- Cho khối nón có chiều cao là h 4 2 và đường sinh l 6 . - Đạo hàm của hàm số y ln x 2 2 là. - Cho hàm số f x. - Cho hàm số y f x. - Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?. - Số điểm cực trị của hàm số đã cho là. - Số giao điểm của đồ thị hàm số trên và đường. - Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là:. - Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang là:. - Tập xác định của hàm số y. - Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ sau. - log a b log a c log a. - log a b log a c log a b c. - log a b log a c log a b c. - Cho các hàm số y f x y g x. - Trong không gian Oxyz , mặt phẳng. - và song song với mặt phẳng. - Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BDD B. - Cho hàm số 3 2 y x. - Hàm số nghịch biến trên. - Hàm số đồng biến trên. - Hàm số nghịch biến trên các khoảng. - Hàm số nghịch biến trên khoảng. - và tiếp xúc với mặt phẳng. - 2;5 và vuông góc với mặt phẳng. - Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x. - Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2. - Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB bằng. - Đồ thị hàm số y f x. - Hàm số g x. - Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với trung điểm của cạnh AB (tham khảo hình vẽ dưới). - Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng. - Đường thẳng nằm trong mặt phẳng. - Trong không gian, cắt vật thể (T) bởi hai mặt phẳng. - Thể tích của vật thể (T) giới hạn bởi hai mặt phẳng. - Cho hàm số bậc bốn y f x. - log 3 5 x m 2 có nghiệm. - Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số trên (phần gạch chéo trong hình) bằng?. - Xét các mặt phẳng. - Ta có: 2. - Ta có: z z 1 . - Ta có: r 2. - 4 2 2 4 suy ra r 2. - Ta có: tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là 1 5 3 . - Ta có: 2 2. - Ta có: 1 2 2 3 5. - Ta có. - Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng. - Do đó, hàm số có 3 điểm cực trị.. - Vậy theo qui tắc nhân, An có: 6.7 42 cách chọn một bộ trang phục như trên.. - Ta có z. - Số giao điểm của đồ thị hàm số trên và đường thẳng 7. - Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y. - Dựa vào bảng biến thiên ta có lim 1. - Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y 1. - Ta có: Thể tích khối trụ V. - Ta có: Số mũ là 1. - nên hàm số đã cho xác định khi x. - Ta có:. - Ta có đồ thị hàm bậc 3 có dạng: y ax 3 bx 2 cx d. - Ta có u 3. - Ta có n. - Nên phương trình mặt phẳng. - Trong tam giác vuông ABD ta có . - Ta có: log 2 x 2 6 x 7. - Cho hàm số 3. - 1;2;5 và vuông góc với mặt phẳng. - Đặt t 2 x , vi phân ta có d t 2d x . - Suy ra 2. - 1 suy ra x. - Đồ thì hàm số trên là của hàm y f x. - cũng chính là đồ thì hàm số của y f t. - ta có f t. - Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x. - Ta có: 3 x x x 2. - Ta có g x. - Từ đồ thị của hàm số y f x. - Từ đó ta có BBT của g x. - Do hàm số f x. - log 2 x x với x 0 là hàm số đồng biến nên từ đẳng thức trên ta được 1.. - tức là P là một hàm số của a với a 0 . - Ta có 9 9. - Ta có CB AB (vì ABCD là hình vuông) và CB SH (vì SH. - Xét tam giác SBC vuông tại B , ta có: tan 60 BC. - Xét tam giác SBH vuông tại H , ta có:. - Khi đó, ta có:. - Suy ra a 1 , b 1 , c. - Do nằm trong mặt phẳng. - Suy ra: z 1 2 2. - Ta có thể tích của vật thể (T) tính bởi công thức 2. - Ta cần lập bảng biến thiên của hàm số y f x. - Ta có bảng biến thiên. - Xét hàm số f t. - Khi đó ta có 3 a. - Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số trên bằng:. - Suy ra T 4 8 1. - P nên ta có. - Ta có T d A P. - Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có. - Suy ra T