- Câu 4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 1 y x. - Câu 5: Cho hàm số f x. - Số cực trị của hàm số đã cho là. - Câu 6: Cho hàm số bậc bốn y f x. - Số nghiệm của phương trình 2. - u n có u 1 3 và công sai d 2 . - Câu 13: Cho hàm số f x. - Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?. - Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 2 1 x. - Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là. - Câu 22: Cho hàm số f x. - liên tục trên và thỏa mãn 3. - Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f x. - Câu 27: Cho hàm số bậc bốn f x. - Hàm số y f x. - Số điểm cực đại của hàm số đã cho là. - Câu 29: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x 2 x và đồ thị của hàm số 2 2. - Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x 2 2 trên đoạn. - Câu 34: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1 1 y x. - Câu 35: Đạo hàm của hàm số y 2 3 x là. - Câu 38: Hàm số nào dưới đây có đồ thi là đường cong trong hình bên?. - Câu 41: Số gia trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x 1 log 4 x 2 m m. - Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số. - Câu 43: Họ nguyên hàm của hàm số x cos d x x là. - Q có phương trình là. - Câu 45: Tìm m để phương trình 4 x m .2 x 1 3 m. - Câu 46: Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 2 mx 2 m x 2 1 đạt cực tiểu tại x 1 là A. - Câu 47: Cho hàm số f x. - 10 m 10 và hàm số. - Câu 48: Cho hàm số f x. - mx nx 2 có đồ thị trong hình bên. - Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên (phần gạch chéo trong hình) bằng:. - và mặt phẳng. - Chọn 2 phần tử trong 10 phần tử ta có C 10 2 45 tập con.. - Chọn A Ta có. - x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.. - Ta có:. - Suy ra hàm số f x. - f x 2 Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số. - Dựa vào đồ thị suy ra số nghiệm của phương trình đã cho là 4.. - Ta có. - Đây là phương trình đường tròn có tâm I 1 ( 2. - Ta có log 2. - Ta có: lim 2 3 1 n n. - Ta có u 4. - Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên. - Ta có 2 2 1 x. - Ta có: 5. - Ta có các trường hợp sau:. - Ta có: n BC. - Vậy phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC có dạng:. - Ta có phương trình mặt cầu có dạng x 2 y 2. - thuộc mặt cầu nên ta có hệ. - Khi đó ta có 1. - Ta có SC ABCD. - Ta có u ln x du 1 x dx dv dx v x. - Suy ra phương trình của. - P nên ta có: 2 2 2. - Từ đồ thị hàm số y f x. - đổi dấu từ dương sang âm qua x 1 và x 3 nên hàm số đạt cực đại tại x x 1 . - Hay hàm số có 2 điểm cực đại.. - Vì sau 4 phút thì số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 250 nghìn con nên ta có. - Khi số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 1 triệu con, ta có:. - Phương trình hoàng độ giao điểm của hai đồ thị là: x 2. - Ta có log a b. - Vậy GTNN của hàm số y x 3 3 x 2 2 trên đoạn. - Ta có : S ABCD a 2 . - Câu 34: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 1. - Do đó đồ thi hàm số có 2 đường tiệm cận ngang y. - Do đó đồ thi hàm số có 1 đường tiệm cận đứng x. - 1 Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.. - Ta có y 2 3 x y. - Ta có: lim 0. - Dựng mặt phẳng. - Ta có 2 2 . - 2 ta có 1. - Câu 41: Số gia trị nguyên của tham số m để phương trình 2 x 1 log x 2 m. - Ta có: 2 x 1 log 4 x 2 m. - x 2 m 2 t , ta được phương trình: 2 x. - Xét hàm số f u. - Xét hàm số. - Từ bảng biến thiên suy ra phương trình (1) có nghiệm x. - Ta có: f x. - Hàm số đồng biến trên ¡ khi và chỉ khi f x. - Ta có x cos d x x. - Vậy phương trình chính tắc của là 1 2. - Khi đó phương trình trở thành: t 2 2 mt 3 m. - Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi phương trình. - Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu. - Ta có: 3 m. - Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. - 10 m 10 và hàm số y f x. - Ta có: y. - 1 0 x (0;1) nên để hàm số y f x. - x , do hàm số x 2 2 x m luôn đồng biến trên (0;1) nên Đặt t x 2 2 x m. - ta có:. - Từ đồ thị ta thấy phương trình h x. - Vậy diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y f x. - Ta có: NK 1 SH 1 SC 2 HC 2 1 4 a 2 2 a 2 a 14 , SH a 14. - MN và 1. - Gọi M 1;0;3 là trung điểm của đoại AB , mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình: