« Home « Kết quả tìm kiếm

Bảo đản toán học cho máy tính và hệ thống tính toán


Tóm tắt Xem thử

- Chuyờn ngành: Bảo đảm toỏn học cho mỏy tớnh và hệ thống tớnh toỏn.
- và hệ thống tớnh toỏn.
- Khung chương trỡnh đào tạo tiến sĩ ngành Toỏn học, chuyờn ngành Bảo đảm toỏn học cho mỏy tớnh và hệ thống tớnh toỏn được ban hành theo Quyết định số: /SĐH ngày thỏng năm 2007 của Giỏm đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Tờn chuyờn ngành: Bảo đảm toỏn học cho mỏy tớnh và hệ thống tớnh toỏn (Mathematical foundation for computers and computing systems)..
- ã Mụn chuyờn ngành: Lý thuyết đồ thị và ngụn ngữ hỡnh thức..
- ã Về kỹ năng: tiến sĩ chuyờn ngành “Bảo đảm toỏn học cho mỏy tớnh và cỏc hệ thống tớnh toỏn” cú khả năng giảng dạy ở cỏc trường đại học và cao đẳng.
- Cơ sở dữ liệu suy diễn.
- Lý thuyết thuật toỏn.
- Khai phỏ dữ liệu.
- Ngụn ngữ hỡnh thức và Otomat (nõng cao).
- An toàn dữ liệu nõng cao.
- Hệ thống phõn tỏn Distributed Systems.
- Phõn tớch thiết kế hệ thống.
- Nguyờn lý của ngụn ngữ lập trỡnh.
- Cơ sở dữ liệu phõn tỏn.
- Tổ chức dữ liệu tri thức.
- Xử lý ngụn ngữ tự nhiờn.
- Hệ thống nhỳng Embedded Systems.
- Khai phỏ dữ liệu Data Mining.
- Lý thuyết tớnh toỏn.
- An toàn dữ liệu.
- Cỏc hệ thống phõn tỏn Distributed Systems.
- ã Zhiming L., Object – Oriented Sofware Developmet Using UML, UNU.IIST, Macau 2001 ã Đặng Văn Đức, Phõn tớch thiết kế hướng đối tượng bằng UML (Thực hành với Rational Rose), NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2002 ã Đoàn Văn Ban, Phõn tớch, thiết kế và lập trỡnh hướng đối tượng, NXB Thống kờ 1997 ã Đoàn Văn Ban, Hoàng Quang, Chuyển đổi cỏc biểu thức đại số quan hệ thành cõu truy vấn trong mụ hỡnh dữ liệu hướng đối tượng, Tạp chớ Khoa học và Cụng nghệ, Tập 40 – Số ĐB .
- 4, December 1987 ã Hồ Thuần, Hồ Cẩm Hà, Cỏc hệ Cơ sở dữ liệu: Lý thuets và thực hành, tập 2, Chương 9, Nhà xuất bản Giỏo dục 1987.
- An toàn dữ liệu Data Security.
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 5..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 8..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 9..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 10..
- Viện CNTT Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 11..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 12..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN.
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 17..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 18..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 19..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 20..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 21..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 22..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 23..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 25..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 27..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 28..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 29..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 33..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 34..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 35..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 36..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 37..
- Khoa Toỏn – Cơ – Tin học, ĐHKHTN 39..
- Cơ sở dữ liệu suy diễn Deductive Database Mụn học cú mục đớch trang bị kiến thức về : 1.
- Mụ hỡnh dữ liệu logic 3.
- Cơ sở dữ liệu tổng quỏt và cơ sở dữ liệu suy diễn 4.
- Ngụn ngữ hỏi trong cơ sở dữ liệu suy diễn 5.
- Cỏc nội dung sẽ được đề cập: ã Kiến thức căn bản về logic mờ ã Điều khiển quỏ trỡnh bằng logic mờ ã Hệ thống quyết định sử dụng logic mờ ã Hệ thống nhận dạng sử dụng lụgic mờ ã Hệ mờ và mạng nơ-ron 6.
- Cỏc ngụn ngữ lập trỡnh song song 4.
- Hệ chuyờn gia và trớ tuệ nhõn tạo Artificial Intelligence and Expert Systems Mụn học nhằm trang bị cỏc kiến thức về: ã Tổng quan về trớ tuệ nhõn tạo ã Biểu diễn tri thức ã Cỏc hệ thống kớ hiệu: cõy, đồ thị, phõn cấp, logic tõn từ và logic mệnh đề, mạng ngữ nghĩa, ràng buộc, phụ thuộc khỏi niệm, cơ sở dữ liệu ã Tỡm kiếm: Khụng gian tỡm kiếm, tỡm kiếm theo chiều rộng/chiều sõu trước, cỏc thuật toỏn di truyền ã Suy diễn logic ã Suy diễn xỏc suất ã Học ã Mạng nơ-ron ã Hệ chuyờn gia: Tổ chức, cụng cụ, cỏc hạn chế, vớ dụ 8.
- Khai phỏ dữ liệu Data Mining Mụn học cú mục đớch trang bị kiến thức về : 1.
- Dữ liệu và độ đo 2.
- Mụ hỡnh và mẫu dữ liệu 3.
- Xử lớ dữ liệu thống kờ và nội suy dữ liệu 4.
- Qui luật của dữ liệu 5.
- Tổ chức dữ liệu và cơ sở dữ liệu 6.
- Mụ hỡnh khai phỏ dữ liệu và ứng dụng 10.
- An toàn dữ liệu nõng cao Advanced Data Security.
- ã Chuyờn đề này cung cấp kiến thức về cỏc vấn đề liờn quan đến an toàn dữ liệu.
- Cỏc vấn đề về an toàn trong cỏc hệ thống quản trị và phõn tớch dữ liệu ã Cỏc cụng cụ cơ bản: Giới thiệu về Mật mó học ứng dụng và tớnh toỏn an toàn.
- ã An toàn dữ liệu ã Bảo mật dữ liệu ã Cỏc vấn đề khỏc và xu hướng tương lai: Khai phỏ dữ liệu để phỏt hiện bất thường, Chối bỏ thụng tin..
- Hệ thống phõn tỏn Distributed Systems Mục đớch của chuyờn đề là trỡnh bày cỏc nguyờn tắc cơ bản của cỏc hệ thống phõn tỏn như là truyền thống, đặt tờn, sự đồng bộ húa, sự chịu lỗi.
- Chuyờn đề sẽ bao gồm cỏc chủ đề sau: i) Tổng quan về cỏc hệ thống phõn tỏn ii) Truyền thụng trong cỏc hệ phõn tỏn iii) Naming trong hệ thống phõn tỏn iv) Đồng bộ húa v) Tớnh thống nhất và sự tỏi tạo vi) Sự chịu lỗi vii) An toàn trong hệ thống phõn tỏn 15.
- Phõn tớch thiết kế hệ thống Analysis and Design of Systems Mụn học nhằm mục đớch cung cấp cỏc kiến thức về phõn tớch và thiết kế hệ thống hướng đối tượng: ã Phương phỏp hướng đối tượng và quỏ trỡnh phỏt triển hệ thống phần mềm ã UML và quỏ trỡnh phỏt triển phần mềm thống nhất.
- ã Biểu đồ ca sử dụng phõn tớch cỏc nhu cầu của hệ thống ã Phõn tớch hệ thống – Mụ hỡnh khỏi niệm và biểu đồ lớp ã Mụ hỡnh động thỏi: Cỏc biểu đồ tương tỏc và hành động trong hệ thống ã Thiết kế cỏc biểu đồ cộng tỏc và biểu đồ thành phần của hệ thống ã Kiến trỳc hệ thống và phỏt sinh mó trỡnh 16.
- Cỏc định nghĩa về hệ thống trợ giỳp quyết định 3.
- Vai trũ của giao diện người dựng và hệ quản trị cơ sở dữ liệu trong DSS 6.
- Nguyờn lý của ngụn ngữ lập trỡnh Principles of Programming Languague Mụn học nhằm cung cấp cỏc nguyờn lý cơ bản của cỏc kiểu ngụn ngữ lập trỡnh: ã Khỏi quỏt về ngụn ngữ lập trỡnh, lịch sử phỏt triển ã Cỏc kiểu giỏ trị ã Lưu trữ ã Liờn kết, phạm vi và khai bỏo ã Sự trừu tượng (abstraction) ã Sự bao gúi (encapsulation) ã Cỏc hệ thống kiểu ã Lập trỡnh mệnh lệnh ã Lập trỡnh hướng đối tượng ã Lập trỡnh hàm ã Lập trỡnh lụgic 18.
- Cỏc mụ hỡnh tương tranh Concurrent Models Hệ thống tương tranh là cỏc hệ thống thường gặp trong thực tế.
- Mụ hỡnh hoỏ cỏc hệ thống này để nhận ra cỏc tớnh chất của chỳng và điều khiển tối ưu sự thực hiện của cỏc quỏ trỡnh trong hệ là một trong sụ cỏc đối tượng nghiờn cứu hiện nay của Tin học..
- Cơ sở dữ liệu phõn tỏn Distributed Database Mụn học cú mục đớch trang bị kiến thức về : 1.
- Nhu cầu về dữ liệu phõn tỏn 2.
- Mụ hỡnh dữ liệu phõn tỏn 3.
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phõn tỏn 21.
- Nội dung bao gồm: ã Giới thiệu đa phương tiện ã Cỏc kiểu dữ liệu ã Phõn tớch ứng dụng đa phương tiện qua vài ứng dụng mẫu ã Cỏc kĩ thuật đa phương tiện: văn bản tớch hợp, đồ hoạ và hoạt hỡnh, video ã Sử dụng một phần mềm để viết ứng dụng đa phương tiện.
- Tổ chức dữ liệu tri thức Knowledge Representation Mụn học cú mục đớch trang bị kiến thức về : 1.
- Cấu trỳc dữ liệu trong cơ sở dữ liệu suy diễn 25 Lập trỡnh mạng Network Programming Mục tiờu mụn học: ã Cung cấp kiến thức cơ bản về xõy dựng cỏc ứng dụng cho mạng mỏy tớnh núi chung và mạng Intranet/Internet núi riờng.
- trong một hệ thống tớnh toỏn lưới.
- Chuyờn đề sẽ bao gồm cỏc chủ đề sau: i) Lưới tớnh toỏn: Sự cần thiết, cỏc kỹ thuật và yờu cầu cho một hệ thống lưới tớnh toỏn ii) Kiến trỳc lưới tớnh toỏn, nền tảng mạng, giao thức và dịch vụ iii) Nền tảng tớnh toỏn: Hệ điều hành và giao diện mạng iv) Chươn trỡnh dịch, ngụn ngữ lập trỡnh và thư viện cho lưới tớnh toỏn v) Lập lịch và quản lý tài nguyờn vi) Độ đo và đỏnh giỏ hiệu năng lưới tớnh toỏn vii) Vấn đề về an ninh viii) Globus Toolkit, Condor ix) Cỏc kiểu ứng dụng của lưới tớnh toỏn 29.
- Xử lý tớn hiệu số Digital Signal Processing Chuyờn đề cung cấp cỏc kiến thức về: ã Biểu diễn tớn hiệu theo thời gian ã Biến đổi Fourier ã Định lớ lấy mẫu ã Hệ thống tuyến tớnh bất biến ã Cuộn rời rạc ã Biến đổi Z ã Biến đổi Fourier rời rạc ã Ứng dụng 30.
- Hệ thống nhỳng Embedded Systems ​Chuyờn đề này trỡnh bày cỏc nguyờn tắc cơ bản như là hệ điều hành, quản lý tài nguyờn, điều khiển, tớnh toỏn di động.
- của cỏc hệ thống nhỳng và hệ thống thời gian.
- Khai phỏ dữ liệu Data Mining Mụn học cú mục đớch trang bị kiến thức về : 7.
- Dữ liệu và độ đo 8.
- Mụ hỡnh và mẫu dữ liệu 9.
- Xử lớ dữ liệu thống kờ và nội suy dữ liệu 10.
- Qui luật của dữ liệu 11.
- Tổ chức dữ liệu và cơ sở dữ liệu 12.
- Mụ hỡnh khai phỏ dữ liệu và ứng dụng 34.
- Hiệu năng mạng mỏy tớnh Performance of Computer Networks Cỏc kiểu hệ thống mạng mỏy tớnh mới thường chỉ được đưa vào sử dụng nếu chỳng chạy tốt hơn cỏc hệ thống đó cú, hoặc đem đến những ớch lợi khỏc (như tớnh an toàn, dễ sử dụng) mà khụng làm mất hiệu năng của mạng mỏy tớnh.
- An toàn dữ liệu Data Security Chuyờn đề này cung cấp kiến thức về cỏc vấn đề liờn quan đến an toàn dữ liệu.
- ã An toàn dữ liệu ã Bảo mật dữ liệu ã Cỏc vấn đề khỏc và xu hướng tương lai: Khai phỏ dữ liệu để phỏt hiện bất thường, Chối bỏ thụng tin.
- Cỏc hệ thống phõn tỏn Distributed Systems Mục đớch của chuyờn đề là trỡnh bày cỏc nguyờn tắc cơ bản của cỏc hệ thống phõn tỏn như là truyền thống, đặt tờn, sự đồng bộ húa, sự chịu lỗi.
- Chuyờn đề sẽ bao gồm cỏc chủ đề sau: viii) Tổng quan về cỏc hệ thống phõn tỏn ix) Truyền thụng trong cỏc hệ phõn tỏn x) Naming trong hệ thống phõn tỏn xi) Đồng bộ húa xii) Tớnh thống nhất và sự tỏi tạo xiii) Sự chịu lỗi xiv) An toàn trong hệ thống phõn tỏn Kết thỳc chuyờn đề, NCS sẽ được giao tỡm hiểu sõu về một chủ đề cụ thể trong cỏc chủ đề đó nờu