- CHƯƠNG 6 PHÍ VÀ LỆ PHÍ. - vụ dưới hình thức lệ phí. - đủ mục đích sử dụng loại lệ phí đó. - sử dụng các khoản phí và lệ phí được nhà nước qui định như sau. - Số thu lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước. - Tiểu mục 01: Lệ phí quốc tịch;. - Tiểu mục 08: Lệ phí giải quyết việc phá sản doanh nghiệp;. - Tiểu mục 10: Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;. - Tiểu mục 11: Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp.. - Tiểu mục 01: Lệ phí trước bạ nhà đất;. - Tiểu mục 16: Lệ phí địa chính. - Tiểu mục 03: Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm;. - Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả;. - Tiểu mục 09: Lệ phí cấp thẻ người đại diện sở hữu công nghiệp;. - Tiểu mục 11: Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;. - Tiểu mục 14: Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay;. - Tiểu mục 15: Lệ phí cấp biển số nhà.. - Tiểu mục 01: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với hộ kinh doanh cá thể;. - Tiểu mục 02: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với doanh nghiệp tư nhân;. - Tiểu mục 03: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty trách nhiệm hữu hạn;. - Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty cổ phần;. - Tiểu mục 05: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty hợp danh;. - Tiểu mục 06: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với doanh nghiệp nhà nước;. - Tiểu mục 07: 7 Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;. - Tiểu mục 08: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân. - Tiểu mục 09: Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết. - Tiểu mục 10: Lệ phí cấp chứng nhận kết quả giám sát khử trùng vật thể. - Tiểu mục 11: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng;. - Tiểu mục 12: Lệ phí cấp phép sản xuất kinh doanh thuốc thú y;. - Tiểu mục 13: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y;. - Tiểu mục 15: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam;. - Tiểu mục 16: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật;. - Tiểu mục 17: Lệ phí cấp giấp phép hoạt động nghề cá đối với tầu nước ngoài tại Việt Nam;. - Tiểu mục 18: Lệ phí cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm sản;. - Tiểu mục 19: Lệ phí cấp phép hoạt động điều tra địa chất và khai thác mỏ;. - Tiểu mục 20: Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản;. - Tiểu mục 22: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng;. - Tiểu mục 23: Lệ phí cấp giấy phép thầu tư vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài;. - Tiểu mục 24: Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực;. - Tiểu mục 25: Lệ phí cấp phép thực hiện quảng cáo;. - Tiểu mục 26: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại;. - Tiểu mục 27: Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế;. - Tiểu mục 28: Lệ phí cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;. - Tiểu mục 29: Lệ phí cấp phép hành nghề luật sư;. - Tiểu mục 30: Lệ phí cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa;. - Tiểu mục 31: Lệ phí cấp giấy phép vận tải liên vận;. - Tiểu mục 32: Lệ phí kiểm tra và công bố bến, cảng;. - Tiểu mục 33: Lệ phí cấp phép, chứng nhận về kỹ thuật, an toàn, vận chuyển hàng không;. - Tiểu mục 34: Lệ phí cấp giấy phép sử dụng máy phát tần số vô tuyến điện;. - Tiểu mục 35: Lệ phí cấp giấy phép in tem bưu chính;. - Tiểu mục 37: Lệ phí cấp phép hoạt động cho cơ sở bức xạ;. - Tiểu mục 38: Lệ phí cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ;. - Tiểu mục 39: Lệ phí cấp giấy phép cho nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt;. - Tiểu mục 41: Lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm;. - Tiểu mục 42: Lệ phí cấp thẻ, cấp phép hành nghề, hoạt động văn hoá thông tin;. - Tiểu mục 44: Lệ phí cấp phép hoạt động khoa học và công nghệ;. - Tiểu mục 45: Lệ phí cấp phép sản xuất phương tiện đo;. - Tiểu mục 46: Lệ phí đăng ký uỷ quyền kiểm định phương tiện đo;. - Tiểu mục 47: Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức tín dụng;. - Tiểu mục 48: Lệ phí cấp giấy phép hoạt động ngân hàng đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng;. - Tiểu mục 49: Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty cho thuê tài chính;. - Tiểu mục 53: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện để kinh doanh dịch vụ bảo vệ;. - Tiểu mục 54: Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện;. - Tiểu mục 57: Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt các công trình ngầm;. - Tiểu mục 58: Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu;. - Tiểu mục 59: Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu;. - Tiểu mục 60: Lệ phí đăng ký nhập khẩu phương tiện đo;. - Tiểu mục 61: Lệ phí cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật quý hiếm và sản phẩm của chúng;. - Tiểu mục 63: Lệ phí đóng dấu búa kiểm lâm;. - Tiểu mục 64: Lệ phí cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn thiết bị, vật tư bưu chính viễn thông;. - Tiểu mục 65: Lệ phí cấp giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông. - Tiểu mục 66: Lệ phí cấp giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng mạng. - Tiểu mục 67: Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng mạng viễn thông. - Tiểu mục 68: Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng hệ thống thiết bị. - Tiểu mục 69: Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng;. - Tiểu mục 70: Lệ phí cấp giấy phép cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông và Internet;. - Tiểu mục 71: Lệ phí cấp giấy phép sản xuất máy phát tần số vô tuyến điện và tổng đài điện tử;. - Tiểu mục 73: Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương. - Tiểu mục 75: Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;. - Tiểu mục 76: Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt;. - Tiểu mục 77: Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước;. - Tiểu mục 78: Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi;. - Tiểu mục 79: Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hoá;. - Tiểu mục 80: Lệ phí cấp phép hoạt động kinh doanh, hành nghề và phát hành chứng khoán.. - Tiểu mục 81: Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí;. - Tiểu mục 01: Lệ phí ra, vào cảng biển;. - Tiểu mục 02: Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa;. - Tiểu mục 04: Lệ phí cấp phép bay;. - Tiểu mục 07: Lệ phí hoa hồng chữ ký;. - Tiểu mục 08: Lệ phí hoa hồng sản xuất.. - Tiểu mục 01: Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu. - Tiểu mục 02: Lệ phí làm thủ tục hải quan;. - Tiểu mục 03: Lệ phí áp tải hải quan;. - Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;. - Tiểu mục 05: Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ;. - Tiểu mục 06: Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ;. - Tiểu mục 08: Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự;. - Tiểu mục 09: Lệ phí xác nhận lại chứng từ hải quan;. - Tiểu mục 10: Lệ phí công chứng. - Lệ phí trước bạ a
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt