« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề luyện thi Đại học môn Hóa số 3 (Tổng hợp)


Tóm tắt Xem thử

- Sau ph n ng hoàn toàn th y kh i l ự ư ả ứ ấ ố ượ ng bình tăng thêm 6 gam và thoát ra 2,24 lit khí (đktc).
- S đ ng phân đ n ch c c a C ố ồ ơ ứ ủ 4 H 8 O 2 v a tác d ng đ ừ ụ ượ c v i Na v a tác d ng đ ớ ừ ụ ượ c v i NaOH là: ớ.
- Cho vinyl axetat vào dung d ch NaOH ị B.
- Cho C 2 H 2 vào dung d ch HgSO ị 4 đun nóng..
- Cho metyl acrylat vào dung d ch NaOH.
- Đ t cháy hoàn toàn 7,4 gam r ố ượ u A ch thu đ ỉ ượ c 8,96 lít CO 2 ( 27,3 o C &.
- Ti n hành tách n ế ướ c A thu đ ượ c h n h p hai anken.
- CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -OH.
- CH 3 -CH 2 -CHOH-CH 2 -CH 3 .
- CH 3 -CH 2 -CHOH-CH 3 .
- CH 3 -CHOH-CH 2 -CH 2 -CH 3 .
- Cho các dung d ch glucoz , etilenglicol, axít axêtic.
- H p ch t h u c X ch a ch c r ợ ấ ữ ơ ứ ứ ượ u và anđehit.
- Đ t cháy X thu đ ố ượ ố c s mol CO 2 b ng s mol H ằ ố 2 O.
- N u cho m gam X ế ph n ng v i Na thu đ ả ứ ớ ượ c V lít khí H 2 , c n n u cho m gam X ph n ng h t v i H ị ế ả ứ ế ớ 2 thì c n 2V lít H ầ 2 (các th tích khí đo ể ở cùng đi u ki n nhi t đ và áp su t).
- Ð t chy h n t n m gam h n h p 2 r ố ồ ồ ỗ ợ ượ u đ ng đ ng liên ti p thu đ ồ ẳ ế ượ c 0,66 gam CO 2 và 0,45 gam H 2 O.
- N u ti n hành ế ế oxi hóa m gam h n h p r ỗ ợ ượ u trên b ng CuO, s n ph m t o thành cho tác d ng v i Ag ằ ả ẩ ạ ụ ớ 2 O/NH 3 d s thu đ ư ẽ ượ ượ c l ng k t ế t a Ag là: ủ.
- M t khác hiđro hoá ặ hoàn toàn cùng l ượ ng h n h p X trên c n 0,2 mol H ỗ ợ ở ầ 2 thu đ ượ c h n h p hai r ỗ ợ ượ u.
- Ð t chy h n t n l ố ồ ồ ượ ng h n h p hai ỗ ợ r ượ u trên thì s mol H ố 2 O thu đ ượ c là.
- Ch t A tham gia ph n ng tráng g ấ ả ứ ươ ng.
- Ch t C cháy t o nên khí CO ặ ạ ấ ễ ị ấ ạ 2 có th tích l n g p 1,5 l n th tích thu đ ể ớ ấ ầ ể ượ c khi đ t cháy ch t B.
- Cho 8,9 gam h n h p g m HCHO và CH ỗ ợ ồ 3 CHO tác d ng v i m t l ụ ớ ộ ượ ng d dung d ch có ch a Ag ư ị ứ 2 O/NH 3 đun nóng..
- Sau ph n ng x y ra hoàn toàn th y xu t hi n 86,4 gam Ag.
- Ph n trăm theo kh i l ả ứ ả ấ ấ ệ ầ ố ượ ng c a HCHO trong h n h p đ u ủ ỗ ợ ầ là:.
- Đ t hoàn toàn h n h p X thu đ ứ ố ỗ ợ ượ c h n h p khí ỗ ợ Y.
- Cho Y qua dd H 2 SO 4 đ c thu đ ặ ượ c h n h p khí Z có d/H ỗ ợ 2 = 19.
- Đ t cháy hoàn toàn 0,356g ch t h u c X thu đ ố ấ ữ ơ ượ c 0,2688 lit khí CO 2 (ddktc) và 0,252g n ướ c.
- M t khác n u phân h y ặ ế ủ 0,445g X thì thu đ ượ c 56ml khí N 2 (đktc).
- S l ố ượ ng đipeptit có th t o thành t hai aminoaxit: alanin và glixin là: ể ạ ừ.
- Đ t hoàn toàn 4,4g ch t h u c X đ n ch c thu đ ố ấ ữ ơ ơ ứ ượ ả c s n ph m cháy ch g m 4,48 lit CO ẩ ỉ ồ 2 (đktc) và 3,6g n ướ c.
- N u ế cho 4,4g X tác d ng NaOH v a đ ph n ng hoàn toàn thu đ ụ ừ ủ ả ứ ượ c 4,8g mu i c a axit h u c Y và ch t h u c Z.
- CH 3 CH 2 -COO-CH=CH 2 B.
- CH 2 =CH-COO-C 2 H 5 C.
- CH 3 -COO-CH=CH 2 D.
- CH 2 =CH-COOCH 3.
- Cho 0,1 mol anđehit X tác d ng v i AgNO ụ ớ 3 /NH 3 d , đun nóng thu đ ư ượ c 21,6g Ag.
- Hiđro hoá X thu đ ượ c Y.
- Bi t 0,1 ế mol Y ph n ng v a đ v i 4,6g Na.
- OHC-CHO D.CH 3 CH(OH)CHO.
- Dung d ch KMnO ị 4 d ư B.
- Dung d ch n ị ướ c brôm d ư C.
- Dung d ch NaOH d ị ư D.
- Dung d ch Na ị 2 CO 3 d ư.
- Oxi hoá hoàn toàn 3,36 lit (đktc) m t r ộ ượ u đ n ch c X (xt Cu, t ơ ứ o ) thu đ ượ c anđehit Y.
- Cho Y tác d ng v i l ụ ớ ượ ng d ư dung d ch có ch a Ag ị ứ 2 O/NH 3 sinh ra 64,8 gam Ag.
- Phenol tác d ng v i t t c các ch t trong nhóm: ụ ớ ấ ả ấ.
- Na, HCl, KOH, dung d ch Br ị 2 .
- H n h p A g m 1 r ỗ ợ ồ ượ u no đ n ch c và m t axit no đ n ch c, chia A thành 2 ph n b ng nhau : ơ ứ ộ ơ ứ ầ ằ Ph n 1: B đ t cháy hoàn toàn th y t o 3,36l CO ầ ị ố ấ ạ 2 (đktc)..
- Đ t cháy este này thì l ừ ủ ạ ố ượ ng n ướ c thu đ ượ c là:.
- Cho t t c các đ ng phân đ n ch c, m ch h , có cùng CTPT C ấ ả ồ ơ ứ ạ ở 2 H 4 O 2 l n l ầ ượ t tác d ng v i Na, NaOH, NaHCO ụ ớ 3 .
- X (có vòng benzen) có CTPT C 7 H 8 O 2 , tác d ng đ ụ ượ c v i Na, NaOH.
- Bi t khi X tác d ng Na, s mol H ớ ế ụ ố 2 thu đ ượ c b ng s mol X p , X tác d ng v i NaOH theo t l mol 1:1 .
- Dung d ch fructoz hoà tan đ ị ơ ượ c Cu(OH) 2.
- Dung d ch mantoz tác d ng v i Cu(OH) ị ơ ụ ớ 2 khi đun nóng cho k t t a Cu ế ủ 2 O.
- S n ph m thu phân xenluloz (xúc tác H ả ẩ ỷ ơ + ,t o ) có th tham gia ph n ng tráng g ể ả ứ ươ ng..
- A, B là các h p ch t h u c đ n ch c ch ch a C,H,O.
- A (cũng nh B) đ u cho đ ợ ấ ữ ơ ơ ứ ỉ ứ ư ề ượ c ph n ng tráng g ả ứ ươ ng và ph n ng ả ứ v i dung d ch NaOH.
- Đ t cháy h t 1 mol A ( cũng nh B) thu đ ớ ị ố ế ư ượ c không đ n 3 mol khí CO ế 2 .
- HCOOH và CH 2 =CH-COOCH 3 B.
- Cho m gam h n h p 2 aminoaxit ( phân t ch ch a 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH ỗ ợ ử ỉ ứ 2 ) tác d ng v i 110ml dung d ch ụ ớ ị HCl 2M đ ượ c dung d ch X.
- Đ ph n ng v i các ch t trong X c n dùng 200g dung d ch NaOH 8,4% đ ị ể ả ứ ớ ấ ầ ị ượ c dung d ch Y.
- Các ch t có cùng kh i l ấ ố ượ ng phân t là đ ng phân c a nhau.
- Đ t cháy h n h p g m 2 hiđrocacbon đ ng đ ng k ti p A, B thu đ ố ỗ ợ ồ ồ ẳ ế ế ượ c CO 2 và h i n ơ ướ c theo t l th tích là 12:23.
- Sau ph n ng thu đ ả ứ ượ c (m-6) gam h p ch t h u c Y có kh năng tham gia ph n ng tráng g ợ ấ ữ ơ ả ả ứ ươ ng.
- H p ch t h u c A ch a C,H,O có %O = 53,33%.
- A tác d ng v i Na cho t l ợ ấ ữ ơ ứ ụ ớ ỉ ệ n A : n H 2 = 1:1 và A tác d ng v i dung ụ ớ d ch NaHCO ị 3 cũng cho t l ỉ ệ n A : n CO 2 = 1:1.
- HO-CH 2 -CH 2 -COOH.
- HOOC-CH 2 -CH 2 -COOH D.
- Đ t cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đ ố ượ c 11,2 lít khí CO 2 (đktc).
- Đ trung h a 0,3 ể ị mol X c n 500ml dung d ch NaOH 1M.
- Đ trung hoà h t m t axit đ n ch c X c n dùng h t 30ml dung d ch KOH 1M .
- Khi đ t cháy hoàn toàn X thì thu đ ể ế ộ ơ ứ ầ ế ị ố ượ c 2,688 lit (đktc) khí CO 2 và 1,62 gam n ướ c.
- CH 2 =CH-CH 2 COOH C.
- CH 3 -CH 2 -CH 2 -COOH.
- Cho m gam h n h p g m hai kim lo i Fe và Cu tác d ng v i dung d ch HCl d th y thoát ra 4,48 lit khí (đktc).
- Cũng ỗ ợ ồ ạ ụ ớ ị ư ấ v i m gam h n h p trên khi cho tác d ng v i dung d ch H ớ ỗ ợ ụ ớ ị 2 SO 4 đ c nóng d th y thoát ra 8,96 lit khí SO ặ ư ấ 2 (đktc).
- Đ nh n bi t các dung d ch m t nhãn: NH ể ậ ế ị ấ 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4 , Na 2 CO 3 , NaCl thì ch c n thu c th nào sau? ỉ ầ ố ử.
- Nhi t phân m t l ệ ộ ượ ng MgCO 3 trong m t th i gian thu đ ộ ờ ượ c ch t r n A và khí B.
- Cho B h p th hoàn toàn vào dung ấ ắ ấ ụ d ch NaOH thu đ ị ượ c dung d ch C.
- Dung d ch C tác d ng đ ị ị ụ ượ c v i BaCl ớ 2 và KOH.
- Trong dung d ch C có ch a nh ng ch t ị ứ ữ ấ tan nào?.
- Cho m gam Na vào 50 ml dung d ch AlCl ị 3 2M.
- Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ả ứ ả ượ c dung d ch X và 2,34 gam ị k t t a.
- Khi th i CO ế ủ ổ 2 d vào dung d ch X l i th y xu t hi n thêm k t t a n a.
- Kh i l ư ị ạ ấ ấ ệ ế ủ ữ ố ượ ng Na ban đ u là: ầ.
- Hoà tan 15,6 g h n h p g m Al và Mg b ng dung d ch HCl d ,sau ph n ng kh i l ỗ ợ ồ ằ ị ư ả ứ ố ượ ng dung d ch axit tăng thêm 14 ị g.
- Kh i l ố ượ ng c a Al và Mg trong h n h p ban đ u l n l ủ ỗ ợ ầ ầ ượ t là.
- Có bao nhiêu lo i khí thu đ ạ ượ c khi cho các ch t sau đây ph n ng v i nhau t ng đôi m t: Al, FeS, HCl, NaOH, ấ ả ứ ớ ừ ộ (NH 4 ) 2 CO 3.
- Cho 31,2 gam h n h p g m b t Al và Al ỗ ợ ồ ộ 2 O 3 tác d ng v i m t l ụ ớ ộ ượ ng v a đ dung d ch NaOH 2M thu đ ừ ủ ị ượ c 0,6 mol khí H 2 .
- Tính th tích dung d ch NaOH đã dùng? ể ị.
- Kh 4,8 gam m t oxit s t b ng CO thu đ ử ộ ắ ằ ượ c m gam r n A và h n h p khí B.
- Cho B tác d ng v i dung d ch Ca(OH) ắ ỗ ợ ụ ớ ị 2.
- d thu đ ư ượ c 6 gam k t t a.
- Hi n t ệ ượ ng nào x y ra khi cho t t CO ả ừ ừ 2 đ n d vào n ế ư ướ c vôi trong:.
- Dung d ch b v n đ c ị ị ẩ ụ B.
- Không có hiên t ượ ng gì x y ra.
- Dung d ch b v n đ c, sau đó l i trong su t ị ị ẩ ụ ạ ố D.
- M t hi n t ộ ệ ượ ng khác.
- Hoà tan 15,2 gam h n h p A g m Fe và Cu vào 500ml dung d ch HNO ỗ ợ ồ ị 3 loãng d thì thu đ ư ượ c 2,24 lit khí NO (đo ở 0 o C, 2atm).
- N ng đ mol/l c a dung d ch HNO ồ ộ ủ ị 3 ban đ u (bi t đ trung hoà axit còn d ph i dùng v a đ 80 gam dung ầ ế ể ư ả ừ ủ d ch NaOH 20%) là: ị

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt