- Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 4. - có phương trình là. - Tìm nghiệm thực của phương trình log 2 x 5. - Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x. - Số nghiệm thực của phương trình 2 x 2 x 1 là. - Cho hàm số y f x. - Hàm số đạt cực đại tại x 4 . - Hàm số đạt cực tiểu tại x. - Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 . - Hàm số đạt cực đại tại x 2 . - xác định trên và có đạo hàm f. - Số điểm cực trị của hàm số y f x. - Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?. - Cho hàm số f x. - liên tục trên đoạn 0. - Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z. - có đạo hàm liên tục trên đoạn. - Hàm số đồng biến trên. - Hàm số nghịch biến trên. - Cho hai số phức z 1. - Môđun của số phức 1. - Số phức liên hợp của số phức z. - Đạo hàm của hàm số y log 4 3 x 1 là A. - Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3 x 3 và đường thẳng y x. - Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1. - Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng. - Tập hợp nghiệm của bất phương trình x. - Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. - cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . - Số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng. - Cho hai hàm số f x. - g x liên tục trên đoạn. - Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng. - Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng. - Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 2 6 z. - Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức iz 0. - Trong không gian , cho hai điểm và . - Mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình là. - Trong không gian , cho tam giác với. - Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu tâm I. - Trong không gian Oxyz , cho điểm M 5. - và mặt phẳng. - Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng. - P có phương trình là. - Các chữ số của số m n có tổng bằng. - Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z. - 1 1 và phần thực của số phức z 4 i. - Trong không gian , cho đường thẳng. - Đường thẳng vuông góc với đường thẳng d và hợp với mặt phẳng. - a b là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng. - Cho hình chóp . - S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . - lần lượt là điểm đối xứng của A qua C , của S qua B và của A qua mặt phẳng ( SBC. - Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 2;0. - Đồ thị của hàm số y f. - Giá trị lớn nhất của hàm số y f x. - Cho hình phẳng. - H được giới hạn bởi các đường y e x , y 0 , x 0 và x ln 4 . - Đường thẳng x k. - Cho hình chóp S ABCD . - Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD. - Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD bằng. - có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. - Số điểm cực tiểu của hàm số y f f. - F x là một nguyên hàm của hàm số 2 2021. - có đạo hàm liên tục trên. - Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x 2. - Hàm số y f x. - Hàm số. - có đạo hàm liên tục trên khoảng 0