- Đạo hàm của hàm số y 5 x là. - 2 0 và mặt phẳng. - có phương trình là. - Cho hàm số f x. - Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây. - Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 1 3 y x. - Tập nghiệm của bất phương trình 5 x 1 5 x 2. - Hàm số nào sau đây đồng biến trên. - u n có u 2 3 và u 3 6 . - Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây. - Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 log 2 x là. - Cho hàm số y f x. - Điểm cực tiểu của hàm số là. - Phương trình của. - Hàm số f x. - Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên. - 4 và ba phương trình sau. - III đều là phương trình của đường thẳng AB . - III là phương trình của đường thẳng.. - I là phương trình của đường thẳng AB . - III là phương trình của đường thẳng AB. - Số giá trị nguyên của m để phương trình f x. - Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng. - Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với cả. - có cạnh BC 2 a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và A BC. - x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x e. - Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x e. - Tìm số giá trị nguyên m sao cho hàm số y x 3. - P là mặt phẳng chứa đường thẳng : 2 1. - Phương trình mặt phẳng. - 10 để phương trình. - có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x. - Hàm số y f x 2 x có bao nhiêu điểm cực đại. - Cho đồ thị của hai hàm số y a a x. - Biết rằng đường thẳng x 6 cắt đồ thị hàm số y a x tại A , cắt đồ thị hàm số. - S : x 2 y 2 z và mặt phẳng. - 2 z 36 0 và điểm N 3;3;3. - Khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng ABC là ax 2 y bz c. - Giá trị. - Cho hàm số bậc ba f x. - 10;10 sao cho phương trình. - phương trình mặt phẳng. - Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên. - Ta có. - là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.. - Ta có . - Ta có 5 x 1 5 x 2. - Vậy bất phương trình có tập nghiệm S. - Chọn A Ta có. - Vậy hàm số y 4 x 3 x 2 5 x đồng biến trên. - Vậy giá trị của u 4 là u 4 12. - Ta có:. - Vậy tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 log 2 x là 1. - MNPQ là hình bình hành nên ta có. - Dựa vào bảng biến ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là x. - Ta có 2. - Với , a b là các số thực dương tùy ý ta có: log 5. - 5 phương trình mặt cầu. - x 3 nên hàm số có 3 cực trị.. - Hàm số y. - Ta có: V Bh đvtt).. - Ta có: V a 3 27 a 3. - I là phương trình của đường thẳng AB. - III là phương trình của đường thẳng AB . - Ta có 2 z 3 w. - Cho hàm số y f x. - Phương trình f x. - 2 ta có g x. - Mặt phẳng. - Vì mặt phẳng. - Xét hàm số g x. - Ta có g x. - Do đó để hàm số g x. - P là mặt phẳng chứa đường thẳng 2 1. - Ta có u. - Ta có d AB u AB. - Ta có I 2;1;0. - Ta có PT 3 2log 2 x 2( m 6)3 log 2 x m 2. - Phương trình trở thành t 2 2( m 6) t m 2. - Ta có x x 1 2. - 1 log 2 x 1 log 2 x 2 1. - Ta có bảng xét dấu y. - Điểm cực đại của hàm số là điểm làm cho y đổi dấu từ sang tính theo chiều trái sang phải.. - Do đó từ bảng xét dấu y ta thấy hàm số y f x 2 x có 2 điểm cực đại.. - Vì đồ thị của hai hàm số y a a x. - x 2 nên ta có x. - Ta có A 6. - Vì AB 6 nên ta có a 6 log 4 2 a. - Phương trình (1) có một nghiệm a 2 và vế trái là hàm số đống biến, vế phải là hàm số nghịch biến trên 1. - Vậy a 2 là nghiệm duy nhất của phương trình (1). - Ta có: f x. - Phương trình mặt cầu. - S 1 nên suy ra phương trình mặt phẳng ABC là:. - Mặt phẳng ABC có một vector pháp tuyến là KN. - Vậy khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng. - ABC là x 2 y z. - Ta có z 2. - Ta có 1. - Phương trình đã cho trở thành. - Đồ thị hàm số y f t. - Phương trình đã cho có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số chẵn