« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập trắc nghiệm theo từng chuyên đề lớp 10 - Chất khí ( có đáp án)


Tóm tắt Xem thử

- 1,327 lít Câu hỏi 2: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm.
- 4 Câu hỏi 3: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ.
- 22cm Câu hỏi 7: Số Avôgađrô NA có giá trị được xác định bởi:.
- Cả 3 cách A, B, và C Câu hỏi 9: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây: A.
- Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau Câu hỏi 10: Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào? A.
- chưa đủ dữ kiện để kết luận Câu hỏi 19: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang.
- Chất khí – Dạng 1: ĐL Bôilơ Mariốt, QT đẳng nhiệt - Đề 3: Câu hỏi 21: Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một.
- 120cm Câu hỏi 24*: Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một cột.
- Thay đổi áp suất khí quyển.
- 746mmHg Câu hỏi 25*: Một hồ nước có độ sâu h tính theo m, nhiệt độ nước như nhau ở mọi nơi.
- lần Câu hỏi 26: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 00C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít.
- 2,56 atm Câu hỏi 27: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:.
- 4 lần Câu hỏi 28: Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 105Pa.
- 2 lần Câu hỏi 29: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa.
- 100kPa Câu hỏi 30: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ.
- sang trái 10cm Câu hỏi 32: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít.
- Câu hỏi 33*: Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một.
- 10N Câu hỏi 34*: Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một.
- 80N Câu hỏi 35: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.105Pa thì thể tích biến đổi 3 lít.
- 2.105Pa, 12 lít Câu hỏi 36: Một bình kín đựng khí Heli chứa N nguyên tử khí Heli ở 00C và có áp suất trong bình là 1 atm.
- 28 lít Câu hỏi 37: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai nhiệt độ khác nhau với T2 >.
- T1? Câu hỏi 38: Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 00C, áp suất trong bình là:.
- 0,5atm Câu hỏi 39: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần: A.
- Chất khí – Dạng 2: ĐL Sáclơ, QT đẳng tích - Đề 1: Câu hỏi 1: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín.
- tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ Câu hỏi 2: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó: A.
- chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại Câu hỏi 3: Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B.
- Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A Câu hỏi 4: Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm.
- 3510C Câu hỏi 6: Một bình chứa N phân tử khí Heli.
- 8g Câu hỏi 7: Một bình chứa N phân tử khí Heli.
- 22,4 lít Câu hỏi 8: Số phân tử nước có trong 1g nước là: A.
- 6,58.1023 Câu hỏi 9: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì: A.
- Áp suất khí không đổi.
- số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ Câu hỏi 10: Một bình nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300kPa.
- Chất khí – Dạng 2: ĐL Sáclơ, QT đẳng tích - Đề 2: Câu hỏi 11: Một lượng hơi nước ở 1000C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín.
- 5,2 atm Câu hỏi 12: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí.
- Câu hỏi 13: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 00C, làm nóng khí đến nhiệt độ 1020C đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là: A.
- 3,2 atm Câu hỏi 14: Một khối khí ở 70C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm.
- 870C Câu hỏi 15: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 270C và áp suất 0,6atm.
- Câu hỏi 16: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu.
- 3610C Câu hỏi 17: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 250C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là: A.
- 1,5 lần Câu hỏi 18*: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn( 00C.
- 50,40C Câu hỏi 19: Một khối khí đựng trong bình kín ở 270C có áp suất 1,5 atm.
- 1,25 atm Câu hỏi 20: Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác.
- Chất khí – Dạng 3: ĐL Gay Luxắc, QT đẳng áp - Đề 1: Câu hỏi 1: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tưởng.
- Trong quá trình biến đổi, áp suất của khối khí không đổi Câu hỏi 2: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2.
- Câu hỏi 5: Nếu đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ ( y.
- đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp Câu hỏi 6: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình.
- Câu hỏi 7: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình: A.
- Câu hỏi 8: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình: A.
- bất kì không phải đẳng quá trình Câu hỏi 9: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2..
- Câu hỏi 10: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít.
- Chất khí – Dạng 3: ĐL Gay Luxắc, QT đẳng áp - Đề 2: Câu hỏi 11: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C.
- Câu hỏi 13: Cho áp kế như hình vẽ câu hỏi 12.
- 250cm3 Câu hỏi 14: Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ..
- p1 ≥ p2 Câu hỏi 15: Ở 270C thể tích của một lượng khí là 6 lít.
- 50 lít Câu hỏi 16: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p0.
- Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên: Câu hỏi 17: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn.
- Câu hỏi 18: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn ở hình vẽ câu hỏi 17..
- 2T0 Câu hỏi 19: Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 270C.
- Áp suất khí trong bình bây giờ là: A.
- 0,5 atm Câu hỏi 20: Có 14g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít.
- Chất khí – Dạng 4: phương trình trạng thái - Đề 1: Câu hỏi 1: Cho đồ thị thay đổi trạng thái như hình bên.
- Câu hỏi 2: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên.
- Câu hỏi 3: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ câu hỏi 2.
- dãn đẳng áp Câu hỏi 4: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105N/m2, nhiệt độ 270C.
- 27,7 lít Câu hỏi 5: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 105N/m, nhiệt độ 270C.
- 12270C Câu hỏi 6: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C.
- 188 Câu hỏi 8: Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 300C thì chiếm thể tích là: A.
- Câu hỏi 10: Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần.
- 2,4.106Pa Câu hỏi 12: Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên.
- Câu hỏi 13: Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tưởng xác định: A.
- pV/T = const Câu hỏi 14: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì:.
- tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối Câu hỏi 15: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây là tăng?.
- V/p Câu hỏi 16: Khi làm nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây không đổi? A.
- Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang như hình vẽ câu hỏi 17.
- chưa đủ dữ kiện để nhận xét Câu hỏi 19: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên..
- Chất khí – Dạng 4: phương trình trạng thái - Đề 3: Câu hỏi 21: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên.
- 100atm Câu hỏi 25: Cho đồ thị quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí như hình vẽ bên..
- áp suất khí quyển là 76cmHg.
- Câu hỏi 27: Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ: A.
- Câu hỏi 29: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1.
- (p,1/V) Câu hỏi 30: Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1.
- Chất khí – Dạng 5: phương trình Clapeyron - Mendeleev - Đề 1: Câu hỏi 1: Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 105N/m2 ở 270C.
- 0,1mol Câu hỏi 2: Hằng số của các khí có giá trị bằng: A.
- Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì Câu hỏi 3: Một bình chứa khí oxi dung tích 10 lít ở áp suất 250kPa và nhiệt độ 270C.
- 22,4 g Câu hỏi 4: Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200kPa và nhiệt độ 160C có khối lượng 11g.
- 28g / mol Câu hỏi 5: Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ(N2) ở 20C.
- Áp suất khí trong bình là: A.
- 1,1atm Câu hỏi 6: Cho khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3.
- 30g/mol Câu hỏi 7: Ở độ cao 10km cách mặt đất thì áp suất không khí vào khoảng 30,6kPa và nhiệt độ vào khoảng 320K.
- Bình 4 Câu hỏi 9: Căn phòng có thể tích 60m3.
- 5kg Câu hỏi 10: Hai bình khí lí tưởng cùng nhiệt độ.
- Chất khí – Dạng 5: phương trình Clapeyron - Mendeleev - Đề 2: Câu hỏi 11: Hai phòng kín có thể tích bằng nhau thông với nhau bằng một cửa mở.
- Câu hỏi 13: Hai xi lanh chứa cùng một khối lượng của hai chất khí khác nhau có khối lượng mol µ1 và µ2 có đồ thị biến đổi thể tích theo nhiệt độ như hình bên.
- Câu hỏi 14: Một xi lanh chứa không khí bị hở vì tiếp xúc với bầu khí quyển..
- Câu hỏi 16: Có bao nhiêu mol khí nitơ trong một bình kín có dung tích 0,75 lít ở 260C và ở áp suất 625mmHg.
- 0,05mol Câu hỏi 17: Cho biết khối lượng mol của khí Hêli là 4g/mol.
- 18g/m3 Câu hỏi 18: Một khối cầu cứng có thể tích V chứa một khối khí ở nhiệt độ T.
- Áp suất của khối khí là p.
- Câu hỏi 19: Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí Hêli