- BM: Khoa h c máy tính – Khoa CNTT ọ. - Bài gi ng + Bài t p tin h c đ i c ả ậ ọ ạ ươ ng. - Ph n I: Đ i c ầ ạ ươ ng v tin h c ề ọ. - Thông tin và tin h c ọ. - Thông tin. - Mã hóa thông tin trong tin h c ọ II. - Các h đ m trong máy tính ệ ế. - Thông tin là m t t p h p c a các d u hi u, đ c ộ ậ ợ ủ ấ ệ ặ. - Thông tin có th t n t i nhi u d ng: Âm thanh, ể ồ ạ ở ề ạ hình nh, ch vi t, c ch. - Thông tin có th đ ể ượ c mã hóa (làm thông tin ng n ắ. - L ch s phát tri n máy tính: 5 th h ị ử ể ế ệ . - Máy tính đ ượ ắ c l p ráp b ng đèn đi n t chân không ằ ệ ử + S li u đ ố ệ ượ c đ a vào b ng bìa đ c l . - Ch ươ ng trình d ch và h đi u hành đ n gi n ị ệ ề ơ ả. - Tin h c là môn khoa h c v x lý h p lý các thông ọ ọ ề ử ợ tin, đ c bi t b ng các thi t b t đ ng, các thông tin ặ ệ ằ ế ị ự ộ đó ch a đ ng ki n th c c a loài ng ứ ự ế ứ ủ ườ i trong các. - Nói ng n g n thì Tin h c là m t môn h c nghiên ắ ọ ọ ộ ọ c u vi c t đ ng hóa quá trình x lý thông tin. - Các đ n v thông tin trong tin h c ơ ị ọ. - Bit: Là đ n v nh nh t c a thông tin, nó bi u th m t ph n ơ ị ỏ ấ ủ ể ị ộ ầ t nh c a máy tính. - M i thông tin đ a vào máy tính thì đ u đ ọ ư ề ượ c chuy n hóa ể thành các xung có m c đi n th cao hay th p. - Các thi t b máy tính đ ế ị ượ c xây d ng t các linh ki n đi n ự ừ ệ ệ t ch có 2 tr ng thái và đ ử ỉ ạ ượ c mã hóa là 0 và 1.. - Các xung đi n s đ ệ ẽ ượ c máy tính ghi t ươ ng ng vào các ứ. - ph n t nh , m i ph n t nh này ch có th đ ầ ử ớ ỗ ầ ử ớ ỉ ể ượ c thi t l p ế ậ b ng 0 ho c 1. - Mã hóa thông tin trong tin h c ọ. - Trong tin h c các thông tin đ ọ ượ c bi u di n b ng ể ễ ằ các m nh đ xác đ nh, m i m nh đ đ ệ ề ị ỗ ệ ề ượ ấ ạ c c u t o t các kí t (ch , s , d u). - M i kí t đ ừ ự ữ ố ấ ỗ ự ượ c mã hóa b i m t s nh t đ nh ở ộ ố ấ ị. - T p các kí t đ ậ ự ượ c mã hóa t o thành b ng mã. - B ng này dùng 8 bit đ mã hóa t p các kí t ->. - ả ể ậ ự T ng s kí t mã hóa đ ổ ố ự ượ c là 2 8 =256. - B ng mã đ ả ượ c chi làm 2 ph n: ầ + 128 s mã hóa đ u tiên (0-127) ố ầ. - 128 s mã sau (128->256): Ph n này đã mã hóa ố ầ m c đ nh nh ng có th thay đ i. - Dùng 16 bit đ mã hóa t p các kí t ->. - có th mã ể ậ ự ể hóa đ ượ c 65536 kí t . - Mã hóa h u h t các t p kí t c a các qu c gia trên ầ ế ậ ự ủ ố th gi i trong đó có Vi t Nam ế ớ ệ. - Ph ươ ng pháp so sánh: So sánh mã (ASCII/Unicode) c a t ng ủ ừ c p kí t t ặ ự ươ ng ng t trái sang ph i. - H này dùng 10 ký hi u s đ bi u ệ ệ ố ể ể di n, đ m, tính toán. - H này r t thu n l i v i ng ệ ấ ậ ợ ớ ườ i vì ng ườ ấ i r t quen thu c v i ộ ớ h th p phân, song h này dùng t i 10 ký hi u không thu n ệ ậ ệ ớ ệ ậ l i khi bi u di n trong máy. - H này dùng 2 ký hi u s (0, 1) đ bi u di n, đ m, tính toán. - H này dùng 16 ký hi u A, B, C, D, E, F ệ ệ đ bi u di n, đ m, tính toán. - H 16 có đ c đi m là r t thu n l i trong vi c bi u di n các ệ ặ ể ấ ậ ợ ệ ể ễ s c a h nh phân. - M t kí s trong h 16 t ố ủ ệ ị ộ ố ệ ươ ng ng v i ứ ớ. - Chuy n s h 10 sang s h 2 và 16 (Áp d ng s ể ố ệ ố ệ ụ ố nguyên). - Ph ươ ng pháp: Chia d n s h 10 cho h c s ầ ố ệ ệ ơ ố m i đ n khi th ớ ế ươ ng b ng 0. - Chuy n 12 ể 10 sang h 2 ệ. - Ph ươ ng pháp: Tính t ng các s h ng c a s nguyên vi t d ng ổ ố ạ ủ ố ế ở ạ khai tri n ->. - Ph ươ ng pháp: Đ i t ng ch s h 16 sang nhóm 4 ổ ừ ữ ố ệ bít. - Ph ươ ng pháp: Nhóm t ng c m 4 ch s h 2 t ừ ụ ữ ố ệ ừ ph i sang trái. - Nguyên t c c a máy tính đ i v i phép tr : ắ ủ ố ớ ừ a – b = a+ (-b). - Bi u di n s nguyên trong máy tính ể ễ ố. - Có 2 lo i s nguyên trong máy tính: có d u và ạ ố ấ không d u ấ. - Máy tính dùng 1, 2 ho c 4 byte đ bi u di n 1 s ặ ể ể ễ ố nguyên. - Trong ch ươ ng trình h c ta ch bi u di n s ọ ỉ ể ễ ố nguyên b ng 1 byte. - V i s không d u máy tính dùng c 8 bit đ bi u ớ ố ấ ả ể ể di n đ l n. - D i bi u di n là 0..255 ễ ộ ớ ả ể ễ. - Cách bi u di n: ể ễ. - Đ i s h 10 sang h 2 ổ ố ệ ệ. - Nguyên t c: Máy tính dùng bít trái nh t đ bi u di n và 7 bít ắ ấ ể ể ễ còn l i đ bi u di n đ l n. - D i bi u di n ả ể ễ - Cách bi u di n: ể ễ. - Bi u di n s d ể ễ ố ươ ng h 10 sang h 2 ệ ệ + Tìm s bù 1 (Đ o t t c các bit) ố ả ấ ả. - VD: Bi u di n -6 trong khuôn 8 bit: ể ễ - Bi u di n +6: ể ễ. - M i m nh đ ị ủ ị ộ ự ệ ỗ ệ ề logic đ u có th đ t đ ề ể ặ ượ c câu h i “có đúng ỏ không?” ho c “có sai không. - T các m nh đ đ n gi n ta có th xây d ng lên ừ ệ ề ơ ả ể ự các m nh đ ph c t p nh có s k t h p c a các ệ ề ứ ạ ờ ự ế ợ ủ phép lien k t “and”, “or”, “not”. - Bi n logic là bi n ch có th nh n 1 trong 2 ế ế ỉ ể ậ giá tr logic là đúng (TRUE) ho c sai ị ặ (FALSE).. - TRUE FALSE. - FALSE TRUE. - TRUE FALSE FALSE. - FALSE TRUE FALSE. - TRUE TRUE TRUE. - TRUE FALSE TRUE FALSE TRUE TRUE. - TRUE FALSE TRUE FALSE TRUE TRUE TRUE TRUE TRUE FALSE FALSE FALSE
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt