- Cho hàm số. - Câu 6: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 1 1 y x. - Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 3 sin x cos x mx. - Câu 9: Phương trình: 2 2 x x 1 2 x 2 3 3 x x 1 3 x 2 có nghiệm. - Câu 10: Cho hàm số y f x. - Hàm số f x. - log 2 x có đạo hàm là:. - Câu 14: Hàm số nào sau đây có cực trị?. - Câu 16: Đồ thị hàm số y f x. - Hàm số y f x. - Câu 17: Cho hàm số. - Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến?. - Câu 22: Cho hàm số y f x. - Nếu hàm số đạt cực đại tại x 0 thì y x. - 0 0 thì x 0 là điểm cực trị của hàm số.. - 0 0 thì x 0 không là điểm cực trị của hàm số.. - 0 0 thì x 0 là điểm cực tiểu của hàm số.. - Câu 24: Hàm số y = f x. - Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f x. - Câu 26: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x. - f x dx x cosx C. - Câu 29: Tập xác định của hàm số y. - Cho hàm số f x. - Câu 35: Cho hàm số y f x. - Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. - Câu 36: Cho hàm số y f x. - Cho hàm số y f x. - Biết hàm số y f x. - Số điểm cực trị của hàm số y 2021 f x. - Biết đồ thị hàm số y ax bx cx d 3 2. - Biết hàm số f x. - Tính đạo hàm của hàm số f x. - 2021 g x trong đó g x. - Hàm số y f (1 x ) 2021 x 2022 đồng biến trên khoảng nào. - Từ đồ thị hàm số ta có. - Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y. - Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm có tung độ y. - Ta có l h. - Chọn C Ta có:. - suy ra đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là x 1. - Ta có log 2 a 2 2 log 2 a. - Ta có y. - Hàm số nghịch biến trên tập xác định. - Ta có 2. - y 2 và đồ thị hàm số y f x. - y 2 cắt đồ thị hàm số y f x. - Chọn B Ta có:. - Ta có AB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng ( ABC. - Theo đề ta có 3 3 3. - Xét đáp án A ta có ' 1 0. - Xét đáp án B ta có y ' 2 = x. - Xét đáp án C ta có y ' 3 = x 2 + >. - Xét đáp án D ta có. - Ta có. - Từ đồ thị hàm số y f x. - 0 ta suy ra đồ thị hàm số y f x. - Dựa vào đồ thị hàm số y f x. - ta thấy hàm số y f x. - Ta có x lim 0 f x. - nên hàm số y f x. - Hàm số y. - 0 với mọi x nên hàm số y. - f x g x dx f x dx g x dx. - f x dx x cosx C. - f x dx x x dx xdx xdx x x C. - Ta có 1 d ln x x C. - Ta có 1 . - Ta có HA. - Ta có : 4. - 9 4 13 f x dx f x dx f x dx. - Hàm số viết lại:. - Vậy đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận đứng là x a x. - Với x 0, ta có: f. - Theo giả thiết, ta có: MA 2 2 MB MC. - Ta có . - Ta có hình minh họa sau:. - .2021 .ln 2021 f x. - 2021 .ln ln 2020 . - 2021 .ln ln 2020 0, f x f x ' 0 ' 0 . - Vậy hàm số y 2021 f x. - ax Ta có. - Bảng biến thiên của hàm số y f x. - Vì đồ thị hàm số y ax bx cx d 3 2. - Ta có y = 3 ax 2 + 2 bx d y. - Áp dụng bất đẳng thức AM GM - ta có:. - đạo hàm của hàm số f x. - Ta có: log a. - bx 2021 . - log b b log b x 2021. - 1 log b x 2021. - Do m n , là hai nghiệm phân biệt của phương trình nên theo Vi-et ta có:. - ln m ln n. - Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:. - Ta có: 3. - Ta có: y f (1 x ) 2021 x 2022 y. - f '(1 x ) 2021 Theo giả thuyết của đề, ta có:. - Ta có bảng xét dấu như sau:. - Vậy hàm số y f (1 x ) 2021 x 2022 đồng biến trên khoảng ( 1;4. - Ta có: V là V ' lần lượt là thể tích của khối lăng trụ ABC A B C. - Ta có: AA CC