- Đ−a về dạng chính tắc của ph−ơng trình parabole. - a(x, y)c(x, y) thì ph−ơng trình (7.1.4) có nghiệm phức y(x. - Đ−a về dạng chính tắc của ph−ơng trình ellipse. - Ví dụ Đ−a về chính tắc ph−ơng trình sau đây. - 9u = 0 Giải ph−ơng trình đặc tr−ng. - Dạng chính tắc của ph−ơng trình là. - Ph−ơng trình vật lý - toán. - Ph−ơng trình truyền sóng. - Khi đó độ lệch u(x, t) là nghiệm của ph−ơng trình. - gọi là ph−ơng trình truyền sóng trong không gian một chiều.. - 0, ph−ơng trình u(x, t). - (7.2.1) là ph−ơng trình thuần nhất. - 0, ph−ơng trình (7.2.1) là ph−ơng trình không thuần nhất.. - Ph−ơng trình truyền nhiệt. - Bài toán đòi hỏi xác. - Khi đó nhiệt độ u(M, t) là nghiệm của ph−ơng trình. - gọi là ph−ơng trình truyền nhiệt trong không gian ba chiều.. - 0, ph−ơng trình (7.2.2) là ph−ơng trình thuần nhất. - 0, ph−ơng trình (7.2.2) là ph−ơng trình không thuần nhất.. - Ph−ơng trình Laplace. - Xét phân bố nhiệt trên vật rắn truyền nhiệt đẳng h−ớng, nhiệt độ u(x, y, z, t) tại điểm M(x, y, z) vào thời điểm t thoả m~n ph−ơng trình (7.2.2). - thuộc thời gian thì u′ t = 0 và khi đó ph−ơng trình (7.2.2) trở thành. - gọi là ph−ơng trình Laplace.. - 0, ph−ơng trình (7.2.3) là ph−ơng trình thuần nhất. - 0 ph−ơng trình (7.2.3) là ph−ơng trình không thuần nhất còn gọi là ph−ơng trình Poisson.. - Các bài toán cơ bản. - Bài toán tổng quát. - Các bài toán Vật lý - Kỹ thuật th−ờng dẫn đến việc giải các ph−ơng trình đạo hàm riêng tuyến tính cấp 2 có dạng tổng quát nh− sau.. - Vì vậy các ph−ơng trình trên đ−ợc gọi là các ph−ơng trình Vật lý - Toán. - Ph−ơng trình Hyperbole (7.3.1) xuất hiện trong các bài toán dao động, truyền sóng gọi là ph−ơng trình truyền sóng. - Ph−ơng trình Parabole (7.3.2) xuất hiện trong các bài toán truyền nhiệt, phân bố nhiệt gọi là ph−ơng trình truyền nhiệt. - Ph−ơng trình Ellipse (7.3.3) xuất hiện trong các bài toán về quá trình dừng gọi là ph−ơng trình Laplace.. - Vì vậy khi thiết lập các bài toán về ph−ơng trình Vật lý - Toán chúng ta yêu cầu. - Bài toán có nghiệm duy nhất : Ph−ơng trình có đúng một nghiệm thoả m~n các điều kiện phụ cho tr−ớc.. - Bài toán tổng quát của ph−ơng trình Vật lý - Toán phát biểu nh− sau : Tìm nghiệm duy nhất và ổn định của ph−ơng trình Vật lý - Toán thoả mAn các điều kiện phụ cho tr−ớc.. - Bài toán Cauchy : Tìm nghiệm duy nhất và ổn định của ph−ơng trình truyền sóng (truyền nhiệt) thoả m~n các điều kiện ban đầu. - Bài toán hỗn hợp : Tìm nghiệm duy nhất và ổn định của ph−ơng trình truyền sóng (truyền nhiệt) thoả m~n các điều kiện ban đầu và điều kiện biên. - Bài toán Diriclet : Tìm nghiệm duy nhất và ổn định của ph−ơng trình Laplace thoả m~n. - Bài toán Neuman : Tìm nghiệm duy nhất và ổn định của ph−ơng trình Laplace thoả. - Các bài toán với ph−ơng trình thuần nhất gọi tắt là bài toán thuần nhất, với ph−ơng trình không thuần nhất gọi là bài toán không thuần nhất. - Bài toán Cauchy (CH) Bài toán hỗn hợp (HH). - Tìm hàm u ∈ C(H, 3) thoả m~n Tìm hàm u ∈ C(H, 3) thoả m~n ph−ơng trình truyền sóng ph−ơng trình truyền sóng. - Bài toán Cauchy (CP) Bài toán hỗn hợp (HP). - Tìm hàm u ∈ C(H, 3) thoả m~n Tìm hàm u ∈ C(H, 3) thoả m~n ph−ơng trình truyền nhiệt ph−ơng trình truyền nhiệt. - Bài toán Diriclet (DE) Bài toán Neumann (NE) Tìm hàm u ∈ C(D, 3) thoả m~n Tìm hàm u ∈ C(D, 3) thoả m~n ph−ơng trình Laplace ph−ơng trình Laplace. - Bài toán Cauchy thuần nhất. - Bài toán CH1a. - Tìm hàm u ∈ C(H, 3) thoả m~n ph−ơng trình truyền sóng. - Thế vào ph−ơng trình (7.4.1), nhận đ−ợc ph−ơng trình u 0. - Tích phân ph−ơng trình thứ hai, đ−a về hệ ph−ơng trình ϕ(x. - Giải hệ ph−ơng trình trên tìm ϕ(x) và ψ(x) và suy ra nghiệm của bài toán u(x, t. - Bài toán CH1a có nghiệm duy nhất và ổn định xác định theo công thức (7.4.3). - Nếu u i là nghiệm của bài toán 2. - thì u = u 1 - u 2 là nghiệm của bài toán 2. - Bài toán CH1b. - Định lý Cho g ∈ C 2 (D, 3) và v(x, t) là nghiệm của bài toán CH1a với t v. - g(x) Bài toán CH1b có nghiệm duy nhất và ổn định xác định theo công thức sau đây. - Bài toán Cauchy không thuần nhất. - Bài toán CH1c. - Bài toán CH1. - Tìm nghiệm của bài toán CH1 d−ới dạng u(x, t. - u c (x, t) với u α (x, t) là nghiệm của bài toán CH1α.. - Bài toán CH1 có nghiệm duy nhất và ổn định xác định theo công thức (7.5.2).. - Ví dụ Giải bài toán 2. - Bài toán giả Cauchy. - Bài toán SH1a. - Bài toán SH1a có nghiệm duy nhất và ổn định xác định theo công thức. - Bài toán SH1b. - 3) Tìm hàm u ∈ C(H, 3) thoả m~n ph−ơng trình truyền sóng. - là nghiệm của bài toán SH1b.. - Bài toán SH1. - Tìm nghiệm của bài toán SH1 d−ới dạng u(x, t. - u b (x, t) trong đó u α (x, t) là nghiệm của bài toán SH1α.. - Nhận xét Ph−ơng pháp trên có thể sử dụng để giải các bài toán giả Cauchy khác.. - Bài toán hỗn hợp thuần nhất. - Bài toán HH1a. - Cho các miền D = [0, l], H = D ì [0, T] và các hàm g, h ∈ C(D, 3) Tìm hàm u ∈ C(H, 3) thoả m~n ph−ơng trình truyền sóng. - Đạo hàm u(x, t) hai lần theo x, theo t sau đó thế vào ph−ơng trình (7.7.1) X(x)T”(t. - Chúng ta nhận đ−ợc hệ ph−ơng trình vi phân hệ số hằng sau đây. - Ph−ơng trình vi phân (7.7.4) có ph−ơng trình đặc tr−ng k 2 + λ = 0. - α 2 thì ph−ơng trình (7.7.4) có nghiệm tổng quát X(x. - Nếu λ = 0 thì ph−ơng trình (7.7.4) có nghiệm tổng quát X(x. - Nếu λ = α 2 thì ph−ơng trình (7.7.4) có nghiệm tổng quát X(x. - Suy ra hệ ph−ơng trình (7.7.4) và (7.7.6) có họ nghiệm riêng trực giao trên [0, l]. - Thế các λ k vào ph−ơng trình (7.7.5) giải ra đ−ợc. - Kiểm tra trực tiếp thấy rằng chuỗi (7.7.7) và các chuỗi đạo hàm riêng của nó thoả m~n ph−ơng trình (7.7.1) và các điều kiện phụ . - Suy ra nghiệm của bài toán. - Bài toán hỗn hợp không thuần nhất. - Bài toán HH1b. - Cho các miền D = [0, l], H = D ì [0, T], các hàm f ∈ C(H, 3) và g, h ∈ C(D, 3) Tìm hàm u ∈ C(H, 3) thoả m~n ph−ơng trình truyền sóng. - Chúng ta nhận đ−ợc họ ph−ơng trình vi phân hệ số hằng. - Giải họ ph−ơng trình vi phân tuyến tính hệ số hằng (7.8.2) tìm các hàm T k (t) sau đó thế vào công thức (7.8.1) suy ra nghiệm của bài toán HH1b. - Chuỗi hàm (7.8.1) với các hàm T k (t) xác định từ họ ph−ơng trình (7.8.2) là nghiệm duy nhất và ổn định của bài toán HH1b.. - Bài toán HH1. - Trong đó hàm v(x, t) là nghiệm của bài toán HH1a. - q’(0) Hàm w(x, t) là nghiệm của bài toán HH1b. - Tìm nghiệm của bài toán d−ới dạng u(x, t. - xt trong đó hàm v(x, t) là nghiệm của bài toán HH1a với g 1 (x. - 0 còn hàm w(x, t) là nghiệm của bài toán HH1b với f 1 (x, t. - Giải bài toán HH1 a k
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt