- Đề kiểm tra định kì cuối kì I TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HOÀ Họ tờn . - BÀI KIỂM ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II MễN TIẾNG VIỆT LỚP 2 Năm học . - (Thời gian 65 phỳt, khụng thời gian giao đề và kiểm tra đọc thành tiếng) ĐIỂM Đọc : Viết : TB. - A - KIỂM TRA ĐỌC I - Đọc thành tiếng: Bài đọc. - Đạt ...../5 điểm II - Kiểm tra đọc hiểu( 5 điểm): 25 phỳt. - 1/ Đọc thầm: Cõy đa quờ hương. - Cõy đa nghỡn năm đó gắn liền với thời thơ ấu của chỳng tụi. - Đú là cả một tũa cổ kớnh hơn là một thõn cõy. - Chớn, mười đứa bộ chỳng tụi bắt tay nhau ụm khụng xuể. - Ngọn chút vút giữa trời xanh. - Chiều chiều, chỳng tụi ra ngồi gốc đa húng mỏt. - Xa xa, giữa cỏnh đồng, đàn trõu ra về, lững thững từng bước nặng nề. - Búng sừng trõu dưới ỏnh chiều kộo dài, lan giữa ruộng đồng yờn lặng. - Dựa vào bài đọc, em hóy khoanh trũn vào chữ cỏi trước ý trả lời đỳng cho mỗi cõu hỏi dưới đõy. - Tuổi thơ của tỏc giả b. - Tả cỏnh đồng lỳa, đàn trõu. - Tả cõy đa.. - 2/ Ngồi dưới gốc đa, tỏc giả thấy những cảnh đẹp nào của quờ hương?. - Đàn trõu ra về. - 3/ Bộ phận in đậm, gạch chõn trong cõu “ Chỳng tụi ra ngồi gốc đa húng mỏt” trả lời cho cõu hỏi. - 4/ Trong cỏc cặp từ sau, đõu là cặp từ trỏi nghĩa ? a. - Lững thững - nặng nề. - Yờn lặng – ồn ào. - Cổ kớnh – chút vút. - Bài 2 (1 điểm. - Gạch chõn từ chỉ đặc điểm trong cõu sau:. - Bài 4 (1 điểm. - Tỡm một từ ngữ ca ngợi Bỏc Hồ và đặt cõu với từ em vừa tỡm được.. - Từ ngữ đú là. - Đặt cõu. - B - KIỂM TRA VIẾT 1) Chớnh tả (5 điểm): 15 phỳt Nghe – viết: Ai ngoan sẽ được thưởng (Đoạn 1, trang 100- TV2/tập 2) 2) Tập làm văn (5 điểm): 25 phỳt. - Chữ kớ của phụ huynh học sinh. - TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HOÀ Họ tờn. - BÀI KIỂM ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II MễN TOÁN LỚP 2 Năm học . - Bài 1(1 điểm. - Khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng.. - Năm trăm bảy mươi lăm B. - Lăm trăm bảy mươi lăm b) Một phộp nhõn cú tớch là 21, thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là: A. - b) 5m = …….dm Bài 3 (1 điểm. - a) Một tam giỏc cú 3 cạnh bằng nhau, độ dài mỗi cạnh của tam giỏc đú là 6cm. - Chu vi của tam giỏc đú là:. - Bài 5 ( 1 điểm): Tỡm x x x . - Bài giải. - b) Cú 32 học sinh chia đều thành 4 nhúm. - Hỏi mỗi nhúm cú mấy học sinh? Bài giải. - Bài 7 (0,5điểm) Tỡm một số biết rằng nếu lấy số đú nhõn với 5 và lấy số đú chia cho 5 thỡ được hai kết quả bằng nhau.. - Chữ kớ của phụ huynh học sinh