« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2021 môn Toán trường THPT chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa


Tóm tắt Xem thử

- Đạo hàm của hàm số y  5 x là.
- 2 0 và mặt phẳng.
- có phương trình là.
- Cho hàm số f x.
- Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây.
- Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 1 3 y x.
- Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  1  5 x 2.
- Hàm số nào sau đây đồng biến trên.
- u n có u 2  3 và u 3  6 .
- Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây.
- Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2  log 2 x là.
- Cho hàm số y  f x.
- Điểm cực tiểu của hàm số là.
- Phương trình của.
- Hàm số f x.
- Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên.
- 4  và ba phương trình sau.
- III đều là phương trình của đường thẳng AB .
- III là phương trình của đường thẳng..
- I là phương trình của đường thẳng AB .
- III là phương trình của đường thẳng AB.
- Số giá trị nguyên của m để phương trình f x.
- Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng.
- Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với cả.
- có cạnh BC  2 a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  A BC.
- x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x e.
- Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x e.
- Tìm số giá trị nguyên m sao cho hàm số y  x 3.
- P là mặt phẳng chứa đường thẳng : 2 1.
- Phương trình mặt phẳng.
- 10  để phương trình.
- có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f x.
- Hàm số y  f x  2  x  có bao nhiêu điểm cực đại.
- Cho đồ thị của hai hàm số y a a  x.
- Biết rằng đường thẳng x  6 cắt đồ thị hàm số y a  x tại A , cắt đồ thị hàm số.
- S : x 2  y 2  z và mặt phẳng.
- 2 z  36 0  và điểm N  3;3;3.
- Khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng  ABC  lớn nhất thì phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  2 y bz c.
- Giá trị.
- Cho hàm số bậc ba f x.
- 10;10  sao cho phương trình.
- phương trình mặt phẳng.
- Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên.
- Ta có.
- là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số..
- Ta có .
- Ta có 5 x  1  5 x 2.
- Vậy bất phương trình có tập nghiệm S.
- Chọn A Ta có.
- Vậy hàm số y  4 x 3  x 2  5 x đồng biến trên.
- Vậy giá trị của u 4 là u 4  12.
- Ta có:.
- Vậy tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2  log 2 x là  1.
- MNPQ là hình bình hành nên ta có.
- Dựa vào bảng biến ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là x.
- Ta có 2.
- Với , a b là các số thực dương tùy ý ta có: log 5.
- 5 phương trình mặt cầu.
- x  3 nên hàm số có 3 cực trị..
- Hàm số y.
- Ta có: V  Bh đvtt)..
- Ta có: V  a 3  27  a 3.
- I là phương trình của đường thẳng AB.
- III là phương trình của đường thẳng AB .
- Ta có 2 z  3 w.
- Cho hàm số y f x.
- Phương trình f x.
- 2  ta có g x.
- Mặt phẳng.
- Vì mặt phẳng.
- Xét hàm số g x.
- Ta có g x.
- Do đó để hàm số g x.
- P là mặt phẳng chứa đường thẳng 2 1.
- Ta có u.
- Ta có d  AB  u AB.
- Ta có I  2;1;0.
- Ta có PT  3 2log 2 x  2( m  6)3 log 2 x  m 2.
- Phương trình trở thành t 2  2( m  6) t m  2.
- Ta có x x 1 2.
- 1 log 2 x 1  log 2 x 2  1.
- Ta có bảng xét dấu y.
- Điểm cực đại của hàm số là điểm làm cho y đổi dấu từ  sang  tính theo chiều trái sang phải..
- Do đó từ bảng xét dấu y ta thấy hàm số y  f x  2  x  có 2 điểm cực đại..
- Vì đồ thị của hai hàm số y a a  x.
- x 2 nên ta có x.
- Ta có A  6.
- Vì AB  6 nên ta có  a 6  log 4 2 a.
- Phương trình (1) có một nghiệm a  2 và vế trái là hàm số đống biến, vế phải là hàm số nghịch biến trên  1.
- Vậy a  2 là nghiệm duy nhất của phương trình (1).
- Ta có: f x.
- Phương trình mặt cầu.
- S 1 nên suy ra phương trình mặt phẳng  ABC  là:.
- Mặt phẳng  ABC  có một vector pháp tuyến là KN.
- Vậy khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng  ABC  lớn nhất thì phương trình mặt phẳng.
- ABC  là x  2 y z.
- Ta có z 2.
- Ta có 1.
- Phương trình đã cho trở thành.
- Đồ thị hàm số y  f t.
- Phương trình đã cho có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số chẵn