- Đề kiểm tra chất lượng cuối kỳ I Trường TH số 2 Sơn Thành Đụng Họ và tờn . - Thời gian: 40 phỳt. - Viết số thớch hợp vào chỗ chấm: 3 yến = ………….kg 13 000 kg = ………tấn 5. - Một thửa ruộng hỡnh chữ nhật, cú chu vi là 250 m, chiều rộng kộm chiều dài 35m . - Tớnh diện tớch thửa ruộng. - Giỏo viờn khụng giải thớch gỡ thờm. - TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 SƠN THÀNH ĐễNG. - HƯỚNG DẪN CHẤM MễN: TOÁN – LỚP 5 Bài 1: 2,0 điểm - Đỳng mỗi bài, cho 1,0 điểm. - Bài 2: 2,0 điểm - Đỳng mỗi bài, cho 1,0 điểm. - Bài 3: 2,0 điểm - Đỳng mỗi bài, cho 1,0 điểm. - Bài 4: 1,0 điểm - Đỳng mỗi bài ghi 0,5 điểm Bài 5: 2 điểm. - ã Tỡm được nửa chu vi (tổng chiều dài và chiều rộng): 0,5 điểm ã Tỡm được mỗi kớch thước: 0,5 điểm ã Tớnh đỳng diện tớch: 0,75 điểm ã Ghi đỳng đỏp số: 0,25 điểm Bài 6: 1,0điểm - Đỳng mỗi cõu (a, b) cho 0,5 điểm Trường TH số 2 Sơn Thành Đụng Họ và tờn . - Mụn: Tiếng việt. - Thời gian: 15 phỳt. - PHẦN ĐỌC HIỂU LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Đọc thầm đoạn văn rồi trả lời cõu hỏi và làm cỏc bài tập sau: Vương quốc vắng nụ cười Ngày xửa ngày xưa cú một vương quốc buồn chỏn kinh khủng chỉ vỡ cư dõn ở đú khụng ai biết cười. - Núi chớnh xỏc là chỉ cú rất ớt trẻ con cười được, cũn người lớn thỡ hoàn toàn khụng. - Buổi sỏng, mặt trời khụng muốn dậy, chim khụng muốn hút, hoa trong vườn chưa nở đó tàn. - Ngài họp triều đỡnh và cử ngay một viờn đại thần đi du học, chuyờn về mụn cười. - a/ Vương quốc nọ cú những ai biết cười? A. - Rất ớt người lớn. - Chỉ cú nhà vua. - Rất ớt trẻ con. - b/ Vỡ sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chỏn như vậy? A. - Vỡ khụng ai dỏm cười. - Vỡ khụng ai biết cười. - Vỡ người dõn ở đú rất khổ. - c/ Nhà vua đó làm gỡ để thay đổi tỡnh hỡnh? A. - Cử một viờn đại thần đi du học, chuyờn về mụn cười. - Mời một thầy dạy chuyờn về mụn cười đến. - Xỏc định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trong cõu: "Mặt trời khụng muốn dậy. - Chủ ngữ. - Vị ngữ. - Đặt cõu cú trạng ngữ chỉ thời gian. - Điền vào chỗ chấm: a/ s hay x: hoa ....am mọc ....en hoa mười giờ. - Gạch chõn dưới từ nào khụng cựng nhúm với những từ cũn lại: đúi, đi, đứng, ngồi. - PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10đ) 1. - Chớnh tả (nghe - viết): (4đ. - 15 phỳt. - Tập làm văn: (6đ) Đề bài: Hóy tả lại một con vật nuụi trong gia đỡnh mà em yờu quý.. - Trỡnh bày sạch sẽ: 1 điểm. - HƯỚNG DẤN CHẤM MễN TIẾNG VIỆT LỚP 5 KSCL ĐẦU NĂM. - 1.(1.5 điểm) Khoanh đỳng mỗi ý được 0.25điểm. - Đỏp ỏn: a/ B. - Cử một viờn đại thần đi du học , chuyờn về mụn cười. - Đỏp ỏn: a/Chủ ngữ: mặt trời (0.5đ). - Vị ngữ: khụng muốn dậy (0.5đ);. - Đỏp ỏn tham khảo: Buổi sỏng, sương rơi trờn ngọn cỏ.. - (1điểm) Điền đỳng mỗi õm, tiếng được 0.25 điểm Đỏp ỏn: a/ hoa sam mọc xen hoa mười giờ. - (1 điểm) Từ khụng cựng nhúm với những từ cũn lại là: no. - Đọc tiếng 5 điểm: Giỏo viờn chọn cỏc bài đó học từ tuần 1 đến tuần 3 để cho học sinh đọc.. - Kiểm tra viết: 10 điểm 1. - Chớnh tả: 4 điểm - Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, trỡnh bày đỳng đoạn văn: 4 điểm. - Hai lỗi chớnh tả trong bài viết (sai, lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh, khụng viết hoa đỳng qui định) trừ 0.5 điểm. - Chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ hoặc trỡnh bày khụng khoa học, bẩn. - Tập làm văn: 6 điểm. - Viết được bài văn tả con vật nuụi trong gia đỡnh (Chú, mốo, lợn...)cú bố cục rừ ràng. - Bài văn tả được đặc điểm ngoại hỡnh bờn ngoài và hoạt động của con vật đú. - Cú chi tiết thể hiện tỡnh cảm của mỡnh đối với con vật nuụi đú. - Chữ viết rừ ràng, khụng sai lỗi chớnh tả. - Lỗi chớnh tả, ngữ phỏp cũn sai 2 - 3 lỗi. - Điểm 3: Nội dung cũn hời hợt. - Lỗi chớnh tả ngữ phỏp cũn sai 4 - 7 lỗi. - Điểm 1- 2: Bài viết cũn yếu về nội dung và hỡnh thức. - Lưu ý: Khuyến khớch những bài viết sỏng tạo. - Nếu nhiều bài văn giống nhau thỡ khụng được điểm tối đa.