- Lưu hành nội bộ Trang 10 2. - Ví dụ a:. - chuyển đổi ngầm định Ví dụ b:. - ép kiểu tường minh, trình biên dịch không báo lỗi Ví dụ c:. - Câu lệnh if … else a) Cú pháp:. - <Khối lệnh Điều_Kiện đúng>. - <Khối lệnh Điều_Kiện sai>]. - b) Ví dụ 2.1: Dùng câu lệnh điều kiện if … else using System;. - Console.WriteLine("{0} la so chan", bienDem. - else Console.WriteLine("{0} la so le", bienDem. - <Khối lệnh 1>. - <Khối lệnh 2.1>. - <Khối lệnh 2.2>. - Ví dụ 2.2:. - Lưu hành nội bộ Trang 11. - Console.WriteLine("Day la ngay 2-4-6". - Console.WriteLine("Day la ngay 3-5-7". - else Console.WriteLine("Day la ngay chu nhat". - Khối lệnh 1>. - Khối lệnh 2>. - Khối lệnh khác>]. - Ví dụ 2.3:. - Console.WriteLine("Chu nhat". - Console.WriteLine("Thu hai". - Lưu hành nội bộ Trang 12 Console.WriteLine("Thu ba"). - Console.WriteLine("Thu tu". - Console.WriteLine("Thu nam". - Console.WriteLine("Thu sau". - Console.WriteLine("Thu bay". - Console.WriteLine("Khong phai la thu trong tuan". - Khối lệnh>. - Ví dụ 2.4:. - Console.WriteLine("i i. - Lưu hành nội bộ Trang 13 b. - Ví dụ 2.5:. - Ví dụ 2.6:. - Console.Write("{0} \n\r",i. - else Console.Write i. - Ví dụ 2.7:. - Console.WriteLine("i item. - Lưu hành nội bộ Trang 14. - Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên. - In ra màn hình số nguyên nhỏ nhất trong 3 số đó.. - Điểm >= 6.5 - Trung bình: Nếu 6.5 >. - Viết chương trình nhập vào một số nguyên cho đến khi nhận được số nguyên dương thì dừng.. - Viết chương trình nhập vào một số nguyên n. - Cho biết số nguyên n có phải là số nguyên tố không. - Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương n chỉ năm dương lịch. - Viết chương trình nhập vào số nguyên dương n. - a) Các số nguyên dương từ 1 đến n. - b) Tổng và trung bình cộng của n số nguyên dương này.. - Lưu hành nội bộ Trang 15. - Bước 2: Vào menu File | New | Project. - Bước 4: Thiết kế Form – Viết code. - Lưu hành nội bộ Trang 16 C1. - Vào menu File | New | Project. - Vào menu File | Open | Project / Solution C2. - Vào menu File | Save All. - Đóng Solution: Vào menu File | Close Solution. - Lưu hành nội bộ Trang 17 b1. - Vào menu Project | Add New Item. - Vào menu Project | Add Existing Item … b2. - Vào menu Edit | Delete. - Vào menu File | Save Form.cs - Ctrl + S. - Form được gọi là control “chứa”.. - Text được gọi là Property của control.. - Properties (thuộc tính) của control. - BackColor Màu nền của control.. - Bottom Là khoảng cách theo chiều dọc từ cạnh đáy của control đến cạnh trên của control chứa nó.. - Lưu hành nội bộ Trang 18 ForeColor Màu chữ của control.. - Height Là chiều cao của control tính từ cạnh trên của control đến cạnh dưới của control.. - Left Là khoảng cách theo chiều ngang từ cạnh trái của control đến cạnh trái của control chứa nó.. - Name Tên của control.. - Right Là khoảng cách theo chiều ngang từ cạnh phải của control đến cạnh trái của control chứa nó.. - TabIndex Thứ tự focus khi nhấn phím Tab (trên bàn phím) của control so với các control khác cùng nằm trong control chứa nó.. - Top Là khoàng cách theo chiều dọc từ cạnh trên của control đến cạnh trên của control chứa nó.. - Width Là chiều rộng của control tính từ cạnh trái của control đến cạnh phải của control.. - Thuộc tính:. - Lưu hành nội bộ Trang 19 a. - Có dấu check (True) Ví dụ 3.1:. - Lưu hành nội bộ Trang 20 - Chọn hoặc không chọn ô CheckBox Ghi nhớ (Name: chkNho). - this.txtUser.Text . - this.txtPass.Text;. - if (this.chkNho.Checked==true). - this.txtUser.Clear();. - this.txtPass.Clear();. - this.txtUser.Focus();. - this.txtUser.ResetText();. - this.txtPass.ResetText();
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt