- a 2 b Câu 2: Hàm số y 3 x có đạo hàm là. - Câu 7: Đường thẳng 2 1. - Câu 9: Cho hàm số y f x. - Hàm số đạt cực đại tại điểm.. - x 2 Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x. - 2 i Câu 12: Cho hàm số y f x. - Hàm số đồng biến trên khoảng. - Hàm số nghịch biến trên khoảng. - u 10 25 Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số. - y x 4 2 x 2 2 Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 4. - Câu 16: Cho khối nón có chiều cao h 3 và bán kính đáy r 4. - Câu 23: Đường thẳng đi qua điểm M 2;1. - phương trình:. - a SA a và vuông góc với mặt phẳng đáy. - Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ABCD bằng. - Câu 30: Gọi M m , lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x. - thỏa mãn 3 2. - Câu 35: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B 9 và chiều cao h 8 bằng. - 17 Câu 36: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên. - x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x. - 2021 f x dx. - Câu 41: Cho hàm số f x. - Câu 42: Cho hàm số bậc bốn f x. - ax 4 bx 3 cx 2 dx e a b c d e. - và đồ thị hàm số. - Hàm số g x. - Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxy. - Biết rằng đồ thị hàm số y f x. - có đúng một điểm cực trị là , B đồ thị hàm số y g x. - AB 4 Có bao nhiêu số nguyên m. - 2021 để hàm số y f x. - 2020 Câu 45: Cho hàm số. - Ta có 2. - Ta có y. - Mặt cầu. - Ta có phương trình đường thẳng d viết dưới dạng chính tắc là: 2 1. - Do đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u. - Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x 2.. - f x dx x dx x. - Quan sát bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên. - 1 nên hàm số đồng biến trên. - Ta có: u 10. - Nhánh cuối của đồ thị đi xuống nên hệ số a 0 nên chọn A.. - Ta có: 1 4. - nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y. - Ta có . - Ta có: log 3 x 2. - Ta có MN. - Vì đường thẳng vuông góc với giá của hai vectơ a. - Đường thẳng đi qua điểm M 2;1. - Ta có AO là hình chiếu vuông góc của SO trên mp ABCD. - nên góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng. - Ta có. - vào phương trình đường thẳng 1 3 4. - 2;1;5 vào phương trình đường thẳng 1 3 4. - 2;9 vào phương trình đường thẳng 1 3 4. - Gọi G là trọng tâm của tam giác MNP , ta có. - Ta có y ' 3 x 2 3. - Thể tích hình lập phương là: V a 3 27. - Ta có: S xq. - Ta có V B h. - Ta có hàm số y. - Ta có: 1. - Ta có IA. - C và K là tiếp điểm của một tiếp tuyến kẻ từ A ta có AK AI 2 IK 2 5 2. - C nên ta có r C. - Với x 0 ta có log 3 x 4. - Ta có f 1 x. - f x x f x dx xdx. - 1 f x dx f x dx. - Ta có:. - Ta có f x. - c Theo giả thiết ta có. - Xét hàm số h x. - x 2 2 x ta có. - Ta có bảng biến thiên. - 17 Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g x. - Oxy và M N d. - Mặt khác mặt phẳng Oxy có một vectơ pháp tuyến: n. - x x Từ các đồ thị đã cho, ta có: x 1 x 0 x 2. - Từ bảng biến thiên, ta thấy: hàm số y h x. - Đồ thị hàm số y h x. - m có cùng số điểm cực trị với đồ thị hàm số y h x. - Do đó, hàm số. - Hàm số y h x. - m có số điểm cực trị bằng số điểm cực trị của hàm số y h x. - m cộng số giao điểm không trùng với các điểm cực trị của đồ thị hàm số y h x. - Vì vậy, để hàm số y h x. - m có đúng 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y h x. - m phải cắt đồ thị hàm số y h x. - Từ bảng biến thiên của hàm số y h x. - 3 dt 2 e dx x hay 1. - Ta có: 2 2. - Vậy có 4 số phức z thỏa mãn đó là 1 3 ,1 i 3 , 1 i. - Và SBC. - Tam giác SAI vuông tại , A ta có:. - Ta có: 25 y 4 10 y 3 x y 2 2 2 y x 2. - Do , x y là số nguyên dương nên ta có:. - Ta có P. - Ta có 2 2