« Home « Kết quả tìm kiếm

Visual Studio 2008 - Lập Trình C# 2008 Cơ Bản phần 2


Tóm tắt Xem thử

- Lưu hành nội bộ Trang 10 2.
- Ví dụ a:.
- chuyển đổi ngầm định Ví dụ b:.
- ép kiểu tường minh, trình biên dịch không báo lỗi Ví dụ c:.
- Câu lệnh if … else a) Cú pháp:.
- <Khối lệnh Điều_Kiện đúng>.
- <Khối lệnh Điều_Kiện sai>].
- b) Ví dụ 2.1: Dùng câu lệnh điều kiện if … else using System;.
- Console.WriteLine("{0} la so chan", bienDem.
- else Console.WriteLine("{0} la so le", bienDem.
- <Khối lệnh 1>.
- <Khối lệnh 2.1>.
- <Khối lệnh 2.2>.
- Ví dụ 2.2:.
- Lưu hành nội bộ Trang 11.
- Console.WriteLine("Day la ngay 2-4-6".
- Console.WriteLine("Day la ngay 3-5-7".
- else Console.WriteLine("Day la ngay chu nhat".
- Khối lệnh 1>.
- Khối lệnh 2>.
- Khối lệnh khác>].
- Ví dụ 2.3:.
- Console.WriteLine("Chu nhat".
- Console.WriteLine("Thu hai".
- Lưu hành nội bộ Trang 12 Console.WriteLine("Thu ba").
- Console.WriteLine("Thu tu".
- Console.WriteLine("Thu nam".
- Console.WriteLine("Thu sau".
- Console.WriteLine("Thu bay".
- Console.WriteLine("Khong phai la thu trong tuan".
- Khối lệnh>.
- Ví dụ 2.4:.
- Console.WriteLine("i i.
- Lưu hành nội bộ Trang 13 b.
- Ví dụ 2.5:.
- Ví dụ 2.6:.
- Console.Write("{0} \n\r",i.
- else Console.Write i.
- Ví dụ 2.7:.
- Console.WriteLine("i item.
- Lưu hành nội bộ Trang 14.
- Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên.
- In ra màn hình số nguyên nhỏ nhất trong 3 số đó..
- Điểm >= 6.5 - Trung bình: Nếu 6.5 >.
- Viết chương trình nhập vào một số nguyên cho đến khi nhận được số nguyên dương thì dừng..
- Viết chương trình nhập vào một số nguyên n.
- Cho biết số nguyên n có phải là số nguyên tố không.
- Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương n chỉ năm dương lịch.
- Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n.
- a) Các số nguyên dương từ 1 đến n.
- b) Tổng và trung bình cộng của n số nguyên dương này..
- Lưu hành nội bộ Trang 15.
- Bước 2: Vào menu File | New | Project.
- Bước 4: Thiết kế Form – Viết code.
- Lưu hành nội bộ Trang 16 C1.
- Vào menu File | New | Project.
- Vào menu File | Open | Project / Solution C2.
- Vào menu File | Save All.
- Đóng Solution: Vào menu File | Close Solution.
- Lưu hành nội bộ Trang 17 b1.
- Vào menu Project | Add New Item.
- Vào menu Project | Add Existing Item … b2.
- Vào menu Edit | Delete.
- Vào menu File | Save Form.cs - Ctrl + S.
- Form được gọi là control “chứa”..
- Text được gọi là Property của control..
- Properties (thuộc tính) của control.
- BackColor Màu nền của control..
- Bottom Là khoảng cách theo chiều dọc từ cạnh đáy của control đến cạnh trên của control chứa nó..
- Lưu hành nội bộ Trang 18 ForeColor Màu chữ của control..
- Height Là chiều cao của control tính từ cạnh trên của control đến cạnh dưới của control..
- Left Là khoảng cách theo chiều ngang từ cạnh trái của control đến cạnh trái của control chứa nó..
- Name Tên của control..
- Right Là khoảng cách theo chiều ngang từ cạnh phải của control đến cạnh trái của control chứa nó..
- TabIndex Thứ tự focus khi nhấn phím Tab (trên bàn phím) của control so với các control khác cùng nằm trong control chứa nó..
- Top Là khoàng cách theo chiều dọc từ cạnh trên của control đến cạnh trên của control chứa nó..
- Width Là chiều rộng của control tính từ cạnh trái của control đến cạnh phải của control..
- Thuộc tính:.
- Lưu hành nội bộ Trang 19 a.
- Có dấu check (True) Ví dụ 3.1:.
- Lưu hành nội bộ Trang 20 - Chọn hoặc không chọn ô CheckBox Ghi nhớ (Name: chkNho).
- this.txtUser.Text .
- this.txtPass.Text;.
- if (this.chkNho.Checked==true).
- this.txtUser.Clear();.
- this.txtPass.Clear();.
- this.txtUser.Focus();.
- this.txtUser.ResetText();.
- this.txtPass.ResetText();

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt