- Đạo hàm của hàm số y x = .3 x là. - Cho hàm số f x. - Hàm số đã cho đạt cực đại tại. - Tập xác định của hàm số y = log 3 2. - 2 ) .Số điểm cực trị của hàm số đã cho là. - Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây. - Cho hàm số bậc hai y f x. - Số nghiệm của phương trình. - Tập nghiệm của bất phương trình 1. - Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 1 y x. - Hàm số y = ln 4. - Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên?. - Cho đồ thị hàm số y ax bx c = 4 + 2 + có điểm cực đại A ( 0. - Tính giá trị của P a. - 1;1;1 ) có phương trình là. - Mặt cầu đường kính AB có phương trình là. - Mặt phẳng trung trực của MN có phương trình là. - Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 x 2 + 1 − 2 m 2 = 0 có nghiệm.. - Cho hàm số y. - Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên. - Cho hai số phức z 1 , z 2 là các nghiệm của phương trình z z. - Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y x m 2 2. - Giá trị của biểu thức. - Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình log 3 2 3log 3 2 0 2 x. - Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm duy nhất?. - log 5 1 .log 6 log 3 0 m. - H giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc hai (nét mảnh) và đồ thị hàm số bậc ba (nét đậm) như hình vẽ. - Giá trị lớn nhất của biểu thức. - Cho hàm số y x = 3. - 2 có đồ thị. - Suy ra hàm số đạt cực đại tại x = 0 . - Hàm số xác định khi 3 0 3. - Ta có f x. - f x ′ đổi dấu 2 lần.Vậy hàm số f x. - Ta có 4 log 2 a. - Từ BBT của hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng. - Ta có: 3. - Ta có: 2 f x. - Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x. - y = 2 cắt đồ thị hàm số y f x. - tại 3 điểm nên số nghiệm của phương trình 2 f x. - Ta có: BPT 1. - Ta có. - Theo đề, ta có: AO a SO a. - Ta có số hạng thứ 3 của cấp số cộng là u u 3. - Ta có V = 2 V S ABCD . - Ta có ∫ f x x. - Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1. - Chọn C Ta có. - Vậy đồ thị hàm số có đường tiện cận đứng là x = 1 . - Ta có bán kính mặt cầu R a. - Ta có 2 2. - Trên D ta có 4 − x 2 >. - 0 nên hàm số đồng biến khi y. - Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng. - Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y ax bx c = 4 + 2 + với a >. - Đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 0. - Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu B. - Vậy mặt cầu có phương trình. - Ta có 2. - Ta có MN. - làm VTPT nên có phương trình là − 2 ( x. - Phương trình đưa về 2 x 2 + 1 = 2 m 2. - Hàm số đồng biến trên khi b 2 − 3a c. - Thử trực tiếp ta có 3 : 1 2 1. - Từ giả thiết ta có B G. - Ta có α. - Ta có 1 1 . - Gọi z 1 , z 2 là các nghiệm của phương trình z z. - Áp dụng định lí Viet ta có:. - P nên ta có hệ. - Diện tích phần phía dưới là một hình chữ nhật là 4.6 24. - Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y x m 2 2 x m. - Hàm số y x m 2 2 x m. - Ta có:. - Hàm số đồng biến trong từng khoảng xác định với ∀ m . - Do đó, giá trị lớn nhất của hàm số y x m 2 2. - Ta có: 2. - Ta có: z. - Xét tam giác ABC , theo định lý Cô sin ta có BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 . - Ta có SB = SA 2 + AB 2 = a 13 và 2 . - Ta có phương trình tham số của d d 1 , 2 là 1. - Ta có log 3 2 3log 3 2 0 2 x. - Để bất phương trình có không quá 3 nghiệm nguyên dương khi và chỉ bất phương trình m >. - Xét hàm số y f x. - Ta có: IA = 3 . - Ta có: 2 MA MB − 3 = 3 MF MB. - Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất thì suy ra phương trình. - log 1 5 2 1 .log 6 5 2 log 3 0. - log 5 2 1 .log 6 5 2 log 3. - log 3 5 2 1 .log 6 5 2 1. - Xét hàm số f t. - log 3 ( t + 1 .log ) 5 ( t 2 + 1 ) trên [ 0. - 1 ln 3 1 .log 5 ( 2 1. - 2 2 1 ln 5 t .log 3 ( 1 0. - Hàm số f t. - ĐK đủ: Thử lại thấy với m = 2 thì bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x. - Từ đồ thị suy ra hàm số bậc hai là y x = 2 và hàm số bậc ba là y x = 3 − 3 x 2 . - Xét các phương trình:. - Phương trình hoành độ giao điểm của d và