- B ài 1 Giới hạn và liên tục. - 1.C ác số thực và đýờng thẳng thực. - C ác số thực là những số có thể biểu diễn dýới dạng thập phân nhý. - C ác số thực có thể đýợc biểu diễn về mặt hình học bởi các điểm trên 1 đýờng thẳ ng, đýợc gọi là đýờng thẳng thực nhý minh họa dýới đây:. - T ập hợp tất cả các số thực (hay đừng thẳng thực ) sẽ đýợc ký hiệu là R. - Tr ên tập hợp các số thực ta có hai phép toá n c õ bản + và * với một số tắnh chất đại số quen thu ộc đã biết . - N ếu a,b, và c là các số thực thì ta có a <. - N ếu (a và b cùng là số dýõng ) hay (a v à b cùng là số âm ) Th ì ta có. - R c ó một số tập hợp con quen thuộc là tậ p h ợp các số tự nhiên N ,t ập hợp các số nguy ên Z , v à tập hợp các số hữu tỉ Q . - C ác số thực không thuộc Q đýợc gọi là các số vô tỉ . - V ới a và b là các số thực , ta ký hiệu : (a ,b ) l à { x R / a<. - Theo tắnh ch ất này thì mọi tập số thực khác rỗng bị chặn trên đều có cặn trên đúng (tức là chặn tr ên nhỏ nhất). - Týõng tự , mọi tập số thực khác rỗng bị c ó chặn dýới đúng.. - Gi á trị tuyệt đối của một số thực x ,ký hiệu bởi |x|, đýợc định nghĩa nhý sau. - T ừ đó ta có một số tắnh chất dýới đây:. - H àm số Định nghĩa:. - M ột hàm số f từ một tập D vào IR là một quy tắc cho ứng với mỗi x D l à một phần t ử duy nhất f (x. - M ột hàm số thýờng đýợc cho dýới dạng công thức nhý c ác vắ dụ sau:. - Khi h àm số đýợc cho bởi một công thức nhý hàm số g(x) ở trên thì tập hợp tất cả các x m à g(x) xác định đýợc gọi là mi ền xác định của hàm số. - V ắ dụ: Mi ền x ác định của hàm số l à tập hợp các số thực x sao cho : x 2 Ờ 4 0. - V ậy miền xác định là. - Đồ thị của hàm số:. - Đồ thị của hàm số f là đýờng biểu diễn trong mặt phẳng Oxy có phýng trình y=f(x).. - N ó bao gồm tất cả các điểm (x , f(x)) với x chạy trong miền xác định của hàm số.. - 1) Đồ th ị hàm số y = x 2. - 2) Đồ thị hàm số y = x 3/2. - T ổng, hiệu, tắch, thýõng của các hàm số:. - Ta định nghĩa các hàm f+g, fỜ g, f.g, f/g v à c.f bởi các công thức sau:. - H ợp nối của các hàm số. - Mi ền xác định của g f l à tập hợp các giá trị x sao cho f(x. - mi ền xác định của g.. - V ắ dụ : H àm số y = c ó miền xác định là tập hợp tất cả các số thực x sao cho. - V ậy miền xác định là D. - C ÁC DẠNG VÔ ĐỊNH. - H àm týõng đýõng ,VCB ,VCL Định nghĩa 1:. - Ta n ói f(x) týõng đýõng với g(x) khi x ->. - g(x) khi x ->. - Ho ặc là : khi x ->. - g(x) T ắnh chất : Khi x ->. - h(x) V ắ dụ : Khi x ->. - tg x ~ x ex -1 ~ x arcsin x ~ x arctg x ~ x Định nghĩa 2:. - Ta n ói f (x) là một đại lýợng vô cùng b é khi x ->. - ta n ói f (x) là vô cùng lớn (vi ết tắt là VCL) khi x ->. - Khi x ->. - ta c ó ln(x), l à các VCL Khi x ->. - ta c ó x, ln(x), ex là các VCL. - Ghi ch ú : C ác khái niệm về hàm týõng đýõng, VCB và VCL cũng đýợc định ngh ĩa týõng tự nhý hai định nghĩa trên khi xét giới hạn ở vô tận, tức là khi xét x - >. - Gi ả sử ta xét giới hạn của f(x) và g(x)trong cùng một qúa trình biến đổi của x.Khi đó. - 1) Ta n ói f (x) Ờ g (x) c ó dạng vô định. - 2) Ta n ói f(x).g (x) có dạng vô định o. - 3) Ta n ói c ó dạng vô định n ếu f(x) và g (x) đều là các VCB. - 4) Ta n ói c ó dạng vô định n ếu f(x) và g(x) đều là các VCL 5) Ta n ói f(x) g(x) c ó dạng vô định 0 0 khi f (x) v à g (x) đều là các VCB.. - 6) Ta n ói f(x) g(x) c ó dạng vô định 0 n ếu f(x) ->. - 7) Ta n ói f (x) g(x) c ó dạng vô định 1 n ếu f(x) ->. - Quy t ắc thay thế týõng đýõng khi tắnh giới hạn.. - Định lý : Gi ả sử ta xét giới hạn trong một quá trìn h bi ến đổi của x. - g (x) v à g (x) có giới hạn L. - f(x) c ó giới hạn L. - Định nghĩa: X ét x ->. - a (a R , ho ặc a là vô tận ) Gi ả sử u = f (x)và v = g (x) là các VCB . - (i) Ta n ói u và v có cùng cấp nếu. - (ii) Ta n ói u có cấp cao hõn v nếu. - (iii) Ta n ói u có cấp thấp hõn v nếu. - Định nghĩa: (So s ánh VCL). - Gi ả sử f(x) và g (x) là 2 VCL khi x ->. - Ta n ói. - V ắ dụ: Khi x ->. - ta c ó x và c ùng cấp , x 3/2 c ó cấp cao hõn Định lý: Gi ả sử f (x) và g(x) là các VCB khi x ->. - Định lý: Gi ả sử f(x) và g(x) là các VCL khi x ->. - f(x) khi x->a. - V ắ dụ: Khi x - >. - KHỬ DẠNG VÔ ĐỊNH. - Nh ý đã biết , ta có thể dùng các quy tắc tắnh g i ới hạn trong trýờng hợp không phải d ạng vô định và các quy tắc thay thế týõng đýõng để tắnh giới hạn . - Trong trýờng hợp g ặp các dạng vô định. - Đối v ới các dạng vô định 0 0 , 1 v à 0 ta th ýờng dùng công thức biến đổi sau đây. - 0) r ồi xét giới hạn của v. - Ngo ài ra , đối với c ác dạng vô định v à ta c òn có thể áp dụng quy tắc LỖ. - D ýới đây chúng ta sẽ xét một số vắ dụ minh họa cho các phýõng pháp khử dạng vô định nêu trên.. - Khi x->. - T ắnh giới hạn. - Ta c ó dạng vô định . - HÀM SỐ LIÊN TỤC. - Định nghĩa. - Ta nói f(x) liên tục tại xo nếu. - Ta nói f (x) liên tục bên phải tại xo n ếu:. - 0 Ta n ói f(x) liên tục bên trái tại xo nếu:. - f li ên tục bên trái và liên tục bên phải tại x o. - Định lý: Cho f(x) v à g(x) là các hàm số liên tục tại xo. - Khi đó ta có : (i) f(x. - g (x) cũng liên tục tại xo. - li ên tục tại xo. - Định lý: N ếu hàm số f(x) liên tục tại x o v à hàm số g(u ) li ên tục tại u o = f(x o ) th ì h àm số hợp h (x) =gof(x) liên tục tại x o.. - 2.T ắnh chất của hàm hàm số liên tục trên một đoạn. - Định nghĩa: H àm số f(x) đýợc gọi là liên tục trên đoạn [a,b] nếu:. - (i) f(x) li ên tục trên khỏang (a,b) ,tức là f (x) liên tục tại mọi xo (a,b) (ii) f(x) li ên tục bên phải tại a.. - (iii) f(x) li ên tục bên trái tại b.. - Li ên quan đến hàm số liên tục trên một đoạn , ngýời ta đã chứng minh đýợc định lý sau đây:. - Khi đó ta có:. - T ắnh các giới hạn sau:. - 2.T ắnh giới hạn
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt