« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2021 môn Toán trường THPT chuyên Tuyên Quang – lần 3


Tóm tắt Xem thử

- a  2 b  Câu 2: Hàm số y  3 x có đạo hàm là.
- Câu 7: Đường thẳng 2 1.
- Câu 9: Cho hàm số y  f x.
- Hàm số đạt cực đại tại điểm..
- x  2 Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x.
- 2 i Câu 12: Cho hàm số y  f x.
- Hàm số đồng biến trên khoảng.
- Hàm số nghịch biến trên khoảng.
- u 10  25 Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số.
- y x  4  2 x 2  2 Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 4.
- Câu 16: Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4.
- Câu 23: Đường thẳng đi qua điểm M  2;1.
- phương trình:.
- a SA  a và vuông góc với mặt phẳng đáy.
- Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng  ABCD  bằng.
- Câu 30: Gọi M m , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x.
- thỏa mãn 3 2.
- Câu 35: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B  9 và chiều cao h  8 bằng.
- 17 Câu 36: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên.
- x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x.
- 2021  f x dx.
- Câu 41: Cho hàm số f x.
- Câu 42: Cho hàm số bậc bốn f x.
- ax 4  bx 3  cx 2  dx e a b c d e.
- và đồ thị hàm số.
- Hàm số g x.
- Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng tọa độ  Oxy.
- Biết rằng đồ thị hàm số y  f x.
- có đúng một điểm cực trị là , B đồ thị hàm số y g x.
- AB  4 Có bao nhiêu số nguyên m.
- 2021  để hàm số y  f x.
- 2020 Câu 45: Cho hàm số.
- Ta có 2.
- Ta có y.
- Mặt cầu.
- Ta có phương trình đường thẳng d viết dưới dạng chính tắc là: 2 1.
- Do đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u.
- Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x  2..
- f x dx  x  dx x.
- Quan sát bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên.
- 1  nên hàm số đồng biến trên.
- Ta có: u 10.
- Nhánh cuối của đồ thị đi xuống nên hệ số a  0 nên chọn A..
- Ta có: 1 4.
- nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y.
- Ta có .
- Ta có: log 3  x 2.
- Ta có MN.
- Vì đường thẳng vuông góc với giá của hai vectơ a.
- Đường thẳng đi qua điểm M  2;1.
- Ta có AO là hình chiếu vuông góc của SO trên mp ABCD.
- nên góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng.
- Ta có.
- vào phương trình đường thẳng 1 3 4.
- 2;1;5  vào phương trình đường thẳng 1 3 4.
- 2;9  vào phương trình đường thẳng 1 3 4.
- Gọi G là trọng tâm của tam giác MNP , ta có.
- Ta có y ' 3  x 2  3.
- Thể tích hình lập phương là: V  a 3  27.
- Ta có: S xq.
- Ta có V  B h.
- Ta có hàm số y.
- Ta có: 1.
- Ta có IA.
- C và K là tiếp điểm của một tiếp tuyến kẻ từ A ta có AK  AI 2  IK 2  5 2.
- C nên ta có r C.
- Với x  0 ta có log 3  x  4.
- Ta có f  1  x.
- f  x  x f x dx  xdx.
- 1 f x dx  f  x dx.
- Ta có:.
- Ta có f x.
- c Theo giả thiết ta có.
- Xét hàm số h x.
- x 2  2 x ta có.
- Ta có bảng biến thiên.
- 17 Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g x.
- Oxy  và M N d.
- Mặt khác mặt phẳng  Oxy  có một vectơ pháp tuyến: n.
- x x Từ các đồ thị đã cho, ta có: x 1  x 0  x 2.
- Từ bảng biến thiên, ta thấy: hàm số y  h x.
- Đồ thị hàm số y  h x.
- m có cùng số điểm cực trị với đồ thị hàm số y  h x.
- Do đó, hàm số.
- Hàm số y  h x.
- m có số điểm cực trị bằng số điểm cực trị của hàm số y  h x.
- m cộng số giao điểm không trùng với các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  h x.
- Vì vậy, để hàm số y  h x.
- m có đúng 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y  h x.
- m phải cắt đồ thị hàm số y  h x.
- Từ bảng biến thiên của hàm số y  h x.
- 3 dt  2 e dx x hay 1.
- Ta có: 2 2.
- Vậy có 4 số phức z thỏa mãn đó là 1  3 ,1 i  3 , 1 i.
- Và  SBC.
- Tam giác SAI vuông tại , A ta có:.
- Ta có: 25 y 4  10 y 3  x y 2 2  2 y x 2.
- Do , x y là số nguyên dương nên ta có:.
- Ta có P.
- Ta có 2 2