- là một nguyên hàm của hàm số f x. - Hàm số. - Nguyên hàm của hàm số f x. - Trong mặt phẳng tọa độ, các điểm A và B trong hình vẽ dưới đây lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z 1 và z 2 . - Modul của số phức z 1 z 2 bằng. - Cho hàm số f x. - Số nghiệm của phương trình log 3 x log 3 x 2. - Cho hàm số y f x. - Hàm số đạt cực đại tại x 3. - Hàm số đạt cực tiểu tại x. - Hàm số có 3 điểm cực trị. - Hàm số có 2 điểm cực trị.. - có đồ thị như hình vẽ dưới đây. - Tìm tất các giá trị của tham số m để phương trình f x. - Cho đồ thị hai hàm số y a x và y log b x như hình vẽ dưới đây. - Trong tập số phức , có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?. - ii) z z là số thuần ảo.. - Tìm tất cả các giá trị của tham số m thoả mãn 2. - Cho , a b 0 , m n , là các số nguyên dương, m 2 . - Đồ thị hàm số 1. - Hàm số y log a x với a 1 nghịch biến trên 0. - Hàm số y log a x với 0. - Đồ thị của hàm số y log a x và log 1. - Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại y CÐ và giá trị cực tiểu y CT của hàm số y x 3 3 x là:. - Cho số phức z. - a bi là số phức liên hợp của z . - a bi là số phức đối của z . - Phương trình log 2 9 2 x. - 3 x tương đương với phương trình nào dưới đây?. - Cho hàm số. - Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OM 3 i 2 j k ON. - và ABC. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu?. - Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ u. - là một vectơ chỉ phương của đường thẳng nào dưới đây?. - Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y. - Khi đó M N có giá trị bằng. - Cho hàm số bậc ba y f x. - có đồ thị như hình vẽ. - Hàm số y f x. - Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1. - Mặt phẳng. - đi qua hai điểm A B , và song song với đường thẳng OC có một vectơ pháp tuyến là. - Tìm phần thực của số phức w. - biết rằng số phức z thoả mãn biểu thức 3 2 i z. - là tập xác định của hàm số. - Tính giá trị a b. - Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình. - Cho số phức z thỏa mãn 3. - Hàm số y f ' 1. - x có đồ thị như hình vẽ. - Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC. - Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;3 và B 1. - Gọi là đường thẳng đi qua điểm M 4. - 2;1 sao cho tổng khoảng cách từ hai điểm A và B đến đường thẳng là lớn nhất. - Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u. - Tính giá trị biểu thức 2 a b T b a. - liên tục trên có đồ thị như hình vẽ, biết diện tích S 1 4 , S 2 3 , S 3 2 . - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 4. - Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1. - 3 và đường thẳng 3 1 2. - Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với là. - Khi m m o có duy nhất bộ x y z. - Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu. - thỏa mãn 1 2 2. - Biết mặt phẳng ABC tiếp xúc với mặt cầu. - Cho các số phức z z z. - Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T. - có đồ thị hàm số y f. - x như hình vẽ dưới đây. - Số điểm cực trị của hàm số. - HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU Câu 1. - log 3 t t luôn đồng biến trên 0. - suy ra 7. - 3 Suy ra có 2 giá trị m. - 1 thỏa mãn.. - Số phức z. - Đồ thị hàm số y f ' 1. - Vậy hàm số đồng biến trên khoảng. - Đường thẳng. - đạt giá trị lớn nhất khi AM. - thỏa mãn bất phương trình. - thỏa mãn phương trình. - mặt phẳng. - c suy ra phương trình mặt phẳng ABC. - Mp ABC tiếp xúc với mặt cầu. - z 2 suy ra 1. - là điểm biểu diễn số phức z. - Số phức z 1. - Tập hợp điểm biểu diễn số phức z 1 là đường thẳng d 1 : x. - Số phức z 2. - Tập hợp điểm biểu diễn số phức z 2 là đường thẳng d 2 : y. - T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi: A N B. - Phương trình đường thẳng 1 3. - Số phức 14 7. - Giải: Xét hàm số . - Phương trình 4 x 2 4 x m 4 x 2 4 x m. - phương trình có nghiệm kép, tuy nhiên a b c d. - Do đó, các phương trình. - Phương trình. - 1 vô nghiệm do đó hàm số đã cho có 7 cực trị.