- Khi đó số phức z z 1 2 là. - Câu 5: Nguyên hàm của hàm số y e. - Câu 6: Cho hàm số y f x. - Hàm số y f x. - Câu 7: Cho hàm số y ax b x c. - có đồ thị như hình vẽ Khi đó tổng a b c. - Câu 8: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 1 2 y x. - Câu 9: Cho hàm số y f x. - x x 0 là điểm cực tiểu của hàm số thì hàm số có giá trị cực tiểu là f x. - Hàm số đạt cực trị tai điểm x x 0 thì f x. - Hàm số đạt cực đại tại điểm x x 0 thì f x. - Nếu hàm số đơn điệu trên thì hàm số không có cực trị.. - Câu 10: Hàm số y. - Câu 11: Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?. - Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 1. - Câu 14: Cho hàm số f x. - Câu 16: Hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. - Hàm số đó là. - Câu 19: Cho hàm số y f x. - liên tục trên và có đồ thị. - Diện tích của hình phẳng giới hạn bới đồ thị. - Câu 20: Trong các hàm số sau. - Hàm số nào đồng biến trên. - Câu 21: Cho hàm số y f x. - có đồ thị như hình vẽ bên.. - Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?. - Câu 22: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 3 1 y x. - Câu 23: Cho các hàm số hàm số. - f x dx x dx. - f x g x dx f x dx x dx. - Câu 25: Cho hàm số f x. - Câu 28: Đồ thị hàm số 1 2 y x. - Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3 x 2 9 x 2 trên đoạn. - Câu 40: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng Oxy là. - Câu 42: Cho hàm số f x. - Câu 50: Cho hàm số f x. - Tổng diện tích các mặt của hình lập phương S 6 a Câu 2: Cho hai số phức z 1. - Ta có z. - Ta có. - Dựa vào bảng xét dấu đã cho ta suy ra hàm số y f x. - Ta có x 2 và y. - Khi đó hàm số có dạng. - Lại có đồ thị hàm số đi qua điểm. - 1;0 suy ra b 1. - Đồ thị hàm số 3 1 2 y x. - Do đó đồ thị hàm số nhận I. - Hàm số đạt cực trị tại các điểm thuộc tập xác định mà ở đó không tồn tại đạo hàm hoặc. - nên điều kiện của hàm số: x. - 1 0 x 1 , suy ra D. - Đây là hình dáng của đồ thị hàm số đa thức bậc bốn trùng phương y ax bx c 4 2. - do nhánh cuối của đồ thị hàm số đi xuống nên a 0 , do đó chọn C.. - Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 3 1 3 y x. - ta có. - 0;2 , giá trị lớn nhất của hàm số là. - Ta có 4 3 4 2. - Ta có 2. - Hàm số y a = x đồng biến trên ¡ khi và chỉ khi a >. - Từ đồ thị hàm số ta thấ hàm số nghịch biến trên các khoảng. - Câu 23: Cho các hàm số hàm số f x. - Ta có:. - B Ta có . - Đồ thị hàm số có TCN y 1. - Đồ thị hàm số có TCĐ x. - Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.. - Ta có 5 6 5 7 x dx 7 x C. - Ta có . - Từ đó theo qui tắc nhân, ta có số các số cần tìm là . - d , ta có. - Ta có: x 2 y 2. - mặt phẳng đi qua A 1;1;2 có véc tơ pháp tuyến là BC. - Ta có: u u. - Mà theo giả thiết ta có: 1 3. - nên ta có: 1 4. - Vậy ta có f 1 1. - dx 9 và 1 4. - nên ta có: VT * 9. - nên ta có:. - P chứa B C , và song song với AD Ta có BC. - P chứa B C , đi qua trung điểm I 0;2;1 của AD Ta có BC. - Ta có: 2020 x 21 x m .2022 x . - Xét hàm số. - với x 0 có 0 2020 21 . - nên hàm số f x. - Ta có nhận xét. - Để chọn được 3 số thỏa mãn bài toán, ta có hai trường hợp + Trường hợp: 3 số được chọn đều thuộc A , có C 5 3 cách chọn.. - Suy ra m n. - Từ giả thiết suy ra đáy hình hộp là hình vuông cạnh 2r , chiều cao 6r Ta có 24 . - Xét hàm số f t t. - 2 0 t Vậy hàm số f t. - 1 suy ra