« Home « Kết quả tìm kiếm

Ôn thi Đại học môn Toán - Chuyên đề: Bất đẳng thức Luyện thi môn Toán


Tóm tắt Xem thử

- Chuyên đề 6 : BẤT ĐẲNG THỨC.
- Bất đẳng thức Cauchy.
- Ta có: a + b  2 a.b dấu.
- xảy ra khi a = b 2.
- ĐỀ THI Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2011.
- Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1.
- 4] và x  y, x  z .
- Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y z.
- Giải Áp dụng bất đẳng thức 1 1 2.
- Ta có: P x y z 1 1 1.
- xảy ra khi và chỉ khi z x.
- 4] và x  y thì t  [1.
- TT Luyện Thi Đại Học VĨNH VIỄN.
- Ta có: f’(t.
- xảy ra khi và chỉ khi.
- Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 34.
- Vậy P  P xy.
- y xy  xy x xy.
- Tương tự như trên ta có minP = 34 33.
- Cách 3: Ta có:.
- Ta có:.
- xảy ra  t 1.
- xảy ra..
- ab  a  b  ab  ab.
- Suy ra P  2 2 2.
- Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2011.
- Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 2(a 2 + b 2.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 a 3 3 b 3 3 9 a 2 2 b 2 2.
- Suy ra: P = 4(t 3 – 3t.
- ª Theo giả thiết ta có: 2(a 2 + b 2.
- Ta có.
- xảy ra khi và chỉ khi a b 2 1 1.
- Ta có: P'(t.
- Suy ra: P(t.
- xảy ra khi và chỉ khi:.
- Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010.
- Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 1.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 3(a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2.
- Đặt t = ab + bc + ca, ta có: a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca.
- Theo B.C.S ta có: t 2 = (ab + bc + ca) 2 ≤ 3(a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.
- 4 ta có A = 8.
- Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009.
- Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn x(x + y + z.
- 3yz, ta có (x + y) 3 + (x + z) 3 + 3(x + y)(x + z)(y + z.
- Chia hai vế cho x 3 bất đẳng thức cần chứng minh đưa về  1 u.
- Bài 6: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009.
- Cho các số thực x, y thay đổi và thỏa mãn (x + y) 3 + 4xy  2.
- Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3(x 4 + y 4 + x 2 y 2.
- xảy ra khi : x y.
- 1 2 Ta có: x y 2 2  (x 2  y ) 2 2.
- Vậy: A min  9 khi x y.
- Bài 7: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2008.
- Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
- Bài 8: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007.
- Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz = 1..
- Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:.
- Ta có: x 2 (y + z.
- xảy ra  x = y = z = 1.
- Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2..
- Bài 9: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2007.
- Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi.
- Ta có: P  x 2  y 2  z 2  x 2  y 2  z 2.
- Do x 2 + y 2 + z 2 = x 2  y 2  y 2  z 2  z 2  x 2  xy yz zx.
- 2 Suy ra: P  9.
- 2 Dấu bằng xảy ra  x = y = z = 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 9.
- Bài 10: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006.
- Cho hai số thực x  0 và y  0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện:.
- (x + y)xy = x 2 + y 2  xy..
- Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 1 3  1 .
- x  y  ta có: a + b = a 2 + b 2  ab (1) A = a 3 + b 3 = (a + b)(a 2 + b 2  ab.
- Suy ra: A = (a + b) 2  16 Với x = y = 1.
- Vậy giá trị lớn nhất của A là 16..
- Bài 11: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006.
- Cho x, y là các số thực thay đổi.
- 4y 1 y 3 Do đó ta có bảng biến thiên như hình bên:.
- Vậy A  2 + 3 với mọi số thực x, y..
- Khi x = 0 và y = 1.
- 3 thì A = 2 + 3 nên giá trị nhỏ nhất của A là 2  3 .
- Bài 12: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2005.
- 0 ta có: 4ab.
- xảy ra khi và chỉ khi a = b..
- Áp dụng kết quả trên ta có:.
- Ta thấy trong các bất đẳng thức thì dấu.
- Vậy đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 3 4 .
- Bài 13: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2005.
- Chứng minh rằng với mọi x  R, ta có.
- Khi nào đẳng thức xảy ra?.
- Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương ta có:.
- Tương tự ta có.
- Cộng các bất đẳng thức chia hai vế của bất đẳng thức nhận được cho 2, ta có điều phải chứng minh..
- Đẳng thức xảy ra là các đẳng thức  x = 0..
- Bài 14: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2005.
- Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có.
- Suy ra VT .
- xy yz zx Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1..
- Ta có x 2  1 2  y 2  1 2  z 2  1 2.
- xảy ra khi x = y = z = 1.
- Cách 2: Áp dụng BĐT Bunhia… ta có: 1 .
- Xảy ra dấu