- u n có u 2 10. - Câu 3: Cho hàm số f x. - Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?. - Câu 4: Cho hàm số f x. - Số điểm cực đại của hàm số đã cho là. - Câu 5: Cho hàm số y f x. - Điểm cực đại của hàm số là. - Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1. - Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ sau. - Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 3 x 2 và đường thẳng y. - Câu 9: Tập xác định của hàm số y x 3 là. - Câu 10: Nghiệm của phương trình 3 x 2 27 là. - Câu 11: Nghiệm của phương trình log 2 2 x. - Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y e x 2 1 là. - Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 4 x 7) log. - F x là một nguyên hàm của hàm số. - Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số. - Câu 17: Cho hàm số f x. - 2;1;3 và bán kính bằng 4 có phương trình là A. - đến mặt phẳng. - Câu 30: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 x 1. - Câu 31: Cho hàm số. - Câu 34: Cho hai số phức z z 1 , 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 2 z. - ABCD và SA a. - Khi đó mặt phẳng. - có phương trình là. - là phương trình của một mặt cầu?. - Câu 39: Cho hàm số y f x. - xác định trên và có bảng biến thiên như sau:. - Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f f. - Câu 41: Cho hàm số. - S ABC có các mặt phẳng SBC và ABC vuông góc với nhau, các cạnh 2. - là hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như sau. - Hàm số. - Câu 48: Cho hàm số bậc ba y f x. - Ta có 2 1 1. - Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng. - Ta có f x. - Ta có bảng biến thiên:. - Từ đồ thị suy ra điểm cực đại của hàm số là x. - là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.. - Từ đồ thị, căn cứ vào tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và giao điểm với trục Ox Oy , ta thấy hàm số. - Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là. - Hàm số y x 3 xác định x 3. - Ta có 3 x x 2 3 3. - Ta có 2. - Ta có y e x 2 1. - Điều kiện xác định của bất phương trình là 7 0 7. - Ta có log ( 4 x 7) log. - Kết hợp với điều kiện xác định ta có tập nghiệm là. - Ta có 1. - Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số 1. - Ta có 1 1 1 1. - Ta có 3. - Ta có z. - Ta có số phức nghịch đảo của số phức z. - Chọn A Ta có. - Ta có. - 2;1;3 và R 4 có phương trình là x 2. - Ta có Oy có một vectơ chỉ phương là j. - Gọi A là “ biến cố hai quả bóng được chọn khác màu. - Câu 30: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 x 1 y x x. - Tập xác định của hàm số: D. - Ta có: 2. - là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.. - Do đó, đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 2 . - Ta có:. - Do đó, hàm số ngịch biến trên đoạn. - Do đó, hàm số đồng biến trên đoạn. - Ta có 2 1 3. - Ta có DO AC DO SAC. - Ta có BC AB 2 AC 2 2 a . - Ta có HD AB SH. - Vậy khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SAB là HK. - Phương trình mặt phẳng. - Do G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có. - Phương trình một mặt cầu có dạng x 2 y 2. - Từ phương trình x 2 y 2. - 1 đã cho ta có:. - Do đó để phương trình. - 1 là phương trình một mặt cầu khi và chỉ khi:. - Ta có bảng. - Ta có 0 0 1 1. - 0;3 , đi qua hai điểm A 2;0 và B. - có hệ phương trình. - Ta có thể dùng công thức tính nhanh Diện tích phần gạch sọc là. - Coi khối cần tính như khối trụ thì khối có thể tích là V 8.6 48. - Phương trình tham số của đường thẳng : 1. - Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.. - Xét hàm số f t. - Xét hàm số h x. - Phương trình ban đầu có nghiệm. - Ta có: f x. - Gọi phương trình đường thẳng d y x. - Phương trình hoành độ giao điểm của. - 1 , ta có: a 3 (thỏa. - I a b c (với a 0 ) và bán kính R. - Khi đó ta có hệ phương trình:. - Từ giả thiết để bài ta có: OM min OM max 2 OI. - Đối chiếu điều kiện a 0 ta được ( 4;8;1) I