« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2021 môn Toán của Sở GD&ĐT Hòa Bình


Tóm tắt Xem thử

- Cho khối nón có chiều cao là h  4 2 và đường sinh l  6 .
- Đạo hàm của hàm số y  ln  x 2  2  là.
- Cho hàm số f x.
- Cho hàm số y  f x.
- Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?.
- Số điểm cực trị của hàm số đã cho là.
- Số giao điểm của đồ thị hàm số trên và đường.
- Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là:.
- Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang là:.
- Tập xác định của hàm số y.
- Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ sau.
- log a b  log a c  log a.
- log a b  log a c  log a b c.
- log a b  log a c  log a  b c.
- Cho các hàm số y  f x y g x.
- Trong không gian Oxyz , mặt phẳng.
- và song song với mặt phẳng.
- Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BDD B.
- Cho hàm số 3 2 y x.
- Hàm số nghịch biến trên.
- Hàm số đồng biến trên.
- Hàm số nghịch biến trên các khoảng.
- Hàm số nghịch biến trên khoảng.
- và tiếp xúc với mặt phẳng.
- 2;5  và vuông góc với mặt phẳng.
- Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f x.
- Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a  2.
- Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  bằng.
- Đồ thị hàm số y  f x.
- Hàm số g x.
- Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với trung điểm của cạnh AB (tham khảo hình vẽ dưới).
- Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng.
- Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng.
- Trong không gian, cắt vật thể (T) bởi hai mặt phẳng.
- Thể tích của vật thể (T) giới hạn bởi hai mặt phẳng.
- Cho hàm số bậc bốn y  f x.
- log 3 5  x  m 2  có nghiệm.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số trên (phần gạch chéo trong hình) bằng?.
- Xét các mặt phẳng.
- Ta có: 2.
- Ta có: z z 1 .
- Ta có: r 2.
- 4 2 2  4 suy ra r  2.
- Ta có: tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là 1 5 3 .
- Ta có: 2 2.
- Ta có: 1 2 2 3 5.
- Ta có.
- Quan sát bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng.
- Do đó, hàm số có 3 điểm cực trị..
- Vậy theo qui tắc nhân, An có: 6.7 42  cách chọn một bộ trang phục như trên..
- Ta có z.
- Số giao điểm của đồ thị hàm số trên và đường thẳng 7.
- Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y.
- Dựa vào bảng biến thiên ta có lim 1.
- Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  1.
- Ta có: Thể tích khối trụ V.
- Ta có: Số mũ là 1.
- nên hàm số đã cho xác định khi x.
- Ta có:.
- Ta có đồ thị hàm bậc 3 có dạng: y ax  3  bx 2  cx d.
- Ta có u 3.
- Ta có n.
- Nên phương trình mặt phẳng.
- Trong tam giác vuông ABD ta có .
- Ta có: log 2  x 2  6 x  7.
- Cho hàm số 3.
- 1;2;5  và vuông góc với mặt phẳng.
- Đặt t  2 x , vi phân ta có d t  2d x .
- Suy ra 2.
- 1 suy ra x.
- Đồ thì hàm số trên là của hàm y  f x.
- cũng chính là đồ thì hàm số của y  f t.
- ta có f t.
- Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f x.
- Ta có: 3 x x x 2.
- Ta có g x.
- Từ đồ thị của hàm số y  f x.
- Từ đó ta có BBT của g x.
- Do hàm số f x.
- log 2 x x  với x  0 là hàm số đồng biến nên từ đẳng thức trên ta được 1..
- tức là P là một hàm số của a với a  0 .
- Ta có 9 9.
- Ta có CB  AB (vì ABCD là hình vuông) và CB  SH (vì SH.
- Xét tam giác SBC vuông tại B , ta có: tan 60 BC.
- Xét tam giác SBH vuông tại H , ta có:.
- Khi đó, ta có:.
- Suy ra a  1 , b  1 , c.
- Do  nằm trong mặt phẳng.
- Suy ra: z 1  2 2.
- Ta có thể tích của vật thể (T) tính bởi công thức 2.
- Ta cần lập bảng biến thiên của hàm số y  f x.
- Ta có bảng biến thiên.
- Xét hàm số f t.
- Khi đó ta có 3 a.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số trên bằng:.
- Suy ra T  4  8 1.
- P nên ta có.
- Ta có T d A P.
- Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có.
- Suy ra T