- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d x 1. - Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho cho hai đường thẳng d 1 : 2 x y. - Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P(2. - –1) có phương trình: d A x. - Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d 1 : 3 x y. - Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d x y 1. - Û í = î Phương trình đường thẳng d là: x y 1 x 3 y 6 0. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1. - Đường thẳng (d) đi qua M(1;2) và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B khác O, nên A a ( ;0). - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M(3;1). - –1) và đường thẳng d có phương trình x y. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2;1) và đường thẳng d x : 2 + 3 y. - 5 Þ Phương trình D : x - 5 y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d x y : 2. - Þ Phương trình D: x y. - Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng. - 1) và đường thẳng D: 2 x + 3 y. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(0;2) và đường thẳng d x. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d x y 1. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (D): x –2 –2 0 y = và hai điểm A( 1;2. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d x y : 2. - 3;2) Þ Phương trình A B x. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ba đường thẳng: d 1 : 2 x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng D : x + 3 y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng D : 4 x - 3 y. - Lập phương trình đường tròn. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường tròn đi qua A(2. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng. - Lập phương trình đường tròn (C. - Lập phương trình đường tròn (T) có tâm K, cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất, với I là tâm của đường tròn (C).. - Phương trình AD: x 2 y 3 x y 1 0. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng (d 1. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: x y. - –1), R = 2 Þ Phương trình (C): x 2. - 5 0 và đường thẳng (d): 3 x y. - Phương trình IA: x t y 2 3 t ì = 2 2 í. - y 2) 2 = 9 và đường thẳng d x y m. - y 2) 2 = 9 và đường thẳng d x : 3 - 4 y m. - 2 có phương trình x x x x. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1. - Lập phương trình đường thẳng d biết d. - Þ Phương trình d: x y. - Giả sử phương trình đường thẳng d: A x. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng D: mx + 4 0 y. - C x 2 + y 2 = 1 , đường thẳng d x y m. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng. - PT đường thẳng d qua M(1. - đường thẳng D: x my + –2 m. - Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x –5 –2 0 y = và đường tròn (C):. - 8 0 và đường thẳng ( D. - phương trình: x y x y. - ë + Với a = 3, thì u r = (1;3) Þ Phương trình đường thẳng d: x t. - r Þ Phương trình đường thẳng d: x t. - 9 0 và đường thẳng d x : 3 - 4 y. - Phương trình đường thẳng (AB): x - 2 y. - PT đường thẳng AB: 2 x + 3 y = 0 . - Phương trình BC: x 2 y 1. - Þ phương trình BB’: x 2 y 1. - Phương trình AB: 5 x y. - Viết phương trình đường thẳng Cx. - Phương trình AB: x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d x. - Phương trình đường thẳng AB x. - Phương trình AB x y : 2. - đường thẳng AB có phương trình x + 2 y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm G(2;1) và hai đường thẳng d x 1. - Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d 1 : x y. - Phương trình BG x y. - Þ Phương trình đường tròn. - Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với BN là (d): x - 2 y. - Phương trình BC: 7 x y. - Þ Phương trình BC: x + 2 y. - Þ Phương trình BC: x y. - Þ PT đường thẳng BC: x y. - Phương trình đường thẳng CI: x + 3 y = 0. - –5) và đường thẳng D có phương trình:. - Phương trình BC x y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, đường thẳng BC có phương trình x + 2 y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d:. - Phương trình BC: 3 x y. - Phương trình CI: 2 x y. - 2) và đường thẳng d: x –2 y. - –1) Þ Phương trình BC: y. - Viết phương trình đường thẳng BC.. - Þ Phương trình BC: 2 x - 5 y. - Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng d 1 :2 x + 5 y. - Đường thẳng (AB) qua B và vuông góc với (AC) Þ ( AB. - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, phương trình đường thẳng BC: 3 x y. - 0 , đường thẳng BD có phương trình d x 2. - Phương trình AB: 2 x y. - Þ Phương trình DC: y k x. - Viết phương trình đường thẳng AB.. - Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng D: x y + –1 0. - 2;2) Þ Phương trình AB x. - 3 0 và đường thẳng d x y 2. - Phương trình AB: 2 x - 3 y. - đường thẳng d x y. - đường thẳng d x. - Phương trình BC x y : 2. - 2 Þ Phương trình (C