« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Toán lớp 6 học kỳ 1 – Chân trời sáng tạo


Tóm tắt Xem thử

- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.”..
- TIẾT 14 + 15 - BÀI 10: SỐ NGUYÊN TỐ.
- PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ..
- HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Số nguyên tố.
- Số nguyên tố.
- Hoạt động 2: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố..
- a) Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?.
- Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là thế nào?.
- b) Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố..
- a) Phân tích một số tự nhiên ra thừa số nguyên tố:.
- a) 213 là số nguyên tố.
- c) 3 737 là số nguyên tố.
- d) 67 là số nguyên tố.
- 80 chia hết cho số nguyên tố 2 và 5..
- 120 chia hết cho số nguyên tố 2, 3 và 5..
- 225 chia hết cho số nguyên tố 3 và 5..
- 400 chia hết cho số nguyên tố 2 và 5..
- Củng cố kiến thức số nguyên tố, hợp số.
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa bảng số nguyên tố ( trong phạm vi 100)..
- Hoạt động 2: Dùng bảng số nguyên tố..
- Các số nguyên tố là : 131 .
- Tổng của hai số nguyên tố lớn hơn 2 luôn là một hợp số..
- Tích của hai số nguyên tố có thể là một số chẵn.
- Hoạt động 1 : Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
- Các số nguyên tố trong bảng trên là.
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số.
- Củng cố cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố..
- B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố;.
- B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung;.
- Khái niệm hai số nguyên tố cùng nhau..
- Khái niệm hai số nguyên tố cùng nhau:.
- 14 và 33 là hai số nguyên tố cùng nhau..
- Hai số 4 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau..
- c) Vì hai số 1 và 6 là hai số nguyên tố cùng nhau.
- Tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố..
- CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN.
- TIẾT BÀI 1: SỐ NGUYÊN ÂM VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN.
- Nhận biết được số đối của một số nguyên..
- Tìm số đối của một số nguyên..
- Làm quen với số nguyên âm.
- Số nguyên âm được ghi như sau: -1.
- Hoạt động 2: Tập hợp số nguyên a) Mục tiêu:.
- biết cách đọc, viết số nguyên..
- Các số tự nhiên khác 0 còn được gọi là số nguyên dương.
- -3;… là các số nguyên âm..
- Tập hợp số nguyên.
- Các số nguyên chỉ số tiền lỗ là.
- Hoạt động 4 : Số đối của một số nguyên a) Mục tiêu:.
- Biết cách tìm số đối của một số nguyên..
- Số đối của một số nguyên..
- Chuẩn bị bài mới “ Thứ tự trong tập hợp số nguyên”..
- So sánh được hai số nguyên..
- HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: So sánh hai số nguyên a) Mục tiêu:.
- So sánh hai số nguyên HĐKP1:.
- Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số nguyên a) Mục tiêu:.
- BÀI 3: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN I.
- Nhận biết được tính chất của phép cộng số nguyên..
- Thực hiện được các phép cộng trong tập hợp số nguyên..
- Thực hiện được các phép trừ trong tập hợp số nguyên..
- Hình thành kĩ năng cộng hai số nguyên..
- Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm:.
- Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương:.
- Cộng hai số nguyên cùng dấu HĐKP1:.
- Cho a, b là hai số nguyên dương, ta có:.
- -120 (nghìn đồng) Hoạt động 2: Cộng hai số nguyên khác dấu.
- Cộng hai số nguyên khác dấu.
- GV cho HS nhận xét, rút ra kiến thức: Tổng hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0 : a + (-a.
- Cộng hai số nguyên không đối nhau:.
- Khi cộng hai số nguyên trái dấu:.
- Phép cộng các số nguyên có tính chất kết hợp:.
- 1 học sinh nhắc lại: Các tính chất của phép cộng các số nguyên..
- Hoạt động 4: Phép trừ hai số nguyên a) Mục tiêu:.
- Phép trừ hai số nguyên HĐKP6:.
- Cho hai số nguyên a và b..
- Phép trừ luôn thực hiện được trong tập hợp số nguyên..
- Chuẩn bị bài mới “ Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên”.
- BÀI 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI SỐ NGUYÊN I.
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên..
- Thực hiện được phép tính nhân, chia trong tập hợp các số nguyên..
- 1.Nhân hai số nguyên khác dấu HĐKP1:.
- Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:.
- Tích của hai số nguyên khác dấu luôn là một số nguyên âm..
- Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên cùng dấu a) Mục tiêu:.
- Nhân hai số nguyên cùng dấu HĐKP2:.
- a) Nhân hai số nguyên dương (+3.
- 2 = 10 b) Nhân hai số nguyên âm.
- Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu:.
- Cho hai số nguyên dương a và b, ta có:.
- 20 = 200 Hoạt động 3: Tính chất của phép nhân các số nguyên.
- Tính chất của phép nhân các số nguyên..
- Phép nhân hai số nguyên có tính chất giao hoán:.
- Cho hai số nguyên x, y:.
- Hoạt động 4: Quan hệ chia hết và phép chia hết trong tập hợp số nguyên..
- Hoạt động 5 : Bội và ước của một số nguyên a) Mục tiêu:.
- Hai số nguyên khác nhau a và b thỏa mãn a ⋮ b và b ⋮ a..
- +Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu..
- Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu..
- Biểu diễn tập hợp số nguyên, so sánh số nguyên..
- Khái niệm và cách tìm ước, bội của một số nguyên.