« Home « Kết quả tìm kiếm

Tìm hiểu toán cao cấp phần 6


Tóm tắt Xem thử

- C ó dạng tắch phân hàm hữu tỉ..
- 3.C ác tắch phân có dạng:.
- Để tắnh các tắch phân này ta dùng phýõng pháp tắch phân toàn phần bằng cách đặt.
- 4.C ác tắch phân có dạng.
- Để tắnh các tắch phân này ta dùng phýõng pháp tắch phân toàn phần bằng cách đặt:.
- N ếu hàm số f(x) liên tục trên (a,b) thì f (x) luôn luôn có nguyên hàm trên khoảng đó , t ức là tắc h ph ân  f(x) dv t ồn tại .
- Tuy nhiên có một số tắch phân không thể biểu diễn d ýới dạng hàm sõ cấp , chẳng hạn các tắch phân nhý sau đây:.
- B ài 7 Tắch phân xá c định.
- Định nghĩa.
- V à gọi Sn l à tổng tắch phân của hàm f(x) trên đoạn [a,b.
- v à cách chọn các ti, thì I đýợc gọi là tắch phân xác định của f(x) trên đoạn [a,b] v à đýợc ký hiệu là:.
- [a,b] là khoảng lấy tắch phân, a là cận dýới, b l à cận trên , f là hàm dýới dấu tắch phân và x là biến tắch phân..
- b , ta định nghĩa.
- n ếu f(x) là hàm số chẵn.
- n ếu f (x) là hàm số lẻ 3.T ổng Darboux &.
- điều kiện khả tắch.
- Ng ýời ta đã chứng minh đýợc một điều kiện khả tắch đýợc phát biểu trong định lý sau đây.
- Định lý 1: Điều kiện cần và đủ để f khả tắch là:.
- T ừ định lý này ta có thể chứng minh một số lớp hàm khả tắch đýợc phát biểu trong c ác định lý dýới đây..
- Định lý 2: H àm f(x) liên tục trên [a,b] thì khả tắch trên [a,b]..
- Định nghĩa:.
- N ếu hàm số f(x) xác định tại x o v à không liên tục tại x o nh ýng có giới hạn 2 phắa tại x o.
- Định lý 3:.
- Định lý 4: H àm bị chặn và đõn điệu trên [a,b] thì khả tắch trên [a,b]..
- II- LI ÊN HỆ GIỮA TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH VÀ NGUYÊN HÀM.
- 1.T ắch phân xác định nhý hàm của cận trên Cho f l à một hàm khả tắch trên [a ,b ]với x.
- X ác định và là một hàm số theo biến x.
- Hàm số này đã đýợc c h ứng minh là có những t ắnh chất phát biểu trong mệnh đề sau đây:.
- Định lý cõ bản.
- Định lý : Gi ả sử f liên tục trên [ a,b].
- G(a) trong c ông thức Newton -Leibnitz c ủa định lý trên thýờng đýợc vi ết dýới các ký hiệu sau:.
- V ắ dụ: T ắnh tắch phân xác định.
- 1.T ắnh các tắch phân.
- 2/ T ắnh các tắch phân.
- T ắnh tắch phân suy rộng:.
- B ài 8 Phýõng pháp tắnh tắch phân xác định.
- III- ĐỔI BIẾN VÀ TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN ĐỐI VỚI TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH.
- T ýõng tự nhý đối với tắch phân bất định, trong tắch phân xác định ta cũng có thể đổi biến hoặc dùng phýõng pháp tắch phân từng phần..
- Gi ả sử hàm u = u(x) khả vi liên tục trên [ a,b ] và hàm số g liên tục trên miền giá trị c ủa u.
- Ph ýõng pháp tắch phân từng phần.
- Gi ả sử các hàm số u = u(x) và v = v(x) có các đạo hàm theo biến x: uỖ = u Ỗ (x) và vỖ = v Ỗ (x) có các đạo hàm theo biến x: uỖ = uỖ (x) và vỖ = vỖ (x) liên tục trên [a,b].
- Khi đó ta c ó công thức tắch phân từng phần sau đây:.
- V ắ dụ: T ắnh tắch phân xác định:.
- B ài 9 T ắch phân suy rộng.
- T ÍCH PHÂN SUY RỘNG 1.
- T ắch phân suy rộng có cận vô tận.
- a) Gi ả sử f(x) xác định trên [a.
- v à khả tắch trên[a,b] với mọi b  [a.
- t ại giới hạn l à hữu hạn hoặc vô cùng thì giới hạn này đýợc gọi là tắch ph ân suy rộng của f(x) trên [a.
- Khi t ắch phân suy rộng là hữu hạn thì ta nói là tắch phân suy rộng hội tụ, ngýợc lại, n ếu tắch phân suy rộng không tồn tại hoặc là vô cùng thì ta nói tắch phân suy rộng là ph ân kỳ..
- b) Ho àn toàn týõng tự , đối với các hàm số f(x) xác định trên.
- ,a] v à khả tắch trên [c,a] v ới mọi c.
- ,a] ta định nghĩa tắch phân suy rộng của f(x) trên.
- c) Đối với hàm số f (x) x ác định trên.
- ta định nghĩa tắch phân suy rộng bởi:.
- v à tắch phân này hội tụ khi các tắch phân suy rộng: v à l à hội tụ.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt