- log 3 a log 3 log a. - Hàm số y. - Cho hàm số f x. - Hàm số f x. - Cho hàm số y f x. - Nếu hàm số. - F x là một nguyên hàm của hàm số. - u n có u 3 6 và u 4 12. - Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 3. - 4 là TCN của đồ thị hàm số đã cho.. - Ta có M 3. - Ta có ( x 2) 2 y 2. - 0 ta có. - Ta có. - Phương trình z 2 2 z 4 0. - Số giao điểm của đồ thị hàm số y. - Ta có: f x. - Giá trị của 2 log 2 a 2 log 2 b bằng. - Ta có z w. - Số điểm cực đại của hàm số f x. - Ta có:. - Xét hàm số 3 2 2 1. - Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d a b c d. - Vậ y giá trị lớn nhất cần tìm là 6 37 Chọn đáp án A. - Ta có: 2 0. - Phương trình. - 1 trở thành log 3 u u log 3 v v Xét hàm số f t. - Suy ra hàm số f t. - Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2019 là. - x là x 3 4 ln x 5 x C. - Nghiệm của phương trình log ( 2 x 10. - Tập xác định của hàm số y. - ĐK: x x 2021 Vậy TXĐ là 2021. - Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 16 y x. - log 2 9 log 6 bằng. - Ta có 1. - 2 ln 6 0 là. - Số nghiệm phương trình (1) chính là số giao điểm của 2 đồ thị hàm số y f x. - Vậy phương trình f x. - Cho hàm số y ax 4 bx 2 c. - Hàm số y ax 4 bx 2 c. - Cho hàm số 2. - ta có:. - Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y. - Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 1 và y x 2 1 là A. - Cho hàm số bậc bốn y f x. - Số điểm cực trị của hàm số g x. - Hàm số đồng biến trên khoảng. - Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng d. - Ta có . - Phương trình đường thẳng 1 2. - Ta có z. - Họ nguyên hàm của hàm số f x. - Bất phương trình 1 1. - Nhìn dạng đồ thị là hàm bậc bốn trùng phương với hệ số a 0 và có 3 điểm cực trị là 1;0;1 Chọn đáp án D. - Tập xác định của hàm số y ln x 2 là. - Vậy tập xác định của hàm số y ln x 2 là. - bc log a b log a c a b. - Hàm số đồng biến trên 1 3 ;1. - Hàm số nghịch biến trên 1;3 . - Hàm số nghịch biến trên 3. - Hàm số đồng biến trên 1. - Ta có x 3 và y. - Ta có: 5 2 x 3.5 x . - xác định trên và hàm số y f. - Số điểm cực trị của hàm số y f x 2 3 x là. - Ta có : f x. - Giá trị lớn nhất của hàm số f x. - Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y x 4 4 x 2 2 và y. - Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1. - Mặt phẳng. - Cho hàm số 1 3 2 2. - Cho hàm số y bx c a 0 và. - a Mặt phẳng. - Cho hàm số bậc ba y f x. - Ta có z 1. - Ta có: 2. - là một nguyên hàm của hàm số f x. - log a 5 log a Chọn đáp án A. - Tập xác định của hàm số y log 1. - ĐKXĐ của hàm số y log 1. - Cho hai hàm số f x g x. - Nghiệm của phương trình 2 2 x 8 là. - Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3 2 y x. - Ta có: z 1 z 2. - Dựa vào đồ thị ta có điểm cực tiểu của hàm số là x 1.. - Ta có 2 1 3 1 7. - Phương trình 3. - Nên phương trình 3. - Cho hàm số 1 4 2. - Ta có: x 2 2 x 0 x 0. - Số giao điểm của đồ thị các hàm số f x. - Phương trình mặt phẳng ABC là. - Cho hàm số. - Hàm số mx 3 m 4. - Số cách chọn trong trường hợp này là C 5 3 10 cách.. - Số cách chọn trong trường hợp này là C 6 3 20 cách.. - x log 2 x (2 ) y 3 2 y log y. - log x 3 y x .log x 3 y x y 7 y. - Ta có z 1. - Xét hàm số f m