- 4.X ác ðịnh a và b sao cho các hàm số sau ðây là liên tục trên IR.. - Bài 2 Ðạo hàm và vi phân của một số biến. - KH ÁI NIỆM VỀ ÐẠO HÀM 1. - N ếu tỉ số c ó giới h ạn R khi x x o th ì ta nói f có ðạo hàm tại x o v à giá trị của giới hạn trên ðýợc gọi l à ðạo hàm của hàm số f tại x o . - Ðạo hàm của f tại x o th ýờng ðýợc ký hiệu là: f’ (x o. - C ác ký hiệu khác của ðạo hàm. - Ngoài cách ký hiệu ðạo hàm là f’ (x) ta còn có một số cách ký hi ệu khác nhý sau:. - Ý nghĩa hình học của ðạo hàm. - V ậy phýõng trình tiếp tuyến với ðồ thị hàm số y = f (x) tại Mo(xo f(x) l à:. - Ðịnh lý: n ếu f(x) liên tục tại x o th ì f(x) liên tục tại x o. - B ảng ðạo hàm thông dụng (1) C ’ =0 (C là hằng số). - Ðạo hàm của tổng, hiệu, tích , thýõng. - Ðịnh lý: N ế u u(x) v à v(x) ðều có ðạo hàm theo biến x thì ta có:. - Ðạo hàm của hàm số hợp Ðịnh lý:. - Khi ấy, hàm số y = f(u(x)) có ðạo hàm tại xo và y’ (xo. - Ðạo hàm của hàm ngýợc Ðịnh lý:. - N ếu hàm số y = y(x) có ðạo hàm y’ (xo. - 0 v à nếu có hàm ngýợc x = x(y) liên tục tại yo=y(xo), th ì hàm ngýợc có ðạo hàm tại yo và:. - Ðạo hàm của hàm số có dạng y = u(x) v(x) v ới u(x)>0 Ta c ó:. - Gi ả sử f(x) có ðạo hàm tại mọi x thuộc một khoảng nào ðó. - Khi ấy f’ (x) là một hàm số x ác ðịnh trên khoảng ðó. - Nếu hàm số f’ (x) có ðạo hàm thì ðạo hàm này gọi là ðạo h àm cấp 2 của f(x), ký hiệu là f. - Ta c òn ký hiệu ðạo hàm cấp 2 là. - T ổng quát, ðạo hàm của ðạo hàm cấp n -1 ðýợc gọi là ðạo hàm cấp n. - Ðạo hàm cấp n c ủa f(x) ðýợc ký hiệu là v ậy:. - Ðạo hàm cấp n của f(x) còn ðýợc ký hiệu là:. - C ông thức. - X ét hàm số f(x) xác ðịnh trên 1 khoảng quanh xo. - Khi ta có m ột hằng số sao cho ứng với mọi số gia x ðủ nhỏ của biến x, số gia của hàm là f ( x 0. - Bi ểu thức A. x ðýợc gọi là vi phân của f(x) tại xo ứng với số gia x v à ðýợc ký hiệu l à df. - Ðịnh lý: H àm số f(x) khả vi tại xo khi và chỉ khi f(x) có ðạo hàm tại x o . - T ừ ðịnh lý trên với f(x. - x ta có dx. - Do ðó biểu thức vi phân của một hàm số y=y(x) sẽ ðýợc viết dýới dạng : dy = y. - T ừ ðịnh nghĩa của vi phân ở trên và công thức : dy = y’ dx. - V ậy dạng vi phân dy của h àm y = f(x) không thay ðổi dù x là biến ðộc lập hay là hàm kh ả vi theo biến ðộc lập khác. - Tính chất này ðýợc gọi là tính bất biến của biểu thức vi ph ân.. - T ừ các qui tắc tính ðạo hàm, ta có các qui tắc tính vi phân nhý sau : d(u+v)=du + dv. - Gi ả sử hàm số y=f(x) khả vi trên một khoảng nào ðó. - Nhý thế vi phân dy=y’ .dx là m ột hàm theo x trên khoảng ðó và nếu hàm này khả vi thì vi phân của nó ðýợc gọi là vi ph ân cấp 2 cuả y và ðýợc ký hiệu là d 2 y.V ậy:. - T ổng quát, vi phân cấp n của hàm số y ðýợc ký hiệu là dny và ðýợc ðịnh nghĩa bởi:. - V í dụ : V ới y= sin x, ta có:. - Nh ận xét : C ông thức vi phân cấp cao:. - C ÁC ÐỊNH LÝ CÕ BẢN 1. - C ực trị ðịa phýõng và ðịnh lý Fermat. - H àm số f(x) ðýợc gọi là ðạt cực ðại ðịa phýõng tại xo nếu có một lân cận quanh ðiể m xo sao cho v ới mọi x thuộc lân cận này ta có. - Kh ái niệm cực tiểu ðịa phýõng cũng ðýợc ðịnh nghĩa týõng tự. - Cực ðại ðịa phýõng v à cực tiểu ðịa phýõng ðýợc gọi chung là cực trị ðịa phýõng.. - Ðịnh lý (Fermat):. - N ếu hàm số f(x) ðạt cực trị ðịa phýõng tại x o v à có ðạo hàm tại xo thì f’ (x o )=0 Ch ứng minh:. - Gi ả sử f(x) ðạt cực ðại ðịa phýõng tại x 0 v à có ðạo hàm tại x o . - 0 v à trên khoảng này ta có:. - Ðịnh lý Rolle. - N ếu f(x) liên tục trên [a,b], có ðạo hàm trong khoản g (a,b) v à f(a)=f(b) thì tồn tại c (a,b) sao cho f ’ (c)=0. - Ch ứng minh:. - V ậy ta có thể giả sử f(x) kh ông hằn g tr ên [a,b]. - f(b) v à m f([a,b]) n ên c (a,b) sao cho f(c. - Ðịnh lý Lagrange. - N ếu hàm số f(x) liên tục trên [a,b] và có ðạo hàm tr ên (a,b) thì tồn tại c (a,b) sao cho:. - Ch ứng minh. - Do ðó,theo ðịnh lý Rolle ta có c (a,b) sao cho c (a, b) sao cho: g ’ (c) =0. - Gi ả sử cung AB là ðồ thị của hàm số f(x) thoả ðiều kiện của ðịnh lý Lagrange trên [a,b] nh ý hình vẽ. - (a,b) sao cho ti ếp tuyến với ðồ thị tại C là son g song v ới ðýờng thẳng AB.. - Ch ú ý: N ếu ðặt h = b -a th ì ðẳng thức trong ðịnh lý Lagrange có thể ðýợc viết l ại nhý sau:. - Ðịnh lý Cauchy. - 0 t ại m ọi x (a,b), th ì tồn tại c (a,b) sao cho:. - N ên theo ðịnh lý Rolle ta phải có g(a. - X ét hàm số h(x. - h(b) nên t heo ðịnh lý Rolle ta có c (a,b) sao cho h ’ (c. - Ðịnh lý Taylor. - N ếu hàm số f(x) có ðạo hàm ðến cấp n+1 trong một khoảng chứa xo và x thì ta có c ông thức Taylor sau ðây. - D ạng này ðýợc gọi là phần dý dạng Peano. - C ông thức Taylor của hàm số f(x) thýờng ðýợc gọi là khai triển Taylor của hàm số f.. - V à công thức này ðýợc gọi là công thức Maclaurin của hàm số f. - 2.Khai tri ển Maclaurin của một số hàm sõ cấp Khai tri ển hàm số : y = e x. - V ới mọi k ta có y (k) (x. - Khai tri ển hàm y=sin x. - Khai tri ển cos x.. - Khai tri ển. - Khai tri ển ln(1+x), x >. - Khai tri ển v à. - Khai tri ển arctg x
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt