- Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 - Đề số 1. - Câu 1: Cho tập A. - Câu 2: Tập xác định của hàm số. - Câu 3: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?. - Câu 4: Đồ thị hàm số y = 3 x 2 + 2 x − 1 đi qua điểm nào sau đây?. - Câu 5: Cho hàm số y. - Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng d. - Câu 7: Tìm mệnh đề đúng:. - n , n 2 + 1 không chia hết cho 3. - n , n 2 + 1 chia hết cho 4 D. - Câu 8: Câu nào dưới đây không phải là một mệnh đề?. - 5 là số chẵn.. - Nếu tổng a + b chia hết cho 2 thì a và b là số chẵn.. - Câu 9: Cho tập hợp A. - Câu 10: Cho M, N là các tập hợp tùy ý. - Tìm mệnh đề đúng:. - Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 - Đề số 2. - Câu 2: Tập xác định của hàm số 2 2 1 1 y x. - Câu 3: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số lẻ?. - Câu 4: Đồ thị hàm số y = x 2 − 3 x + 5 đi qua điểm nào sau đây?. - Câu 5: Cho hàm số 1 2 3. - Câu 7: Cho A. - Câu nào sau đây sai?. - Nếu n là một số tự nhiên thì 2n + 1 là một số chẵn B. - 2020 là một số chính phương D. - 3,14 là một số hữu tỉ. - Câu 10: Cho M, N là hai tập hợp thì ( M N. - Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 - Đề số 3. - Câu 1: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?. - 5 là số nguyên tố B. - 2 n − 1 là số lẻ Câu 2: Tập hợp nào sau đây khác tập rỗng?. - Câu 3: Số các tập con có 2 phần tử của tập hợp A. - Câu 4: Cho mệnh đề P. - 3 là một số vô tỉ”. - Phủ định của mệnh đề P là mệnh đề:. - 3 là số hữu tỉ B. - 3 là số nguyên. - 3 là số thực D. - 3 là số tự nhiên. - Câu 5: Điều kiện xác định của hàm số: y. - x Câu 6: Cho A. - Câu nào sau đây đúng?. - Câu 7: Cho hai tập hợp A. - và tập hợp B. - Tập hợp A B là:. - Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?. - Điều kiện cần để một tứ giác là một hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau. - Điều kiện đủ để số tự nhiên n chia hết cho 12 là n chia hết cho 2 và 6 C. - Điều kiện đủ để n 2 − 1 chia hết cho 12 là n là một số nguyên tố lớn hơn 3 D. - Câu 9: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?. - y = x 3 + x Câu 10: Các phần tử của tập hợp A. - Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 - Đề số 4. - Số 2 có phải số chẵn không? B. - Số 12 là số chẵn. - 2 n − 1 là số lẻ. - Câu 2: Tập hợp nào sau đây tập rỗng?. - Câu 3: Số các tập con có 3 phần tử của tập hợp A. - Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “21 là hợp số” là mệnh đề:. - 21 chia hết cho 3 C. - 21 chia hết cho 7 D. - 21 là số nguyên tố Câu 5: Điều kiện xác định của hàm số:. - x 0 Câu 6: Cho A. - và tập hợp B. - Tập hợp. - Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?. - Nếu mỗi số tự nhiên a, b chia hết cho 11 thì tổng a và b chia hết cho 11.. - Câu 9: Một số tự nhiên chia hết cho 5 thì:. - Điều kiện cần là số đó có chữ số tận cùng bằng 0.. - Số đó có chữ số tận cùng là số chẵn.. - Điều kiện cần và đủ là số đó có chữ số tận cùng là 0.. - Điều kiện đủ là số đó có chữ số tận cùng bằng 0.. - Câu 10: Cho hai tập hợp A. - Tập hợp ( A B. - Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 - Đề số 5. - Câu 2: Tập xác định của hàm số 4 5 y x. - Câu 4: Đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 đi qua điểm nào sau đây?. - Câu 7: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:. - Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?. - x , n 3 − n không chia hết cho 3 D. - Câu 10: Trong các câu sau, câu nào sai?. - Phủ định của mệnh đề. - x 1 ” là mệnh đề. - x 1 là số nguyên tố” là mệnh đề. - Phủ định của mệnh đề “ 2 3. - là mệnh đề “ 2 3. - 3 0 ” là mệnh đề. - Đáp số: Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 1. - Đáp số: Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 2. - Đáp số: Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 3. - Đáp số: Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 4. - Đáp số: Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 5