« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi môn Thanh toán quốc tế - Đề số 2


Tóm tắt Xem thử

- Môn thi: Thanh toán qu c t ố ế KINH T Đ I NGO I, KHÓA 6 (VB2) Ế Ố Ạ.
- Câu 1: Các ngân hàng trong ph ươ ng th c thanh toán nh thu ph i ch u trách nhi m v ch ng t và thanh ứ ờ ả ị ệ ề ứ ừ toán theo các ch th nh thu, vì v y các ngân hàng làm theo đ y đ ch th nh thu thì có v n đ gì ng ỉ ị ờ ậ ầ ủ ỉ ị ờ ấ ề ườ i.
- Câu 2: Căn c vào kh năng chuy n đ i c a các đ ng ti n, ti n trong thanh toán qu c t có th chia ra ứ ả ể ổ ủ ồ ề ề ố ế ể thành đ ng ti n t do chuy n đ i, đ ng ti n chuy n đ i m t ph n và đ ng ti n chuy n đ i h n ch , ồ ề ự ể ổ ồ ề ể ổ ộ ầ ồ ề ể ổ ạ ế trong đó đ ng ti n chuy n đ i m t ph n là đ ng ti n mà vi c chuy n đ i c a nó tùy thu c vào m c đ ồ ề ể ổ ộ ầ ồ ề ệ ể ổ ủ ộ ứ ộ chuy n đ i và ch th chuy n đ i.
- Câu 4: Ch n ph ọ ươ ng th c thanh toán qu c t cho t ng giao d ch c th tùy thu c vào các y u t , bao ứ ố ế ừ ị ụ ể ộ ế ố g m: quan h gi a ng ồ ệ ữ ườ i bán và ng ườ i mua, tùy thu c vào t p quán giao d ch c a ngành hàng và khu v c ộ ậ ị ủ ự th tr ị ườ ng.
- Câu 5: Nh thu kèm ch ng t là ph ờ ứ ừ ươ ng th c thanh toán s d ng t ứ ử ụ ươ ng đ i ph bi n trong thanh toán ố ổ ế qu c t , đó là ph ố ế ươ ng th c thanh toán có đi u ki n, có nghĩa là ng ứ ề ệ ườ i mua mu n có ch ng t đ nh n ố ứ ừ ể ậ hàng thì ph i thanh toán ho c tr ti n thì ngân hàng thu h m i giao ch ng t và ng ả ặ ả ề ộ ớ ứ ừ ượ ạ c l i..
- Câu 6: Trong nh thu tr ngay, ng ờ ả ườ i xu t kh u m t quy n ki m soát đ i v i hàng hóa khi đã đ ấ ẩ ấ ề ể ố ớ ượ c thanh tóa ti n hàng ho c ch p nh n thanh toán, vì v y ng ề ặ ấ ậ ậ ườ i xu t kh u không s b m t hàng.
- So v i ấ ẩ ợ ị ấ ớ nh thu tr n, nh thu kèm ch ng tr tr ngay có ph n đ m b o h n cho ng ờ ơ ờ ứ ả ả ầ ả ả ơ ườ i xu t kh u.
- Câu 7: Ng ườ i xu t kh u Vi t Nam th ấ ẩ ệ ườ ng ký phát h i phi u đ đòi ti n trong ph ố ế ể ề ươ ng th c thanh tóan ứ L/C và nh thu, ng ờ ườ ưở i h ng l i trên các h i phi u đó th ợ ố ế ườ ng là ngân hàng c a ng ủ ườ i xu t kh u, đi u ấ ẩ ề này vì các nhà xu t kh u không có tài kho n t i các ngân hàng n ấ ẩ ả ạ ướ c ngoài..
- Câu 8: Nh thu tr ch m, ng ờ ả ậ ườ i xu t kh u thông qua ngân hàng c a mình ki m soát hàng hóa cho t i khi ấ ẩ ủ ể ớ hàng hóa đ ượ c ch p nh p thanh toán, vì v y có kh năng ng ấ ậ ậ ả ườ i nh p kh u không tr do các khó khăn v ậ ẩ ả ề tài chính ho c ch tâm l a đ o ho c v n ho c phá s n.
- Câu 9: Chuy n ti n g m có chuy n ti n tr tr ể ề ồ ể ề ả ướ c và chuy n ti n tr sau, h s chuy n ti n tr tr ể ề ả ồ ơ ể ề ả ướ c g m: gi y đ ngh chuy n ti n, h p đ ng xu t nh p kh u và gi y phép nh p kh u n u có, n u chuy n ồ ấ ề ị ể ề ợ ồ ấ ậ ẩ ấ ậ ẩ ế ế ể ti n tr sau thì có thêm các ch ng t khác nh : t khai h i quan hàng nh p kh u, hóa đ n th ề ả ứ ừ ư ờ ả ậ ẩ ơ ươ ng m i, ạ trong c hai tr ả ườ ng h p có th có thêm y nhi m chi đ trích ti n t tài kho n nhà nh p kh u đ tr cho ợ ể ủ ệ ể ề ừ ả ậ ẩ ể ả ng ườ ưở i h ng l i n ợ ướ c ngoài..
- Câu 10: Theo URC 522: “N u nh thu bao g m m t h i phi u có th thanh toán vào m t ngày trong ế ờ ồ ộ ố ế ể ộ t ươ ng lai và ch th nh thu quy đ nh ch ng t th ỉ ị ờ ị ứ ừ ươ ng m i s đ ạ ẽ ượ c xu t trình khi thanh toán thì ch ng t ấ ứ ừ ch đ ỉ ượ c giao khi đ ượ c thanh toán nh th và ngân hàng thu s không ch u trách nhi m đ i v i b t kỳ ư ế ẽ ị ệ ố ớ ấ h u qu nào phát sinh t b t c s ch m tr nào trong vi c trao ch ng t ” ậ ả ừ ấ ứ ự ậ ễ ệ ứ ừ.
- Câu 11: Theo Lu t công c chuy n nh ậ ụ ể ượ ng Vi t Nam: ệ “Ng ườ ị i b ký phát th c hi n vi c ch p nh n ự ệ ệ ấ ậ ho c t ch i ch p nh n h i phi u đòi n trong th i h n ba ngày làm vi c, k t ngày h i phi u đòi n ặ ừ ố ấ ậ ố ế ợ ờ ạ ệ ể ừ ố ế ợ đ ượ c xu t trình.
- trong tr ấ ườ ng h p h i phi u đòi n đ ợ ố ế ợ ượ c xu t trình d ấ ướ i hình th c th b o đ m qua ứ ư ả ả m ng b u chính công c ng thì th i h n này đ ạ ư ộ ờ ạ ượ c tính k t ngày ng ể ừ ườ ị i b ký phát xác nh n đã nh n ậ ậ đ ượ c h i phi u đòi n ” ố ế ợ.
- Câu 12: Theo pháp l nh qu n lý ngo i h i Vi t Nam: Đ ng ti n c a n ệ ả ạ ố ệ ồ ề ủ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa ộ ộ ủ Vi t Nam trong tr ệ ườ ng h p chuy n vào và chuy n ra kh i lãnh th Vi t Nam ho c đ ợ ể ể ỏ ổ ệ ặ ượ ử ụ c s d ng trong thanh toán qu c t là ngo i h i.
- Câu 13: Theo Pháp l nh qu n lý ngo i h i Vi t Nam: ệ ả ạ ố ệ “Giao d ch v n là giao d ch chuy n v n gi a ị ố ị ể ố ữ ng ườ ư i c trú v i ng ớ ườ i không c trú trong các lĩnh v c sau đây: Đ u t tr c ti p.
- thanh toán xu t nh p kh u.
- Cam k t thanh toán không đi u ố ế ậ ợ ế ề ki n m t s ti n xác đ nh.
- Th i h n thanh toán.
- Đ a đi m thanh toán.
- Tên đ i v i t ch c ho c h , tên ệ ộ ố ề ị ờ ạ ị ể ố ớ ổ ứ ặ ọ đ i v i cá nhân c a ng ố ớ ủ ườ i th h ụ ưở ng đ ượ c ng ườ i phát hành ch đ nh ho c yêu c u thanh toán h i phi u ỉ ị ặ ầ ố ế nh n n theo l nh c a ng ậ ợ ệ ủ ườ i th h ụ ưở ng ho c yêu c u thanh toán h i phi u cho ng ặ ầ ố ế ườ ầ i c m gi .
- Tên đ i ữ ố v i t ch c ho c h , tên đ i v i cá nhân, đ a ch và ch ký c a ng ớ ổ ứ ặ ọ ố ớ ị ỉ ữ ủ ườ i phát hành..
- Câu 15: Ng ườ i ký phát ho c ng ặ ườ i chuy n nh ể ượ ng séc có th quy đ nh séc ch đ ể ị ỉ ượ c thanh toán cho m t ộ ngân hàng ho c cho ng ặ ườ i th h ụ ưở ng có tài kho n t i ngân hàng b ký phát b ng cách v ch lên trên séc ả ạ ị ằ ạ.
- Câu 16: Theo UCP 600, các t “kho ng” ho c “ ừ ả ặ ướ c ch ng” đ ừ ượ ử ụ c s d ng có liên quan đ n s ti n c a ế ố ề ủ tín d ng ho c s l ụ ặ ố ượ ng ho c đ n giá ghi trong tín d ng đ ặ ơ ụ ượ c hi u là cho phép m t dung sai h n ho c ể ộ ơ ặ kém 5% c a s ti n ho c s l ủ ố ề ặ ố ượ ng ho c đ n giá mà chúng nói đ n.
- Câu 18: Theo UCP600, ngân hàng phát hành ho c ngân hàng thông báo không ch u trách nhi m n u các ặ ị ệ ế ch th mà h truy n đ t t i ngân hàng khác không đ ỉ ị ọ ề ạ ớ ượ c th c hi n, ngay c khi h đã ch đ ng t l a ự ệ ả ọ ủ ộ ự ự ch n ngân hàng đó.
- Câu 19: Theo ISBP681, t t c các ch ng t xu t trình theo tín d ng th c n ph i đ ấ ả ứ ừ ấ ụ ư ầ ả ượ c ghi ngày t o l p.
- ạ ậ Câu 20: Theo ISBP 681, ngay c khi không quy đ nh trong th tín d ng, các h i phi u, các gi y ch ng ả ị ư ụ ố ế ấ ứ nh n và các t khai nh tính ch t c a chúng đ u ph i có ch ký, các ch ng t v n t i và ch ng t b o ậ ờ ư ấ ủ ề ả ữ ứ ừ ậ ả ứ ừ ả hi m đ u ph i đ ể ề ả ượ c ký phù h p v i quy đ nh c a UCP600.
- Câu 21: Trong các ch ng t sau, ch ng t th ứ ừ ứ ừ ươ ng m i là, ngo i tr : ạ ạ ừ.
- Câu 23: Trong l u thông h i phi u, ng ư ố ế ườ ưở i h ng l i h i phi u không th c hi n nghi p v : ợ ố ế ự ệ ệ ụ.
- Ch p nh n (acceptance) ấ ậ.
- Câu 24: Trong nh thu kèm ch ng t tr ngay (D/P), ng ờ ứ ừ ả ườ i nh p kh u đ có ch ng t đi nh n hàng thì ậ ẩ ể ứ ừ ậ ph i: ả.
- Ch p nh n tr ti n h i phi u ấ ậ ả ề ố ế c.
- Tr ti n h i phi u ả ề ố ế b.
- B o lãnh h i phi u ả ố ế Câu 25: Trong nh thu D/A, ng ờ ườ i mua mu n có ch ng t đi nh n hàng thì ph i ố ứ ừ ậ ả.
- Ch p nh n t ấ ậ r ti n h i phi u ả ề ố ế c.
- Tr ti n h i phi u ả ề ố ế d.
- B o lãnh h i phi u ả ố ế Câu 26: Theo URC 522, nh thu tr n là nh thu: ờ ơ ờ.
- Các ch ng t tài chính kèm theo các ch ng t th ứ ừ ứ ừ ươ ng m i.
- Hàng hóa kèm ch ng t ứ ừ b.
- Các ch ng t th ứ ừ ươ ng m i không kèm theo ch ng t tài chính.
- Câu 27: Thanh toán b ng T/T, ai là ng ằ ườ i có nghĩa v tr ti n cho nhà xu t kh u ụ ả ề ấ ẩ.
- Ng ườ i nh p kh u ậ ẩ c.
- Ngân hàng trung gian.
- Ngân hàng xu t kh u ấ ẩ d.
- Ngân hàng nh p kh u ậ ẩ Câu 28: Thanh toán b ng T/T, ng ằ ườ i kh ng ch ch ng t là ố ế ứ ừ.
- Xu t kh u ấ ẩ c.
- Ngân hàng xu t kh u ấ ẩ.
- Ngân hàng nh p kh u ậ ẩ d.
- Câu 29: Thanh toán tr ướ c v i ý nghĩa là đ t c c đ m b o th c hi n h p đ ng, thì ớ ặ ọ ả ả ự ệ ợ ồ a.
- Câu 30: Thanh toán tr ướ c v i ý nghĩa là ng ớ ườ i bán c p tín d ng cho ng ấ ụ ườ i mua, thì a.
- Câu 31: Ng ườ i bán không tin t ưở ng vào kh năng thanh toán c a ng ả ủ ườ i mua, thì ng ườ i bán th ườ ng yêu c u ng ầ ườ i mua đ t c c theo các đi u ki n sau: ặ ọ ề ệ.
- Lãi vay ngân hàng.
- Câu 32: Nh thu là D/OT, trong đó ch th nh thu yêu c u nh p kh u thành toán t ng ph n, ng ờ ỉ ị ờ ầ ậ ẩ ừ ầ ườ i nh p ậ kh u mu n có b ch ng t ẩ ố ộ ứ ừ.
- Tr ti n ả ề.
- Ch p nh n tr ti n ấ ậ ả ề.
- Phát hành cam k t nh n n đ đ i l y b ch ng t ế ậ ợ ể ố ấ ộ ứ ừ d.
- Yêu c u ngân hàng b o lãnh đ l y b ch ng t .
- Câu 33: Nhà nh p kh u lo l ng v s không n đ nh tài chính c a nhà nh p kh u, đi u ki n nh thu nào ậ ẩ ắ ề ự ổ ị ủ ậ ẩ ề ệ ờ sau đây giúp nhà xu t kh u ki m soát đ ấ ẩ ể ượ c hàng hóa:.
- Câu 34: Nhà xu t kh u chuy n b ch ng t cùng đ n nh thu cho ngân hàng ph c v mình, do b t c n ấ ẩ ể ộ ứ ừ ơ ờ ụ ụ ấ ẩ nên h i phi u đã l p nh ng ch a đ ố ế ậ ư ư ượ c ký, theo URC 522, thi cán b ngân hàng : ộ.
- T ch i nh n h s ừ ố ậ ồ ơ.
- Im l ng và g i ch ng t cho ngân hàng thu h .
- Câu 35: Nhà xu t kh u g i b ch ng t nh thu cho ngân hàng ph c v mình, theo URC 522, ngân hàng ấ ẩ ử ộ ứ ừ ờ ụ ụ ph i thông báo cho khách hàng trong tr ả ườ ng h p nào: ợ.
- S b n hóa đ n không đ nh ghi trong đ n yêu c u nh thu ố ả ơ ủ ư ơ ầ ờ b.
- S l ố ượ ng B/L thi u so v i đ n yêu c u nh thu ế ớ ơ ầ ờ.
- Câu 36: Trong thanh toán b ng T/T, ng ằ ườ i nh p kh u không tr , ng ậ ẩ ả ườ i xu t kh u có th khi u n i ai: ấ ẩ ể ế ạ a.
- Ngân hàng xu t kh u ấ ẩ c.
- Ngân hàng nh p kh u ậ ẩ.
- Ngân hàng trung gian d.
- Ng ườ i nh p kh u ậ ẩ.
- Câu 37: Trong thanh toán b ng D/A, ng ằ ườ i nh p kh u không tr , ng ậ ẩ ả ườ i xu t kh u có th khi u n i ai: ấ ẩ ể ế ạ a.
- Ng ườ i nh p kh u ậ ẩ Câu 38: H i phi u vô danh là h i phi u ố ế ố ế.
- Ký phát cho ng ườ ầ i c m phi u ế c.
- Không đ tên ng ề ườ ưở i h ng l i ợ.
- Phát hành theo l nh c a ng ệ ủ ườ ầ i c m phi u ế Câu 39: Trong thanh toán nh thu (không k là n i đ a hay qu c t.
- ngân hàng xu t trình s là: ờ ể ộ ị ố ế ấ ẽ.
- Ngân hàng ng ườ i bán c.
- Ngân hàng th 3 ứ.
- Ngân hàng ng ườ i mua d.
- Câu 40: B n ch th nh thu không có ch th kháng ngh v vi c không thanh toán ho c không ch p nh n ả ỉ ị ờ ỉ ị ị ề ệ ặ ấ ậ thanh toán.
- Khi h i phi u không đ ố ế ượ c ch p nh n ho c thanh toán, ngân hàng th c hi n nh thu ph i: ấ ậ ặ ự ệ ờ ả.
- Thông báo cho bên g i nh thu đ n bi t ử ờ ế ế .
- c.L p ch ng t kháng ngh ậ ứ ừ ị b.
- Không l p ch ng t kháng ngh ậ ứ ừ ị d.
- Xin ý ki n c a bên g i ch ng t đ n.
- ế ủ ử ứ ừ ế Câu 41: Trong h i phi u, acceptor là ng ố ế ườ i nào sau đây.
- Câu 43: Ph ươ ng th c thanh toán là nh thu D/A, h i phi u s d ng là ứ ờ ố ế ử ụ.
- Câu 44: Ph ươ ng th c thanh toán là nh thu D/P, h i phi u s d ng là ứ ờ ố ế ử ụ.
- Câu 45: Nh thu là D/A, ng ờ ườ i xu t kh u có th g p r i ro nào sau đây ấ ẩ ể ặ ủ : a.
- Nh p kh u không tr ti n ậ ẩ ả ề c.Nh p kh u b phá s n, v n ậ ẩ ị ả ỡ ợ.
- Ng ườ i nh p kh u ch tâm l a đ o ậ ẩ ủ ừ ả d.
- Ng ườ i nh p kh u không ch p nh n tr ti n ậ ẩ ấ ậ ả ề Câu 46: Thanh toán b ng L/C, h i phi u có th ký phát đòi ti n ai ằ ố ế ể ề.
- Câu 47: Khi ng ườ ưở i h ng l i nh n đ ợ ậ ượ c L/C t ngân hàng thông báo, ng ừ ườ ưở i h ng l i s ki m tra ợ ẽ ể a.
- Phù h p v i th c ti n ngân hàng tiêu chu n qu c t .
- ợ ớ ự ễ ẩ ố ế Câu 49: Theo UCP 600: ch ng t v n t i hoàn h o là ứ ừ ậ ả ả.
- Ch ng t mà trên đó không có đi u kho n ho c ghi chú nào tuyên b m t cách rõ ràng v tình ứ ừ ề ả ặ ố ộ ề tr ng khuy ạ ế ậ ủ t t t c a hàng hóa..
- Ch ng t mà trên đó không có đi u kho n ho c ghi chú nào tuyên b m t cách rõ ràng v tình ứ ừ ề ả ặ ố ộ ề tr ng khuy t t t c a bao bì.
- Ch hoàn h o” hoàn h o” nh t thi t ph i xu t hi n trên ch ng t ữ ả ả ấ ế ả ấ ệ ứ ừ d.
- Ch hoàn h o” hoàn h o” không nh t thi t ph i xu t hi n trên ch ng t ữ ả ả ấ ế ả ấ ệ ứ ừ.
- Câu 50: Theo UCP 600, n u L/C không có quy đ nh gì khác thì ngân hàng s ch p nh n các ch ng t nào ế ị ẽ ấ ậ ứ ừ hi m: ể.
- Gi y ch ng nh n b o hi m ấ ứ ậ ả ể

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt