- Câu 2: Cho hàm số y f x. - Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x. - Câu 3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = 4 x + 1 là. - Câu 4: Hàm số y f x. - Hàm số đồng biến trong khoảng nào?. - Từ 15 điểm thuộc tập S xác định được bao nhiêu tam giác từ 15 điểm đã cho.. - Câu 13: Cho hàm số y = f x. - Hàm số đồng biến trên tập. - Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 2 x 2 là. - Đường thẳng y. - Đường thẳng x 2 . - Câu 20: Đồ thị hàm số y x 4 6 x 2 5 có bao nhiêu điểm cực trị?. - Câu 23: Cho hàm số y f x. - Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x. - Câu 27: Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. - Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. - đường thẳng chứa trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC có phương trình. - Câu 32: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y ln x 2. - có đáy ABC là tam giác cân, AB AC a. - Tính cosin góc giữa ABC và AB I. - Câu 37: Phương trình tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 1 là. - Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 3 2 2 10. - Tam giác ABD là tam giác đều. - Tam giác BCD là tam giác vuông.. - Câu 42: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 4 x 2 2 1 3 x 2 2 x x. - Câu 43: Cho hàm số f x. - Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số. - 2021 ln 3 2021. - Câu 48: Cho hàm số f x. - có đáy ABC là tam giác vuông tại B , mặt bên SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. - Ta có lg 5 lg 4 lg 5 4 . - Ta có b. - Ta có ( 2 x 2. - nên hàm số y a x nghịch biến.. - Ta có 100.2 3 t t 500. - Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên. - Ta có 5. - Ta có 5 1 1. - Xét hàm số y x 4 2 x 2. - Ta có bảng biến thiên sau. - Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 2 x 2 là m. - Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x. - Xét hàm số y x 4 6 x 2 5 , ta có : y. - Do phương trình y. - 0 chỉ có một nghiệm nên đồ thị hàm số đã cho chỉ có 1 điểm cực trị.. - Chọn C Ta có:. - Ta có: 3 (3. - Ta có: 2. - bằng số giao điểm của đường thẳng y 2 và đồ thị hàm số y f x. - Ta có . - Ta có 2 4. - Câu 27: Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án. - Nhận xét: Hàm số y ax bx cx d 3 2. - với a 0 và d 0. - Ta có 0. - M S nên ta có a 2 b c 2 2 2 . - Hàm số đồng biến trên. - Suy ra n i. - Ta có:. - Suy ra . - IB hay tam giác IB A vuông tại A. - Gọi là góc hợp bởi hai mặt phẳng ABC và AB I. - Khi đó tam giác ABC là hình chiếu của tam giác AB I lên mặt phẳng ABC. - Áp dụng công thức hình chiếu ta có:. - Tam giác vuông cân tại đỉnh của hình nón suy ra bán kính đáy r a. - Ta có: 5 C n n 1 C n 3 0. - Với n 7 , ta có khai triển:. - Ta có 4 3 8 . - Suy ra, đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm. - Ta có H t 2 . - Ta có y x. - Hàm số đã cho đồng biến trên khi và chỉ khi y. - Tam giác OHI vuông tại O có OJ a. - Ta có. - nên các tam giác BCD không vuông.. - Do đó đồ thị hàm số nhận đường thẳng y 3 là tiệm cận ngang.. - Do đó đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng.. - Vậy đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.. - Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y f 2sin x. - Xét hàm số g t. - Kết hợp điều kiện ta có 1. - Đặt 6z 2 z 2 có điểm biểu diễn là N . - 6z 1 z 1 có điểm biểu diễn là M . - Suy ra : 6 z i 1. - Suy ra : M N . - ln 2021 1 ln. - 2021 ln. - 1 ln 2021 ln. - Suy ra:. - c e suy ra: c b a. - Chọn D Ta có 3. - Ta có: 3 4. - Ta có f. - dx x dx. - Ta có: BC HP BC SH do SH ABC. - Tam giác SHP vuông tại H. - Tam giác SHQ vuông tại H. - Ta có x 2. - Mà phương trình. - nên ta có: