« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2021 môn Toán của Sở GD&ĐT Cần Thơ


Tóm tắt Xem thử

- log 3 a  log 3 log  a.
- Hàm số y.
- Cho hàm số f x.
- Hàm số f x.
- Cho hàm số y  f x.
- Nếu hàm số.
- F x là một nguyên hàm của hàm số.
- u n có u 3  6 và u 4  12.
- Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 3.
- 4 là TCN của đồ thị hàm số đã cho..
- Ta có M  3.
- Ta có ( x  2) 2  y 2.
- 0 ta có.
- Ta có.
- Phương trình z 2  2 z  4  0.
- Số giao điểm của đồ thị hàm số y.
- Ta có: f x.
- Giá trị của 2 log 2 a  2 log 2 b bằng.
- Ta có z w.
- Số điểm cực đại của hàm số f x.
- Ta có:.
- Xét hàm số 3 2 2 1.
- Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d a b c d.
- Vậ y giá trị lớn nhất cần tìm là 6  37 Chọn đáp án A.
- Ta có: 2 0.
- Phương trình.
- 1 trở thành log 3 u  u  log 3 v v  Xét hàm số f t.
- Suy ra hàm số f t.
- Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2019 là.
- x  là x 3  4 ln x  5 x C.
- Nghiệm của phương trình log ( 2 x  10.
- Tập xác định của hàm số y.
- ĐK: x x  2021 Vậy TXĐ là  2021.
- Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 16 y x.
- log 2 9 log 6  bằng.
- Ta có 1.
- 2 ln 6  0 là.
- Số nghiệm phương trình (1) chính là số giao điểm của 2 đồ thị hàm số y  f x.
- Vậy phương trình f x.
- Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c.
- Hàm số y  ax 4  bx 2  c.
- Cho hàm số 2.
- ta có:.
- Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  1 và y  x 2  1 là A.
- Cho hàm số bậc bốn y  f x.
- Số điểm cực trị của hàm số g x.
- Hàm số đồng biến trên khoảng.
- Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng d.
- Ta có .
- Phương trình đường thẳng 1 2.
- Ta có z.
- Họ nguyên hàm của hàm số f x.
- Bất phương trình 1 1.
- Nhìn dạng đồ thị là hàm bậc bốn trùng phương với hệ số a  0 và có 3 điểm cực trị là 1;0;1  Chọn đáp án D.
- Tập xác định của hàm số y  ln  x  2  là.
- Vậy tập xác định của hàm số y  ln  x  2  là.
- bc  log a b  log a c a b.
- Hàm số đồng biến trên 1 3 ;1.
- Hàm số nghịch biến trên  1;3 .
- Hàm số nghịch biến trên  3.
- Hàm số đồng biến trên  1.
- Ta có x  3 và y.
- Ta có: 5 2 x  3.5 x .
- xác định trên  và hàm số y  f.
- Số điểm cực trị của hàm số y  f x  2  3 x  là.
- Ta có : f x.
- Giá trị lớn nhất của hàm số f x.
- Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y  x 4  4 x 2  2 và y.
- Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1.
- Mặt phẳng.
- Cho hàm số 1 3 2 2.
- Cho hàm số y bx c  a 0 và.
- a Mặt phẳng.
- Cho hàm số bậc ba y  f x.
- Ta có  z  1.
- Ta có: 2.
- là một nguyên hàm của hàm số f x.
- log a  5 log a Chọn đáp án A.
- Tập xác định của hàm số y  log 1.
- ĐKXĐ của hàm số y  log 1.
- Cho hai hàm số f x g x.
- Nghiệm của phương trình 2 2 x  8 là.
- Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3 2 y x.
- Ta có: z 1  z 2.
- Dựa vào đồ thị ta có điểm cực tiểu của hàm số là x  1..
- Ta có 2 1 3 1 7.
- Phương trình 3.
- Nên phương trình 3.
- Cho hàm số 1 4 2.
- Ta có: x 2  2 x  0  x  0.
- Số giao điểm của đồ thị các hàm số f x.
- Phương trình mặt phẳng  ABC  là.
- Cho hàm số.
- Hàm số mx 3 m 4.
- Số cách chọn trong trường hợp này là C 5 3  10 cách..
- Số cách chọn trong trường hợp này là C 6 3  20 cách..
- x log 2 x  (2 ) y 3  2 y  log y.
- log x  3 y  x .log x  3 y  x  y  7 y.
- Ta có z 1.
- Xét hàm số f m