ ng này phù h p v i m u ch ký và ấ ủ ậ ế ấ ả ợ ồ ợ ớ ẫ ữ m u d u mà Ngân hàng TMCP Hàng H i Vi t Nam – Chi nhánh…………..đã đăng ẫ ấ ả ệ ký t i Văn phòng Công ch ng Đ i Vi t.
- B n H p đ ng này có 10 đi u, g m ....t.
- Bên Th ch p gi 01 b n, ả ị ư ế ấ ữ ả Bên Nh n th ch p gi 01 b n, l u 01 b n t i c quan đăng ký giao d ch b o đ m, ậ ế ấ ữ ả ư ả ạ ơ ị ả ả l u 01 b n t i Văn phòng công ch ng Đ i Vi t - TP Hà N i

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt