- Động từ to be / Cách chia động từ To be. - Động từ to be / Cách chia động từ to be. - Động từ “ to be” là 1 đ.t cơ bản trong tiếng Anh. - Đ.t “ to be” đ-ợc chia khác nhau khi đi với các ngôi khác nhau. - ở thì HT đ.t “ to be” có 3 dạng (am/ is/ are) đ-ợc chia cụ thể nh- sau:. - Ngôi Số ít To be Số nhiều To be. - ẹoọng tửứ To be ‚is‛ ủửụùc duứng cho ngôi thứ 3 số ớt.. - ẹoọng tửứ To be ‚are‛ ủửụùc duứng cho soỏ nhieàu.. - My name is. - How old are you. - How old are you?. - Put the words and sentence marks in the correct order to make a complete sentence.. - Động từ to be / Cách chia động từ To be (tiếp). - Cách dùng của to be. - Đ.t “ to be” có nghĩa: là, thì, ở (tuỳ theo cấu trúc câu). - Eg: My name is Lan.. - She is in the living room.. - Dùng trong cấu trúc “ There is/ there are. - Cấu trúc câu với to be.. - Câu phủ định: Thêm “ not” vào ngay sau đ.t “ to be. - hỏi dạng đảo) Đảo đ.t “ to be” lên tr-ớc chủ ngữ.. - Điền vào chỗ trống với dạng đúng của đ.t “ to be”. - Where do you live. - What’s that?. - Where do you live?. - What’s his name?. - His name is Phong.. - My name is Nam.. - His name is Minh.. - Eg: There is a board in the claaroom.. - There is a teacher in the classroom.. - Eg: There are ten desks in the classroom.. - Để chuyển sang câu phủ điịnh ta thêm “ not” vào ngay sau đ.từ “ to be. - Eg: There is not a TV in the room.. - Để thành lập câu hỏi ta đổi đ.từ “ to be” lên tr-ớc. - Eg: Is there a teacher in the classroom. - Are there two teachers in the classroom. - Điền dạng đúng của To Be vào chỗ trống 1. - How old. - name is Mai. - Mr Minh and Mrs Lam are in the living room. - name is Hoa. - Danh từ số ớt, số nhiều. - name is Xuan.. - name is Binh.. - name is Phen.. - My name is Linh.. - (My/His/Her) name is Hanh.. - She does( his/her/she/my) homework in the evening.. - That’s my dog. - (Its/ It’s) name is Reck.. - What’s that? B. - Where do you live? C. - What’s his name? G. - Các cấu trúc câu với động từ To be. - To be:. - There is/ are. - s” vào sau d.từ. - My house (be) in the country.. - We live in the country.. - There is a couch in the room.. - name is Hanh.. - How old c. - What’s that? b. - Where do you live? c. - What’s his name? g. - are in the room.. - What’s that. - What’s this. - up at 5 in the morning. - does he do in the evening?. - They are in the hospital.. - Đặc điểm: Luôn bắt đầu bằng 1 từ để hỏi, có sự dảo vị trí giữa chủ ngữ và đ.từ “ to be” hoặc giữa chủ ngữ. - Using am, is , are, do or does to fill in the gaps in following sentences.. - It...in the yard.. - They...my students.. - His name is Tuan.. - How old are you? c. - My name is Lan.. - Yes, that’s my taecher.. - Where do you live? e. - What’s that? f. - I live in the city.. - Eg: Ha / play games in the afternoon / do his homework in the evening.. - Ha can play games in the afternoon, but he must do his homework in the evening 1. - Ba watch television in the evening / go to bed early.. - Lan / go out in the afternoon / do her homework in the evening.. - Do you swim?. - Birds fly in the sky.. - Ex: There/pencil/ in/ the/ box. - There is a pencil in the box.. - ---There/ bananas/ in/ the fridge.==>. - There are some bananas in the fridge.. - Form: To be:. - Ex: I usually go to school in the afternoon.. - Ex: Lan often gets up early in the morning.. - (have) breakfast at 6 in the morning.. - (go) to school in the afternoon.. - In the evening, my father often. - Caựch thaứnh laọp caõu phuỷ ủũnh vaứ nghi vaỏn coự ủoọng tửứ To Be:. - Caựch thaứnh laọp caõu phuỷ ủũnh vaứ nghi vaỏn coự khoõng coự ủoọng tửứ To Be:. - ẹoọng tửứ To Be trong caõu “How many...?”:. - There are + N (in plural).. - Do you