« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập trắc nghiệm theo từng chuyên đề lớp 11( có đáp án) - dòng điện trong các môi trường


Tóm tắt Xem thử

- Phạm Thị Hiến – THPT chuyên Lương Văn Tụy Dòng điện trong các môi trường – Dạng 1: Trong kim loại - Đề 1: Câu hỏi 1: Pin nhiệt điện gồm: A.
- Câu hỏi 2: Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào: A.
- Nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại Câu hỏi 3: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào: A.
- Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại Câu hỏi 4: Hiện tượng siêu dẫn là: A.
- Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không Câu hỏi 5: Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức:.
- ρ = ρ0(1+αt) Câu hỏi 6: Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,4mm.
- Câu hỏi 7: Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 500C.
- 96Ω Câu hỏi 8: Một sợi dây đồng có điện trở 37Ω ở 500C.
- 1000C Câu hỏi 9: Một dây kim loại dài 1m, đường kính 1mm, có điện trở 0,4Ω.
- 7m Câu hỏi 10: Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 1,5mm2 có điện trở 0,3Ω.
- Dòng điện trong các môi trường – Dạng 1: Trong kim loại - Đề 2: Câu hỏi 11: Một thỏi đồng khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở dây dẫn bằng 32Ω.
- d = 0,72mm Câu hỏi 12: Một bóng đèn ở 270C có điện trở 45Ω, ở 21230C có điện trở 360Ω.
- 0,012 K-1 Câu hỏi 13: Hai dây đồng hình trụ cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ.
- Câu hỏi 14: Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau.
- Câu hỏi 15: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của: A.
- Câu hỏi 16: Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của: A.
- Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron Câu hỏi 17: Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau:.
- Câu hỏi 18: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây:.
- Dây dẫn kim loại có nhiệt độ không đổi Câu hỏi 19: Đơn vị điện dẫn suất σ là:.
- Câu hỏi 20: Chọn đáp án chưa chính xác nhất: A.
- Dòng điện trong các môi trường – Dạng 1: Trong kim loại - Đề 3: Câu hỏi 21: Chọn một đáp án đúng: A.
- Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn Câu hỏi 22: Chọn một đáp án sai: A.
- Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi Câu hỏi 23: Điện dẫn suất σ của kim loại và điện trở suất ρ của nó có mối liên hệ mô tả bởi đồ thị:.
- Câu hỏi 24: Một dây vônfram có điện trở 136Ω ở nhiệt độ 1000C, biết hệ số nhiệt điện trở α = 4,5.10-3K-1.
- 200Ω Câu hỏi 25: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất nhiệt điện động vào hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện sắt – constantan như hình vẽ.
- 5,2V/K Câu hỏi 26: Chọn một đáp án sai:.
- 8,6 V/K Câu hỏi 29: Nối cặp nhiệt điện đồng – constantan với milivôn kế để đo suất nhiệt điện động trong cặp.
- Câu hỏi 30: Dùng một cặp nhiệt điện sắt – Niken có hệ số nhiệt điện động là 32,4µV/K có điện trở trong r = 1Ω làm nguồn điện nối với điện trở R = 19Ω thành mạch kín.
- Dòng điện trong các môi trường – Dạng 2: Trong chất điện phân - Đề 1: Câu hỏi 1: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5A.
- 42,910-3g Câu hỏi 2: Đơn vị của đương lượng điện hóa và của hằng số Farađây lần lượt là: A.
- Câu hỏi 3: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có đương lượng điện hóa là 1,118.10-6kg/C.
- 0,0023.10-3g Câu hỏi 4: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực của bình.
- D.11,18.10-6kg.C Câu hỏi 5: Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2.
- Câu hỏi 8: Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại có điện cực làm bằng chính kim loại đó.
- 0,212mm Câu hỏi 10: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch: A.
- Dòng điện trong các môi trường – Dạng 2: Trong chất điện phân - Đề 2: Câu hỏi 11: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:.
- sự trao đổi electron với các điện cực Câu hỏi 12: Do những nguyên nhân gì mà độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng? A.
- 0,018g Câu hỏi 14: Một tấm kim loại có diện tích 120cm2 đem mạ niken được làm catot của bình điện phân dung dịch muối niken có anot làm bằng niken.
- 0,0321 Câu hỏi 15: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của:.
- các ion và electron trong điện trường Câu hỏi 16: Mạ kền cho một bề mặt kim loại có diện tích 40cm2 bằng điện phân.
- 3A Câu hỏi 17: Một mạch điện như hình vẽ.
- 45mg Câu hỏi 18: Đề bài giống câu hỏi 17.
- 99% Câu hỏi 19: Điện phân dung dịch H2SO4 có kết quả sau cùng là H2O bị phân tích thành H2 và O2.
- Câu hỏi 20: Đương lượng điện hóa là đại lượng có biểu thức: A.
- Dòng điện trong các môi trường – Dạng 3: Chất khí và chân không - Đề 1: Câu hỏi 1: Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các: A.
- ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường Câu hỏi 2: Đường đặc trưng vôn – ampe của chất khí có dạng: Câu hỏi 3: Chọn một đáp án sai:.
- Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm Câu hỏi 4: Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu điện thế, nhận xét nào sau đây là sai:.
- Đường đặc tuyến vôn – ampe không phải là đường thẳng Câu hỏi 5: Chọn một đáp án sai:.
- Hình ảnh tia lửa điện không liên tục mà gián đoạn Câu hỏi 6: Chọn một đáp án sai:.
- Hồ quang điện kèm theo tỏa nhiệt và tỏa sáng rất mạnh Câu hỏi 7: Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế trong quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí đáp án nào sau đây là sai:.
- Với mọi giá trị của U, thì I tăng tỉ lệ thuận với U theo định luật Ôm Câu hỏi 8: Chọn một đáp án sai:.
- Trong quá trình phóng điện thành tia, ngoài sự ion hóa do va chạm còn có sự ion hóa do tác dụng của bức xạ có trong tia lửa điện Câu hỏi 9: Chọn một đáp án đúng: A.
- Câu hỏi 10: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện trong môi trường: A.
- Dòng điện trong các môi trường – Dạng 3: Chất khí và chân không - Đề 2: Câu hỏi 11:Đặc tuyến vôn – ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng như hình vẽ.
- OA và AB Câu hỏi 12: Đặc tuyến vôn – ampe của chất khí có dòng điện chạy qua có dạng như hình vẽ câu hỏi 11.
- AB và BC Câu hỏi 13: Đặc tuyến vôn – ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng như hình vẽ câu hỏi 11.
- OA và AB Câu hỏi 14: Đặc tuyến vôn – ampe của chất khí khi có dòng điện chạy qua có dạng như hình vẽ câu hỏi 11.
- không có đoạn nào Câu hỏi 15: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào là quá trình phóng điện tự lực:.
- Câu hỏi 16: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào sảy ra do tác dụng của điện trường rất mạnh trên 106V/m:.
- tia lửa điện và sét Câu hỏi 17: Các hiện tượng: tia lửa điện, sét, hồ quang điện, hiện tượng nào có sự phát xạ nhiệt electron:.
- cả 3 đều đúng Câu hỏi 18: Sự phóng điện thành miền của chất khí xảy ra trong các điều kiện nào: A.
- cột sáng anốt giảm bớt Câu hỏi 20: So sánh bản chất thì dòng điện trong các môi trường nào do cùng một loại hạt tải điện tạo nên: A.
- Dòng điện trong các môi trường – Dạng 3: Chất khí và chân không - Đề 3: Câu hỏi 21:Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện trong chân không:.
- khi nhiệt độ càng cao thì cường độ dòng điện bão hòa càng lớn Câu hỏi 22: Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chân không vào hiệu điện thế được biểu diễn bởi đồ thị nào sau đây: Câu hỏi 23: Tia catốt là chùm:.
- ion âm phát ra từ anot bị nung nóng Câu hỏi 24: Chọn một đáp án sai khi nói về tính chất của tia catot: A.
- phát ra song song với mặt catot Câu hỏi 25: Tính chất nào sau đây không phải của tia catot:.
- không bị lệch trong điện từ trường Câu hỏi 26: Cặp nhiệt điện sắt – constantan có hệ số nhiệt điện động α = 50,4µV/K và điện trở trong r = 0,5Ω được nối với điện kế G có điện trở R = 19,5Ω.
- 14,742V Câu hỏi 27: cặp nhiệt điện đồng – constantan có hệ số nhiệt điện động α = 41,8µV/K và điện trở trong r = 0,5Ω.
- 1,04µA Câu hỏi 28: Trong các bán dẫn loại nào mật độ lỗ trống lớn hơn mật độ electron tự do: A.
- hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n Câu hỏi 29: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống: A.
- hai loại bán dẫn loại p và bán dẫn loại n Câu hỏi 30: Trong các bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng nhau: A.
- Dòng điện trong các môi trường – Dạng 4: Bán dẫn - Đề 1: Câu hỏi 1: Chọn một đáp án sai khi nói về tính chất điện của bán dẫn:.
- Điện dẫn suất σ của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng Câu hỏi 2: Chọn một đáp án sai khi nói về bán dẫn: A.
- Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống cùng hướng điện trường Câu hỏi 3: Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt: A.
- Câu hỏi 4: Chọn một đáp án sai khi nói về bán dẫn:.
- Dòng điện trong bán dẫn tuân theo định luật Ôm giống kim loại Câu hỏi 5: Mối liên hệ giữa điện trở suất của bán dẫn vào nhiệt độ được biểu diễn bằng đồ thị nào sau đây:.
- Câu hỏi 6: Đáp án nào sau đây là sai khi nói về lớp chuyển tiếp p – n: A.
- có tính chất chỉnh lưu Câu hỏi 7: Chọn một đáp án sai: A.
- Phôtôđiốt dùng để biến tín hiệu ánh sáng thành tín hiệu âm thanh Câu hỏi 8: Chọn một đáp án sai khi nói về điện trở quang: A.
- là linh kiện ứng dụng phổ biến trong các mạch tự động hóa Câu hỏi 9: Điốt chỉnh lưu bán dẫn: A.
- D.Nối nó với nguồn điện ngoài để cực dương nguồn nối với p, cực âm nguồn với n, thì nó không cho dòng qua Câu hỏi 10: Chọn một đáp án sai khi nói về cấu tạo của tranzito: A.
- Dòng điện trong các môi trường – Dạng 4: Bán dẫn - Đề 2: Câu hỏi 11: Mối quan hệ giữa các dòng điện chạy trong tranzito là:.
- IE Câu hỏi 12: Chất bán dẫn có các tính chất: A.
- Câu hỏi 13: Lỗ trống bên trong bán dẫn có các đặc điểm nào:.
- hai loại bán dẫn loại n và p Câu hỏi 15: Sự dẫn điện riêng sảy ra trong loại bán dẫn nào:.
- cả 3 loại bán dẫn trên Câu hỏi 16: Sự dẫn điện riêng do các loại hạt mang điện nào gây ra: A.
- electron tự do và lỗ trống Câu hỏi 17: Kí hiệu của tranzito p – n – p như hình vẽ.
- 3 – 1 – 2 Câu hỏi 18: Dòng điện ngược qua lớp tiếp xúc p – n được tạo ra khi.
- A và B Câu hỏi 19: Cho đặc tuyến vôn - ampe của lớp tiếp xúc p – n như hình vẽ.
- A và B Câu hỏi 20: Cho đặc tuyến vôn - ampe của lớp tiếp xúc p – n như hình vẽ câu 19.
- Dòng điện trong các môi trường – Dạng 4: Bán dẫn - Đề 3: Câu hỏi 21: Ở các trường hợp nào lỗ trống được tạo ra:.
- A và C Câu hỏi 22: Ở các trường hợp nào electron dẫn được tạo ra: A.
- A và B Câu hỏi 23: Dòng điện thuận qua lớp tiếp xúc p – n khi: A.
- B và C Câu hỏi 24: Cho tranzito có dạng như hình vẽ.
- không cực nào cả Câu hỏi 25: Cho tranzito có dạng như hình vẽ câu hỏi 24.
- 2 – 1 Câu hỏi 26: Cho tranzito có dạng như hình vẽ câu hỏi 24.
- 1 – 3 Câu hỏi 27: Khi pha tạp chất hóa trị 5 vào bán dẫn hóa trị 4 ta được bán dẫn: A.
- bán dẫn tinh khiết Câu hỏi 28: Khi pha tạp chất hóa trị 3 vào bán dẫn hóa trị 4 ta được bán dẫn: A.
- bán dẫn tinh khiết Câu hỏi 29: Kí hiệu tranzito p – n – p biểu diễn bằng hình nào dưới đây:.
- Câu hỏi 30: Kí hiệu tranzito n – p – n biểu diễn bằng hình nào dưới đây: ĐÁP ÁN