« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải bài tập: Vật lý đại cương – Phần Cơ Học PDF


Tóm tắt Xem thử

- Ta sẽ tính vận tốc trung bình theo công thức:.
- chạy với vận tốc 36km/giờ..
- a) Khí cầu đang bay lên (theo h−ớng thẳng đứng) với vận tốc 5m/s;.
- b) Khí cầu đang hạ xuống (theo ph−ơng thẳng đứng) với vận tốc 5m/s;.
- Vận tốc của vật khi qua A bằng 5m/s khi đi qua B bằng 15m/s.
- Vận tốc trung bình của xe lửa là v km / h.
- Một hòn đá đ−ợc ném theo ph−ơng nằm ngang với vận tốc v 0 =15m/s.
- Vận tốc của vật theo ph−ơng đứng sau khi ném 1s: v y = gt = 9,8m/s..
- Góc α giữa vận tốc của vật và ph−ơng thẳng đứng thoả mCn:.
- Ng−ời ta ném một quả bóng với vận tốc v 0 =10m/s theo ph−ơng hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc α = 40 0 .
- Chuyển động theo ph−ơng thẳng đứng là một chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc bằng g, vận tốc ban đầu bằng v 0y = v 0 .sinα.
- Chuyển động theo ph−ơng ngang là chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi bằng v x = v 0 .cosα..
- c) Vận tốc của hòn đá lúc chạm đất..
- Vận tốc lúc chạm đất:.
- Tìm vận tốc góc:.
- Sử dụng công thức tính vận tốc góc:.
- a) Vận tốc góc tự quay quanh trục của trái đất rad s.
- Tìm vận tốc dài của chuyển động quay của một điểm trên mặt đất tại Hà Nội..
- Từ đó ta có vận tốc dài của Hà Nội là:.
- Hoặc dựa vào công thức vận tốc góc trung bình:.
- a) Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh?.
- a) Vận tốc dài và vận tốc góc của một điểm vành bánh;.
- Vận tốc của tầu tại cuối đ−ờng vòng:.
- Vận tốc của êlectron trong nguyên tử hyđrô bằng v cm/s.
- Vận tốc góc và gia tốc h−ớng tâm – gia tốc pháp tuyến lần l−ợt:.
- Coi vận tốc của thuyền đối với dòng n−ớc là không đổi.
- b) Vận tốc v của thuyền đối với dòng n−ớc;.
- c) Vận tốc u của dòng n−ớc đối với bờ sông;.
- Đây là bài toán tổng hợp vận tốc.
- Chuyển động tổng hợp chính là chuyển động của thuyền đối với bờ sông với vận tốc V.
- a) Vận tốc của dòng n−ớc đối với bờ sông;.
- c) So sánh vận tốc của ba chất điểm..
- Vận tốc của mỗi vật từng lúc nhanh chậm khác nhau.
- Đồ thị vận tốc càng dốc thì gia tốc của vật càng lớn (gia tốc a cho biết hệ số góc của đ−ờng thẳng).
- Hình 1-6 cho đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động.
- Một ng−ời di chuyển một chiếc xe với vận tốc không đổi.
- a) Vận tốc lớn nhất của tàu;.
- Có thể vẽ đồ thị vận tốc của tầu theo thời gian nh− trên hình..
- a) Vận tốc lớn nhất của tầu:.
- b) Đoàn tàu lên dốc có độ nghiêng 5% với vận tốc không đổi..
- Tìm vận tốc góc của vật và lực căng của dây..
- Cho biết lực cản của không khí tỷ lệ với vận tốc của viên.
- Viết ph−ơng trình chuyển động của một vật rơi nếu kể đến lực cản của không khí, biết rằng lực cản tỷ lệ với vận tốc của vật rơi..
- Một toa xe khối l−ợng 20 tấn chuyển động với vận tốc ban đầu v = 54km/h..
- Biết vận tốc ban đầu của xe là v 0 = 27km/h.
- Xác định mômen động l−ợng của chất điểm đối với O tại thời điểm vận tốc chuyển động của chất điểm nằm ngang..
- Chất điểm khối l−ợng m đ−ợc ném lên từ một điểm O trên mặt đất với vận tốc.
- b) Với vận tốc góc nào thì vật bắt đầu tr−ợt khỏi đĩa?.
- Một máy bay phản lực bay với vận tốc 900kg/h.
- Viên đạn có khối l−ợng 100kg và có vận tốc đầu nòng là 500m/s..
- Xác định vận tốc của bệ súng ngay sau khi bắn, biết rằng:.
- b) Tr−ớc khi bắn, bệ súng chuyển động với vận tốc 18km/h theo chiều bắn;.
- c) Tr−ớc khi bắn, bệ súng chuyển động với vận tốc 18km/h ng−ợc chiều bắn..
- Bệ súng chuyển động ng−ợc chiều bắn với vận tốc 3,31 (m/s)..
- Bệ súng chuyển động cùng chiều bắn với vận tốc 1,69 (m/s)..
- Bệ súng chuyển động ng−ợc chiều bắn với vận tốc 8,31 (m/s)..
- Một xe chở đầy cát chuyển động không ma sát với vận tốc v 1 = 1m/s trên mặt.
- Một quả cầu khối l−ợng m = 2kg bay theo chiều ng−ợc lại với vận tốc nằm ngang v 2 = 7m/s..
- Hỏi sau đó xe chuyển động theo chiều nào, với vận tốc bằng bao nhiêu?.
- Vậy, xe chuyển động với vận tốc 0,33 (m/s) ng−ợc với chiều chuyển động ban đầu của xe..
- Viên đạn có khối l−ợng m = 10kg và có vận tốc ban đầu v 0.
- Hỏi vận tốc giật của súng nếu bỏ qua ma sát?.
- Gọi vận tốc giật của súng là v.
- Vận tốc của hoả tiễn tại thời điểm t tuân theo biểu thức:.
- b) Vận tốc của hoả tiễn khi khối l−ợng còn M = 90g:.
- Tính vận tốc góc của trụ lúc bắt đầu tác dụng lực hCm..
- Một đĩa tròn đồng chất khối l−ợng m 1 = 100kg quay với vận tốc góc ω 1 = 10 vòng/phút.
- Vận tốc của một điểm trên vành bánh xe sau t = 10s là:.
- Một đoàn tàu khối l−ợng 50 tấn chuyển động trên đ−ờng ray nằm ngang với vận tốc không đổi bằng 36km/h.
- Vận tốc ban đầu của xe là 54km/h.
- Đạn pháo có khối l−ợng m = 5kg, vận tốc đầu nòng v = 450m/s.
- Gọi V là vận tốc giật lùi của khẩu pháo.
- Tìm vận tốc của vật ở cuối mặt phẳng nghiêng.
- Gọi v là vận tốc của vật ở cuối mặt phẳng nghiêng, theo định lý động năng ta có:.
- Khi tới chân dốc vật có vận tốc 15m/s.
- Tại điểm cao nhất quả cầu có vận tốc v 0 = 4,13m/s..
- Để đo vận tốc của viên đạn ng−ời ta dùng con lắc thử đạn.
- Tìm vận tốc của đạn lúc đó sắp xuyên vào bì cát..
- Đo m, M, h sẽ tính đ−ợc vận tốc v của viên đạn..
- b) Vận tốc của hòn bi tại B đ−ợc suy ra từ (1):.
- Vận tốc nằm ngang ở C: (v x ) c = v 0 cosα, vận tốc thẳng đứng (v y ) c = v 0 sinα - gt.
- Tìm vận tốc của các quả cầu sau va chạm nếu:.
- Sau va chạm, các quả cầu có vận tốc là v 1.
- v 2 = 0 ta tính đ−ợc vận tốc của quả cầu thứ 2 sau va chạm:.
- a) Vận tốc dài của đỉnh cột khi nó chạm đất;.
- ω là vận tốc góc của cột lúc chạm đất..
- Tìm vận tốc dài của các vật ở cuối mặt phẳng nghiêng nếu:.
- Vận tốc của trụ nhôm khi lăn tới chân dốc (theo bài 4-30):.
- Vận tốc của trụ chì khi lăn tới chân dốc:.
- Ghế quay với vận tốc ω 1 = 1 vòng/s.
- Tìm tỷ số vận tốc dài của các hành tinh đó..
- Vậy, vận tốc dài và độ cao của vệ tinh là:.
- Tìm vận tốc vũ trụ cấp II đối với Mặt Trăng (nghĩa là vận tốc của một tên lửa phóng từ bề mặt Mặt Trăng cần phải có để nó có thể thoát khỏi sức hút của Mặt Trăng)..
- Một đĩa tròn bán kính R chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo ph−ơng song song với mặt đĩa.
- Đĩa tròn khi chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo ph−ơng song song với mặt.
- Hạt mêzôn trong các tia vũ trụ chuyển động với vận tốc bằng 0,95 lần vận tốc.
- Khi h = 0,2m, vận tốc hạ mực n−ớc là:.
- Vận tốc của tia n−ớc khi qua lỗ:.
- a) Chứng minh rằng vận tốc của các tia n−ớc trên mặt bàn bằng nhau..
- Vận tốc của tia n−ớc khi ra khỏi lỗ là: v 0 = 2gh 2