- Câu 3: Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 . - Hàm số có ba điểm cực trị. - Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị.. - Hàm số không có cực trị. - Hàm số chỉ có một điểm cực trị.. - Câu 4: Hàm số y. - Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 9. - Câu 6: Cho hàm số y f x. - Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x. - Câu 8: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau. - log a b log a c . - Câu 15: Cho hàm số y f x. - Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?. - Câu 17: Cho hàm số y x 3 6 x 2 7 x 5 có đồ thị là. - Câu 19: Biết một nguyên hàm của hàm số. - là hàm số F x. - là hàm số nào sau đây?. - Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 1 3 x 3. - Câu 23: Hàm số y cos 2 x 2sin x có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;. - Câu 24: Cho hàm số y ax b x c. - Câu 25: Cho hàm số y f x. - Phương trình 2 f x. - Câu 29: Cho hàm số f x. - Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên là. - Hình vẽ đưới đây là đồ thi của hàm số log , a log , b log . - Câu 36: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số. - Câu 38: Cho hàm số y f x. - Câu 40: Cho hàm số y f x. - Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x. - 3 a Câu 43: Cho phương trình 1 log 2 3 2 1 log 3 4 2 0. - Câu 45: Cho hàm số bậc ba y f x. - Số điểm cực trị của hàm số g x. - log 2 m m 2 x 2 x có nghiệm thực?. - Ta có: u 7 u q 1 . - Ta thấy hàm số đã cho là hàm trùng phương y ax 4 bx 2 c a. - 0 với ab 0 nên đây là trường hợp hàm số có ba điểm cực trị.. - Hàm số y. - Do đó hàm số xác định. - Suy ra hàm số y x 9. - Ta có: y x. - Ta có. - Từ BBT ta có:. - Từ đồ thị ta suy ra hàm số cần tìm là hàm số bậc ba có hệ số a 0 nên ta chọn C.. - Ta có cf x dx c f x dx c. - Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng. - 1 , phương trình tiếp tuyến y. - Ta có F x. - Theo giả thiết, ta có. - Theo bài ra ta có 6 2 AH a. - Hàm số đạt cực tiểu tại x. - Ta có 4 4 m m 2. - Để hàm số hàm số đạt cực tiểu tại x. - Xét hàm số y cos 2 x 2sin x trên 0;. - Ta có y. - Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: x. - Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y a = suy ra a. - Ta có: 2. - 2 cắt đồ thị hàm số f x. - Ta có:. - Câu 29: Cho hàm số. - 3 x mx m x Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên là. - Ta có: f x. - Hàm số nghịch biến trên. - Bất phương trình. - Ta có: MA. - Xét hàm số f x. - 6,7 x 2 x 3 với x 0 , ta có: f x. - Theo đề bài ra ta có V N 75%. - Để hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu thì. - m là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số Tam giác OAB vuông ở O OAOB. - Ta có BE d B SCD. - Xét tam giác SCG vuông tại G ta có. - vuông tại E ta có. - 3 ta có bảng biến thiên của hàm số t 4 x 2. - Từ đồ thị ta có: t. - Vây để phương trình f 4 x 2. - Ta có: y f x. - Từ đồ thị hàm số y f x. - Hàm số y f x. - Hàm số f x. - Do đó, yêu cầu bài toán số giao điểm của đồ thị hàm số f x. - ta tịnh tiến sang phải 2020 đơn vị được đồ thị hàm số. - Khi đó phương trình. - Ta có: ln . - nên từ phương trình. - 0, x phương trình g x. - Câu 43: Cho phương trình 1 log 2 3 2 1 log 3 4 2 0. - Ta có: 1 log 2 3 2 1 log 3 4 2 0. - Dựa vào đồ thị trên, ta có. - Xét hàm số y x 3 3 x có bảng biến thiên:. - Câu 46: Cho hàm số f x. - Hàm số y f x. - Hàm số. - Vậy hàm số g x. - Mà ta có:. - Suy ra, ta có được. - Cho J là trung điểm BF mà ta có. - Mặt khác: ta có . - Ta có phương trình: log 2 m m 2 x. - x 1 Ta có bảng biến thiên của hàm g x