« Home « Kết quả tìm kiếm

Quá trình hình thành bệnh đái tháo đường part1


Tóm tắt Xem thử

- Bài 19.
- BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG MỤC TIấU.
- Trình bày được định nghĩa đái tháo đường (ĐTĐ) va các khái niệm.
- rối loạn dung nạp glucose..
- Nêu được đặc điểm dịch tễ học của đái tháo đường (ĐTĐ)..
- Đái tháo đường là bệnh mạn tính, có yếu tố di truyền, do hậu quả.
- tình trạng tăng đường huyết cùng với các rối loạn về chuyển hóa.
- Các rối loạn nay có thể đưa đến các biến chứng cấp tính, các.
- Phân loại đái tháo đường.
- Đái tháo đường typ 1 (trước đây còn gọi la đái tháo đường phụ thuộc.
- Đái tháo đường type 2 (đái tháo đường không phụ thuộc insulin).
- Loại nay chiếm 80% tổng số bệnh nhân đái tháo đường, có cơ chế bệnh.
- Đái tháo đường thai kỳ.
- Đái tháo đường thai kỳ được định nghĩa như một rối loạn dung nạp.
- không loại trừ trường hợp bệnh nhân đã có đái tháo đường từ trước khi có thai.
- rối loạn dung nạp glucose dù dùng insulin hay chỉ cần tiết chế đơn thuần.
- đái tháo.
- đường, hoặc rối loạn đường huyết lúc đói, hoặc rối loạn dung nạp glucose, hoặc.
- sinh, tuy nhiên một số bệnh nhân có thể có rối loạn dung nạp ở lần sinh sau,.
- 30 ư 50% bệnh nhân sau nay sẽ có đái tháo đường thực sự hoặc typ 1, hoặc typ.
- Đái tháo đường trong thai kỳ chiếm từ 3ư5% số thai nghén..
- Chẩn đoán đái.
- tháo đường trong thai kỳ quan trọng vì nếu áp dụng điều trị tốt va theo dõi.
- Thai phụ bị đái tháo đường trong thai kỳ cũng tăng khả năng bị mổ.
- Đái tháo đường các typ đặc biệt khác.
- Đây la loại đái tháo đường thứ phát gặp trong các trường hợp:.
- chuẩn chẩn đoán..
- gia, năm 1993 có khoảng 7,8 triệu người được chẩn đoán la đái tháo.
- đường, tần suất cho mọi lứa tuổi la 3,1%, trong đó đái tháo đường typ 1.
- còn lại la đái tháo đường typ 2, khoảng 1 ư 2% đái tháo đường thứ phát.
- Trên phạm vi toan cầu, tỷ lệ mắc bệnh đái tháo đường typ 2 theo ước.
- Tỷ lệ mắc bệnh toan bộ (prevalence) đái tháo đường trên 20 tuổi:.
- trong đó đái tháo đường typ 2 chiếm 80% tất cả các trường hợp đái.
- tháo đường (tuổi <.
- tháo đường typ 2 tiếp tục gia tăng, nếu như năm 1995 la khoảng 135 triệu.
- typ 2 được chẩn đoán.
- được chẩn đoán.
- Các yếu tố nguy cơ gây bệnh đái tháo đường.
- huyết bình thường va đái tháo đường.
- Có 2 khái niệm la: rối loạn dung nạp.
- glucose IGT (impaired glucose tolerance) va rối loạn đường huyết lúc đói IFG.
- ư Thuật ngữ rối loạn dung nạp glucose: dùng để chỉ những người có đường.
- ư Thuật ngữ rối loạn đường huyết lúc đói IFG: dùng để chỉ mức.
- trong huyết tương lúc đói bị rối loạn trong khoảng: glucose huyết tương

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt