« Home « Kết quả tìm kiếm

Tìm hiểu về môn học thuế phần 8


Tóm tắt Xem thử

- CHƯƠNG 6 PHÍ VÀ LỆ PHÍ.
- vụ dưới hình thức lệ phí.
- đủ mục đích sử dụng loại lệ phí đó.
- sử dụng các khoản phí và lệ phí được nhà nước qui định như sau.
- Số thu lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước.
- Tiểu mục 01: Lệ phí quốc tịch;.
- Tiểu mục 08: Lệ phí giải quyết việc phá sản doanh nghiệp;.
- Tiểu mục 10: Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;.
- Tiểu mục 11: Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp..
- Tiểu mục 01: Lệ phí trước bạ nhà đất;.
- Tiểu mục 16: Lệ phí địa chính.
- Tiểu mục 03: Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm;.
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả;.
- Tiểu mục 09: Lệ phí cấp thẻ người đại diện sở hữu công nghiệp;.
- Tiểu mục 11: Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;.
- Tiểu mục 14: Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay;.
- Tiểu mục 15: Lệ phí cấp biển số nhà..
- Tiểu mục 01: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với hộ kinh doanh cá thể;.
- Tiểu mục 02: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với doanh nghiệp tư nhân;.
- Tiểu mục 03: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty trách nhiệm hữu hạn;.
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty cổ phần;.
- Tiểu mục 05: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty hợp danh;.
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với doanh nghiệp nhà nước;.
- Tiểu mục 07: 7 Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;.
- Tiểu mục 08: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân.
- Tiểu mục 09: Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết.
- Tiểu mục 10: Lệ phí cấp chứng nhận kết quả giám sát khử trùng vật thể.
- Tiểu mục 11: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng;.
- Tiểu mục 12: Lệ phí cấp phép sản xuất kinh doanh thuốc thú y;.
- Tiểu mục 13: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y;.
- Tiểu mục 15: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam;.
- Tiểu mục 16: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật;.
- Tiểu mục 17: Lệ phí cấp giấp phép hoạt động nghề cá đối với tầu nước ngoài tại Việt Nam;.
- Tiểu mục 18: Lệ phí cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm sản;.
- Tiểu mục 19: Lệ phí cấp phép hoạt động điều tra địa chất và khai thác mỏ;.
- Tiểu mục 20: Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản;.
- Tiểu mục 22: Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng;.
- Tiểu mục 23: Lệ phí cấp giấy phép thầu tư vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài;.
- Tiểu mục 24: Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực;.
- Tiểu mục 25: Lệ phí cấp phép thực hiện quảng cáo;.
- Tiểu mục 26: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại;.
- Tiểu mục 27: Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế;.
- Tiểu mục 28: Lệ phí cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;.
- Tiểu mục 29: Lệ phí cấp phép hành nghề luật sư;.
- Tiểu mục 30: Lệ phí cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa;.
- Tiểu mục 31: Lệ phí cấp giấy phép vận tải liên vận;.
- Tiểu mục 32: Lệ phí kiểm tra và công bố bến, cảng;.
- Tiểu mục 33: Lệ phí cấp phép, chứng nhận về kỹ thuật, an toàn, vận chuyển hàng không;.
- Tiểu mục 34: Lệ phí cấp giấy phép sử dụng máy phát tần số vô tuyến điện;.
- Tiểu mục 35: Lệ phí cấp giấy phép in tem bưu chính;.
- Tiểu mục 37: Lệ phí cấp phép hoạt động cho cơ sở bức xạ;.
- Tiểu mục 38: Lệ phí cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ;.
- Tiểu mục 39: Lệ phí cấp giấy phép cho nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt;.
- Tiểu mục 41: Lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm;.
- Tiểu mục 42: Lệ phí cấp thẻ, cấp phép hành nghề, hoạt động văn hoá thông tin;.
- Tiểu mục 44: Lệ phí cấp phép hoạt động khoa học và công nghệ;.
- Tiểu mục 45: Lệ phí cấp phép sản xuất phương tiện đo;.
- Tiểu mục 46: Lệ phí đăng ký uỷ quyền kiểm định phương tiện đo;.
- Tiểu mục 47: Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức tín dụng;.
- Tiểu mục 48: Lệ phí cấp giấy phép hoạt động ngân hàng đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng;.
- Tiểu mục 49: Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty cho thuê tài chính;.
- Tiểu mục 53: Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện để kinh doanh dịch vụ bảo vệ;.
- Tiểu mục 54: Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện;.
- Tiểu mục 57: Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt các công trình ngầm;.
- Tiểu mục 58: Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu;.
- Tiểu mục 59: Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu;.
- Tiểu mục 60: Lệ phí đăng ký nhập khẩu phương tiện đo;.
- Tiểu mục 61: Lệ phí cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật quý hiếm và sản phẩm của chúng;.
- Tiểu mục 63: Lệ phí đóng dấu búa kiểm lâm;.
- Tiểu mục 64: Lệ phí cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn thiết bị, vật tư bưu chính viễn thông;.
- Tiểu mục 65: Lệ phí cấp giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông.
- Tiểu mục 66: Lệ phí cấp giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng mạng.
- Tiểu mục 67: Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng mạng viễn thông.
- Tiểu mục 68: Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng hệ thống thiết bị.
- Tiểu mục 69: Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng;.
- Tiểu mục 70: Lệ phí cấp giấy phép cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông và Internet;.
- Tiểu mục 71: Lệ phí cấp giấy phép sản xuất máy phát tần số vô tuyến điện và tổng đài điện tử;.
- Tiểu mục 73: Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương.
- Tiểu mục 75: Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;.
- Tiểu mục 76: Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt;.
- Tiểu mục 77: Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước;.
- Tiểu mục 78: Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi;.
- Tiểu mục 79: Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hoá;.
- Tiểu mục 80: Lệ phí cấp phép hoạt động kinh doanh, hành nghề và phát hành chứng khoán..
- Tiểu mục 81: Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí;.
- Tiểu mục 01: Lệ phí ra, vào cảng biển;.
- Tiểu mục 02: Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa;.
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp phép bay;.
- Tiểu mục 07: Lệ phí hoa hồng chữ ký;.
- Tiểu mục 08: Lệ phí hoa hồng sản xuất..
- Tiểu mục 01: Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu.
- Tiểu mục 02: Lệ phí làm thủ tục hải quan;.
- Tiểu mục 03: Lệ phí áp tải hải quan;.
- Tiểu mục 04: Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;.
- Tiểu mục 05: Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ;.
- Tiểu mục 06: Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ;.
- Tiểu mục 08: Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự;.
- Tiểu mục 09: Lệ phí xác nhận lại chứng từ hải quan;.
- Tiểu mục 10: Lệ phí công chứng.
- Lệ phí trước bạ a

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt