« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2021 môn Toán trường THPT chuyên Biên Hòa – Hà Nam


Tóm tắt Xem thử

- Câu 2: Tập xác định của hàm số y  log 0,5  3 x  2 1.
- Câu 4: Cho hàm số y f x.
- Câu 7: Tìm các số thực a , b để hàm số y ax 1.
- Câu 16: Cho hàm số y f x.
- cx 1  a  0  có bảng biến thiên dưới đây.
- Câu 17: Cho hàm số y f x.
- 2 Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho?.
- Câu 20: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng.
- Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên.
- Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x.
- Câu 25: Cho hàm số f x.
- của hàm số f x.
- Câu 26: Tập giá trị của hàm số y  x.
- Câu 29: Tính diện tích của hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x 2  x , trục hoành, các đường thẳng x  1, x  2.
- Câu 30: Cho hàm số y f x.
- Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận II.
- Hàm số có cực tiểu tại x  2.
- Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng.
- Hàm số xác định trên.
- Câu 31: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 y x.
- Câu 36: Cho hàm số y ax bx cx d  3  2.
- Cho hàm số f x.
- 10;2021  để hàm số y f x.
- Biết tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x  1 của đồ thị hàm số y f x.
- Câu 39: Cho hàm số bậc ba y f x.
- Câu 45: Cho hàm số ABCD A B C D.
- Câu 48: Cho hàm số f x.
- Vậy tập xác định của hàm số là 5.
- Gọi M là trung điểm của AD , ta có: SM.
- Gọi r là bán kính đáy, ta có: 2 .
- Ta có .
- Câu 7: Tìm các số thực a , b để hàm số y ax 1 x b.
- Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm.
- nên ta có .
- Khi đó hàm số là 1 1 y x.
- Ta có 2 2 5.
- Ta có u.
- Ta có .sin 45 2 .
- Ta có a b.
- Ta có 2 x  1.
- Ta có.
- Cách 2: Ta có.
- Ta có M.
- Ta có lim .
- Vì hàm số có hai điểm cực trị âm nên y.
- Suy ra 1 2.
- Vậy hàm số có 2 điểm cực trị..
- Ta có n.
- Suy ra n A.
- Xét đáp án B ta có y.
- Î x ¡ nên hàm số nghịch biến trên.
- Xét đáp án D ta có y ' 3 = x 2 + >.
- Î x ¡ nên hàm số đồng biến trên.
- Ta có 0 2 1.
- suy ra hàm số y 2 x.
- Ta có 1 1 0.
- Do đó tập giá trị của hàm số là T.
- Ta có 4 4 6 4.
- Suy ra n (A.
- Diện tích của hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x 2  x , trục hoành, các đường thẳng x  1, x  2 là: S.
- f x  nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang;.
- nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng.
- Do đó, đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
- Hàm số có cực tiểu tại x  2 đúng nên (II) đúng..
- Hàm số nghịch biến trên.
- Hàm số không xác định tại x  1 nên (IV) sai..
- Xét hàm số.
- Ta có bảng biến thiên sau:.
- Từ đó suy ra đồ thị hàm số y  f x.
- bao gồm phần đồ thị nằm phía trên trục hoành của đồ thị hàm số y f x.
- và đối xứng qua trục hoành của phần đồ thị hàm số y f x.
- Suy ra hàm số y  f x.
- Hàm số 2.
- Ta có:.
- Vậy hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x  1.
- Suy ra N  4;2.
- Ta có: 2.
- Suy ra: u.
- Ta có SA.
- và  ABC  là  AHS.
- Ta có y.
- Đây là hàm số bậc ba có lim.
- Hàm số có hai cực trị nên phương trình y.
- Xét hàm số y g x.
- f x  2  3x  m  Có g x.
- Ta có: 2 f x.
- Từ (1) và (2) ta có.
- Suy ra: (1) 2 .
- Suy ra phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y f x.
- Ta có: g t.
- Suy ra.
- Suy ra: V N.
- Ta có: f h.
- Ta có: AB OA 2  2  OB 2.
- Ta có: a 2 x  b 2 y  ab.
- Suy ra .
- Ta có BAD DAA.
- Ta có diện tích đáy lăng trụ là.
- Xét hàm số f t.
- Do đó hàm số f t