« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu Học Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 6


Tóm tắt Xem thử

- Động từ to be / Cách chia động từ To be.
- Động từ to be / Cách chia động từ to be.
- Động từ “ to be” là 1 đ.t cơ bản trong tiếng Anh.
- Đ.t “ to be” đ-ợc chia khác nhau khi đi với các ngôi khác nhau.
- ở thì HT đ.t “ to be” có 3 dạng (am/ is/ are) đ-ợc chia cụ thể nh- sau:.
- Ngôi Số ít To be Số nhiều To be.
- ẹoọng tửứ To be ‚is‛ ủửụùc duứng cho ngôi thứ 3 số ớt..
- ẹoọng tửứ To be ‚are‛ ủửụùc duứng cho soỏ nhieàu..
- My name is.
- How old are you.
- How old are you?.
- Put the words and sentence marks in the correct order to make a complete sentence..
- Động từ to be / Cách chia động từ To be (tiếp).
- Cách dùng của to be.
- Đ.t “ to be” có nghĩa: là, thì, ở (tuỳ theo cấu trúc câu).
- Eg: My name is Lan..
- She is in the living room..
- Dùng trong cấu trúc “ There is/ there are.
- Cấu trúc câu với to be..
- Câu phủ định: Thêm “ not” vào ngay sau đ.t “ to be.
- hỏi dạng đảo) Đảo đ.t “ to be” lên tr-ớc chủ ngữ..
- Điền vào chỗ trống với dạng đúng của đ.t “ to be”.
- Where do you live.
- What’s that?.
- Where do you live?.
- What’s his name?.
- His name is Phong..
- My name is Nam..
- His name is Minh..
- Eg: There is a board in the claaroom..
- There is a teacher in the classroom..
- Eg: There are ten desks in the classroom..
- Để chuyển sang câu phủ điịnh ta thêm “ not” vào ngay sau đ.từ “ to be.
- Eg: There is not a TV in the room..
- Để thành lập câu hỏi ta đổi đ.từ “ to be” lên tr-ớc.
- Eg: Is there a teacher in the classroom.
- Are there two teachers in the classroom.
- Điền dạng đúng của To Be vào chỗ trống 1.
- How old.
- name is Mai.
- Mr Minh and Mrs Lam are in the living room.
- name is Hoa.
- Danh từ số ớt, số nhiều.
- name is Xuan..
- name is Binh..
- name is Phen..
- My name is Linh..
- (My/His/Her) name is Hanh..
- She does( his/her/she/my) homework in the evening..
- That’s my dog.
- (Its/ It’s) name is Reck..
- What’s that? B.
- Where do you live? C.
- What’s his name? G.
- Các cấu trúc câu với động từ To be.
- To be:.
- There is/ are.
- s” vào sau d.từ.
- My house (be) in the country..
- We live in the country..
- There is a couch in the room..
- name is Hanh..
- How old c.
- What’s that? b.
- Where do you live? c.
- What’s his name? g.
- are in the room..
- What’s that.
- What’s this.
- up at 5 in the morning.
- does he do in the evening?.
- They are in the hospital..
- Đặc điểm: Luôn bắt đầu bằng 1 từ để hỏi, có sự dảo vị trí giữa chủ ngữ và đ.từ “ to be” hoặc giữa chủ ngữ.
- Using am, is , are, do or does to fill in the gaps in following sentences..
- It...in the yard..
- They...my students..
- His name is Tuan..
- How old are you? c.
- My name is Lan..
- Yes, that’s my taecher..
- Where do you live? e.
- What’s that? f.
- I live in the city..
- Eg: Ha / play games in the afternoon / do his homework in the evening..
- Ha can play games in the afternoon, but he must do his homework in the evening 1.
- Ba watch television in the evening / go to bed early..
- Lan / go out in the afternoon / do her homework in the evening..
- Do you swim?.
- Birds fly in the sky..
- Ex: There/pencil/ in/ the/ box.
- There is a pencil in the box..
- ---There/ bananas/ in/ the fridge.==>.
- There are some bananas in the fridge..
- Form: To be:.
- Ex: I usually go to school in the afternoon..
- Ex: Lan often gets up early in the morning..
- (have) breakfast at 6 in the morning..
- (go) to school in the afternoon..
- In the evening, my father often.
- Caựch thaứnh laọp caõu phuỷ ủũnh vaứ nghi vaỏn coự ủoọng tửứ To Be:.
- Caựch thaứnh laọp caõu phuỷ ủũnh vaứ nghi vaỏn coự khoõng coự ủoọng tửứ To Be:.
- ẹoọng tửứ To Be trong caõu “How many...?”:.
- There are + N (in plural)..
- Do you