- a/ Hãy k tên các t nh giáp bi n c a t ng vùng kinh t n ể ỉ ể ủ ừ ế ướ c ta. - Trình bày nh h ặ ể ủ ể ả ưở ng c a bi n Đông đ n ủ ể ế t nhiên và kinh t c a n ự ế ủ ướ c ta. - c/ Tên các qu c gia có vùng bi n ti p giáp v i bi n c a Vi t nam ố ể ế ớ ể ủ ệ. - d/ N ướ c ta có h n 4000 đ o l n nh . - Hãy k 3 qu n đ o và 3 đ o l n c a n ơ ả ớ ỏ ể ầ ả ả ớ ủ ướ c ta câu 2. - a/ Vùng Đ ng b ng sông C u long có các lo i khoáng s n nào. - a/ K tên các đi m c c B c, Nam, Đông, Tây c a ph n đ t li n n ể ể ự ắ ủ ầ ấ ề ướ c ta b/ Tên các t nh biên gi i c a t ng vùng kinh t n ỉ ớ ủ ừ ế ướ c ta. - c/ Trình bày các b ph n h p thành lãnh th n ộ ậ ợ ổ ướ c ta Câu 4. - a/ N ướ c ta đ a hình núi chia thành m y vùng. - b/ Trình bày đ c đi m đ a hình c a t ng vùng (gi i h n, h ặ ể ị ủ ừ ớ ạ ướ ng nghiên, h ướ ng các dãy núi, tên các cao nguyên và dãy núi c a t ng vùng). - Ngu n g c, th i gian ho t đ ng, ph m vi ho t đ ng, h ồ ố ờ ạ ộ ạ ạ ộ ướ ng gió, ki u th i ti t đ c ể ờ ế ặ tr ng c a t ng lo i gió n ư ủ ừ ạ ở ướ c ta. - a/ Trình bày t ng su t, th i gian ho t đ ng, ph m vi nh h ầ ấ ờ ạ ộ ạ ả ưở ng c a bão n ủ ướ c ta b/ Hãy k tên các t nh ch u nh h ể ỉ ị ả ưở ng n ng n nhât c a bão ặ ề ủ. - c/ Trình bày h u qu c a bão n ậ ả ủ ướ c ta d/ Bi n pháp phòng ch ng bão c a n ệ ố ủ ướ c ta Câu 7. - a/ Hãy k các l u v c c a h th ng sông l n ể ư ự ủ ệ ố ớ b/ Đ c đi m sông ngòi n ặ ể ướ c ta. - b/ Nêu nh h ả ưở ng c a khí h u và đ a hình đ n đ c đi m sông ngòi n ủ ậ ị ế ặ ể ướ c ta câu 8. - a/ K tên các nhóm đ t chính vùng đ i núi và đ ng b ng. - ể ấ ở ồ ồ ằ b/ Gi i thích t i sao vùng đ i núi có nhi u đ t feralit ả ạ ồ ề ấ câu 9. - a/ K tên các th m th c v t c a n ể ả ự ậ ủ ướ c ta. - b/ Gi i thích t i sao n ả ạ ướ c ta có nhi u th m th c v t ề ả ự ậ câu 10. - a/ K tên các ki u th m th c v t, các loài đ ng v t c a vùng tây nguyên và b c trung ể ể ả ự ậ ộ ậ ủ ắ bộ. - b/ Gi i thích t i sao 2 vùng này có nhi u ki u th m th c v t và nhi u loài đ ng v t ả ạ ề ể ả ự ậ ề ộ ậ câu 11. - a/ N ướ c ta có m y mi n đ a lí t nhiên. - Trình bày gi i h n c a t ng mi n ấ ề ị ự ớ ạ ủ ừ ề. - b/ Hãy trình bày đ c đi m đ a hình, khí h u, sông ngòi, đ t, sinh v t c a t ng mi n đ a ặ ể ị ậ ấ ậ ủ ừ ề ị lí t nhiên ự. - a/ Nh n xét s phân b dân c n ậ ự ố ư ướ c ta b/ Nh n xét s phân b các đô th n ậ ự ố ị ướ c ta.. - c/ gi i thích t i sao dân c n ả ạ ư ướ c ta phân b không đ u nh v y ố ề ư ậ d/ Hãy trình bày các bi n pháp phân b dân c ệ ố ư. - a/ Hãy trình bày qui mô dân s , phân c p đô th c a vùng b c trung b và đông nam b ố ấ ị ủ ắ ộ ộ b/ D a vào bi u đ dân s vi t nam qua các năm hãy thành l p b ng s li u và nh n ự ể ồ ố ệ ậ ả ố ệ ậ xét t c đ phát tri n dân s n ố ộ ể ố ướ c ta, dân thành th và dân nông thôn ị. - a/ N ướ c ta có các ng h và nhóm ngôn ng nào ữ ệ ữ. - b/ Ng h môn- khmer phân b các t n,vùng nào c a n ữ ệ ố ở ỉ ủ ướ c ta. - c/ Vùng tây nguyên và đ ng b ng sông c u long có các nhóm ngôn ng nào ồ ằ ử ữ d/ Nh n xét s phân b các dân t c vi t nam ậ ự ố ộ ệ. - a/ N ướ c ta có các vùng kinh t nào? K tên các t nh c a vùng kinh t b c trung b và ế ể ỉ ủ ế ắ ộ đ ng b ng sông c u long ồ ằ ử. - Vùng này có các trung tâm kinh t nào. - c/ Gi i thích t i sao vùng này có nhi u trung tâm t và thu nh p GDP bình quân đ u ả ạ ề ế ậ ầ ng ườ i cao. - a/ N ướ c ta có các vùng nông nghi p ệ. - b/ S n ph m nông nghi p chuyên môn hóa c a t ng vùng ả ẩ ệ ủ ừ. - c/ K tên các vùng chuyên canh: lúa, cây công nghi p, chăn nuôi gia súc l n ể ệ ớ d/ Gi i thích nguyên nhân c a các vùng chuyên canh trên ả ủ. - e/ Trình bày s phân b và nguyên nhân c a s phân b cây lúa, cà phê,cao su, chè, ự ố ủ ự ố trâu, bò, l n. - a/ S l ố ượ ng gia súc và gia c m bao nhiêu ầ b/ S n l ả ượ ng th t h i xu t chu ng bao nhiêu ị ơ ấ ồ. - c/ Di n tích tr ng cây công nghi p bao nhiêu ha. - T l di n tích gieo tr ng cây công ệ ồ ệ ỉ ệ ệ ồ nghi p so v i di n tích toàn t nh bao nhiêu % ệ ớ ệ ỉ. - d/ T l di n tích r ng so v i di n tích toàn t nh bao nhiêu. - Vùng này có giá tr s n ỉ ệ ệ ừ ớ ệ ỉ ị ả xu t lâm nghi p bao nhiêu ấ ệ. - e/ Giá tr s n xu t th y s n trong t ng giá tr s n xu t nông lâm th y s n bao nhiêu. - ị ả ấ ủ ả ổ ị ả ấ ủ ả S n l ả ượ ng th y s n đánh b t và nuôi tr ng bao nhiêu ủ ả ắ ồ. - f/ giá tr s n xu t công nghi p c a các t nh so v i c n ị ả ấ ệ ủ ỉ ớ ả ướ c bao nhiêu. - g/ T nh này có các trung tâm công nghi p, đi m công nghi p và ngành công nghi p nào ỉ ệ ể ệ ệ g/ T nh này có t ng m c bán l hàng hóa và doanh thu d ch v c a t nh bao nhiêu tri u ỉ ổ ứ ẻ ị ụ ủ ỉ ệ đ ng. - a/ Giá tr s n xu t công nghi p c a các t nh so v i c n ị ả ấ ệ ủ ỉ ớ ả ướ c bao nhiêu. - b/ Vùng này có các trung tâm công nghi p và đi m công nghi p nào? Giá tr s n xu t ệ ể ệ ị ả ấ công nghi p và các ngành công nghi p ệ ệ. - a/ N ướ c ta có các hình th c t ch c lãnh th công nghi p nào? ứ ổ ứ ổ ệ. - b/ Hãy k tên các vùng có nhi u trung tâm công nghi p và đi m công nghi p. - Tên ể ề ệ ể ệ trung tâm và đi m công nghi p ể ệ. - c/ Nguyên nhân nào làm cho các vùng trên có nhi u trung tâm công nghi p ề ệ. - d/ Gi i thích t i sao Thành ph H Chí Minh và Hà n i là 2 trung tâm công nghi p l n ả ạ ố ồ ộ ệ ớ nh t n ấ ướ c. - a/ N ướ c ta có các tài nguyên du l ch nào. - b/ Trình bày tình hình phát tri n và các trung tâm du l ch ch y u c a n ể ị ủ ế ủ ướ c ta. - c/ Vùng duyên h i nam trung b có các trung tâm du l ch và các tài nguyên du l ch nào ả ộ ị ị câu 21. - a/ Hãy trình bày đ c đi m t nhiên c a t ng vùng ặ ể ự ủ ừ b/ Trình bày đ c đi m xã h i c a t ng vùng ặ ể ộ ủ ừ c/ Trình bày đ c đi m kinh t c a t ng vùng ặ ể ế ủ ừ câu 22. - a/ Hãy k tên các tuy n giao thông và các đ u m i giao thông quan tr ng ể ế ầ ố ọ b/ Hãy k tên các tuy n đ ể ế ườ ng ngang c a n ủ ướ c ta. - c/ Ch ng minh Th, thành ph H chí minh là đ u m i giao thông quan tr ng ứ ố ồ ầ ố ọ câu23. - a/ Trình bày v trí, gi i h n c a t ng vùng kinh t tr ng đi m ị ớ ạ ủ ừ ế ọ ể b/ Nh n xét đ c đi m kinh t c a t ng vùng ậ ặ ể ế ủ ừ. - c/ Gi i thích s phát tri n c a t ng vùng ả ự ể ủ ừ câu 24. - a/ Hãy trình bày qui mô, ti m năng, th c tr ng c a t ng vùng kinh t tr ng đi m ề ự ạ ủ ừ ế ọ ể b/ So sánh 3 vùng kinh t tr ng đi m v qui mô và th c tr ng ế ọ ể ề ự ạ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt