- Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:. - Bài 3: Phân số. - Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:. - Bài 5: Cho tam giác ABC. - Diện tích tam giác A / B / C / so với diện tích tam giác ABC thì gấp:. - Bài 6: Cho dãy số: 1. - Bài 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu. - Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu. - 3 – 1) Kết quả của dãy tính trên là:. - Bài 10: 5840g bằng bao nhiêu kg?. - 43 Bài 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. - Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi. - x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ? A. - 11 chữ số 0 B. - 18 chữ số 0 C. - 24 chữ số 0. - Bài 19: Tính nhanh kết quả của dãy tính:. - Bài 20: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0. - Bài 21: Trong các phân số:. - 2007 phân số nào nhỏ nhất. - Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà. - Bài 25: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau:. - Bài 26: Dãy số 1 . - 25 có tất cả bao nhiêu chữ số. - x có kết quả:. - Bài 32: Kết quả tính: 13,57 x x là:. - 1 gấp bao nhiêu lần. - 9 lần Bài 36: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:. - 8 giờ 15 phút Bài 39: Để biểu thức abc x abc - 853466 có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá trị nào. - Bài 42: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm:. - 3 thành phân số ta được:. - Bài 47: Tính xem chữ số hàng đơn vị của kết quả dãy tính sau là bao nhiêu ? 15 + 17 x 3 x 30. - 1 thành phân số, ta có phân số:. - Bài 49: Viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên. - Hỏi số tự nhiên đó có bao nhiêu chữ số?. - 3 chữ số B. - 180 chữ số C. - 189 chữ số D. - 192 chữ số. - Bài 52: Không làm phép tính, hãy cho biết kết quả của mỗi phép tính sau có tận cùng mặt chữ số nào. - Bài 53: Không làm phép tính, hãy cho biết chữ số tận cùng của mỗi kết quả sau:. - 3 thành phân số được:. - Bài 55: Gọi abc là số có 3 chữ số, trong đó a bên trái b là chữ số hàng trăm, b là chữ số hàng chục và a bên phải b là chữ số hàng đơn vị.. - Chữ giống nhau được thay bằng chữ số giống nhau, chữ khác nhau được thay bằng chữ số khác nhau.. - Không thể có Bài 56: Có bao nhiêu hình tam giác đỉnh A? A. - A.8 hình tam giác B.9 hình tam giác C.36 hình tam giác D.18 hình tam giác. - So sánh diện tích tam giác ABM với diện. - tích tam giác ABC? A. - A.Diện tích tam giác ABM bằng nửa diện tích tam giác ABC. - B.Diện tích tam giác ABM bằng một phần ba diện tích tam giác ABC C.Diện tích tam giác ABM bằng một phần tư diện tích tam giác ABC. - Bài 58: Từ các chữ số 1 . - 3 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3. - a) Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng:. - 15 đoạn thẳng b) Trong hình sau có bao nhiêu tam giác:. - 7 tam giác B. - 8 tam giác C. - 9 tam giác D. - 10 tam giác. - Bài 60: Em hãy đếm số hình ở tam giác bên. - Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác ? a. - Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ? a. - 12 tam giác. - 13 tam giác c. - 14 tam giác d. - 15 tam giác. - Hãy tính diện hình tam giác PQR. - Bài 63: Không làm tính, hãy cho biết chữ số tận cùng của mỗi kết quả sau:. - Bài 64: Bạn có thể cắt 5 hình tam giác vuông với nhau. - Dùng 5 tam giác vuông này ghép lại thành 1 hình tam giác vuông được không. - Trong các phân số. - Phân số bằng. - Bài 68: Điền vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp:. - 23 55 1 Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu. - Bài 70: Cho dãy số sau: 7 . - Số hạng thứ 211 của dãy số trên là bao nhiêu. - Bài 71: Cho các phân số sau:. - Hãy sắp xếp các phân số trên theo thứ tự tăng dần.. - Hỏi trong thế kỷ XXI có bao nhiêu năm nhuận. - Hỏi con bò tót trên trái đất nặng 9 tạ thì ở trên mặt trăng cân nặng bao nhiêu. - Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông. - Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông. - Chu vi hình vuông bé hơn diện tích hình vuông D. - Bài 75: Cho 4 chữ số 0. - 3 ta lập được tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho là:. - 0,809 Bài 77: Tích các số tự nhiên liên tiếp 1 x 2 x 3 x ...x 24 x 25 tận cùng có bao nhiêu chữ số 0?. - 0,012 Bài 79: Phân số. - 3 bằng phân số nào dưới đây. - Bài 81: Cho dãy số: 1 . - Số nào dưới đây thuộc dãy số trên. - Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là 1 B. - 57 tấn Bài 86: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm. - Hỏi “tốp” ong thợ có tất cả bao nhiêu con?. - 7 con ong Bài 88: Hiệu hai số là 1404, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên số bé thì được só lớn. - Bài 92: Kết quả của dãy tính sau:. - Bài 93: Kết quả của dãy tính sau:. - Bài 94: Tổng của dãy số:. - Số tự nhiên B. - Không thể là số tự nhiên Bài 95: Kết quả của dãy tính:. - Bài 96: Khi đánh số trang của một cuốn sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng 2 chữ số. - Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?