« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2021 môn Toán trường THPT chuyên KHTN – Hà Nội


Tóm tắt Xem thử

- Câu 4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 1 y x.
- Câu 5: Cho hàm số f x.
- Số cực trị của hàm số đã cho là.
- Câu 6: Cho hàm số bậc bốn y f x.
- Số nghiệm của phương trình 2.
- u n có u 1  3 và công sai d  2 .
- Câu 13: Cho hàm số f x.
- Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?.
- Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 2 1 x.
- Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là.
- Câu 22: Cho hàm số f x.
- liên tục trên  và thỏa mãn 3.
- Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f x.
- Câu 27: Cho hàm số bậc bốn f x.
- Hàm số y f x.
- Số điểm cực đại của hàm số đã cho là.
- Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x  2  x và đồ thị của hàm số 2 2.
- Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  3  3 x 2  2 trên đoạn.
- Câu 34: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 1 y x.
- Câu 35: Đạo hàm của hàm số y  2 3 x là.
- Câu 38: Hàm số nào dưới đây có đồ thi là đường cong trong hình bên?.
- Câu 41: Số gia trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x  1  log 4  x  2 m m.
- Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số.
- Câu 43: Họ nguyên hàm của hàm số  x cos d x x là.
- Q có phương trình là.
- Câu 45: Tìm m để phương trình 4 x  m .2 x  1  3 m.
- Câu 46: Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x  3  2 mx 2  m x 2  1 đạt cực tiểu tại x  1 là A.
- Câu 47: Cho hàm số f x.
- 10 m 10 và hàm số.
- Câu 48: Cho hàm số f x.
- mx nx 2  có đồ thị trong hình bên.
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên (phần gạch chéo trong hình) bằng:.
- và mặt phẳng.
- Chọn 2 phần tử trong 10 phần tử ta có C 10 2  45 tập con..
- Chọn A Ta có.
- x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số..
- Ta có:.
- Suy ra hàm số f x.
- f x  2 Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số.
- Dựa vào đồ thị suy ra số nghiệm của phương trình đã cho là 4..
- Ta có.
- Đây là phương trình đường tròn có tâm I 1 ( 2.
- Ta có log 2.
- Ta có: lim 2 3 1 n n.
- Ta có u 4.
- Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên.
- Ta có 2 2 1 x.
- Ta có: 5.
- Ta có các trường hợp sau:.
- Ta có: n BC.
- Vậy phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có dạng:.
- Ta có phương trình mặt cầu có dạng x 2  y 2.
- thuộc mặt cầu nên ta có hệ.
- Khi đó ta có 1.
- Ta có  SC ABCD.
- Ta có u ln x du 1 x dx dv dx v x.
- Suy ra phương trình của.
- P nên ta có: 2 2 2.
- Từ đồ thị hàm số y f x.
- đổi dấu từ dương sang âm qua x 1 và x 3 nên hàm số đạt cực đại tại x x 1 .
- Hay hàm số có 2 điểm cực đại..
- Vì sau 4 phút thì số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 250 nghìn con nên ta có.
- Khi số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 1 triệu con, ta có:.
- Phương trình hoàng độ giao điểm của hai đồ thị là: x 2.
- Ta có log a b.
- Vậy GTNN của hàm số y x  3  3 x 2  2 trên đoạn.
- Ta có : S ABCD  a 2 .
- Câu 34: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1.
- Do đó đồ thi hàm số có 2 đường tiệm cận ngang y.
- Do đó đồ thi hàm số có 1 đường tiệm cận đứng x.
- 1 Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận..
- Ta có y  2 3 x  y.
- Ta có: lim 0.
- Dựng mặt phẳng.
- Ta có 2 2 .
- 2 ta có 1.
- Câu 41: Số gia trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x  1  log  x  2 m.
- Ta có: 2 x  1  log 4  x  2 m.
- x 2 m  2 t , ta được phương trình: 2 x.
- Xét hàm số f u.
- Xét hàm số.
- Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (1) có nghiệm x.
- Ta có: f x.
- Hàm số đồng biến trên ¡ khi và chỉ khi f x.
- Ta có  x cos d x x.
- Vậy phương trình chính tắc của  là 1 2.
- Khi đó phương trình trở thành: t 2  2 mt  3 m.
- Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình.
- Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
- Ta có: 3 m.
- Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.
- 10 m 10 và hàm số y f x.
- Ta có: y.
- 1 0 x (0;1) nên để hàm số y f x.
- x , do hàm số x 2  2 x m  luôn đồng biến trên (0;1) nên Đặt t x  2  2 x m.
- ta có:.
- Từ đồ thị ta thấy phương trình h x.
- Vậy diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y f x.
- Ta có: NK  1 SH  1 SC 2  HC 2  1 4 a 2  2 a 2  a 14 , SH  a 14.
- MN  và 1.
- Gọi M  1;0;3  là trung điểm của đoại AB , mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình: