« Home « Kết quả tìm kiếm

Cấu tạo từ Tiếng Anh căn bản & cách dùng – The Windy


Tóm tắt Xem thử

- khi thêm hậu tố “-ship", “-like”, “y".
- After- kết họp với danh từ chi hành động hoặc sự kiện đê tạo thành tính từ.
- A fter- kết họp với danh từ tạo thành danh từ mới.
- All- kết họp với danh từ tạo thành tính từ diễn tả một sự vật nào đó bao gồm mọi kiểu loại của một vật cụ thê.
- Anti- kết hợp với danh từ và tính từ tạo thành các từ diễn tã ai đó hoăc viêc gì đó đối lập với sự việc được đề cập hoặc miêu tả trona danh từ hoặc tính từ gốc.
- Anti- kết hợp với danh từ và tính từ tạo thành các từ diễn tả một sự vật có tác dụng ngăn ngừa hoặc huỷ bỏ sự vật khác.
- A uto- kết hợp với danh từ để tạo thành danh từ mới có nghĩa liên quan đên xe ô tô.
- Ví dụ,.
- Trong tiêng Anh, co- kết hợp với danh từ để tạo danh từ mới chỉ nhũng người gì đó làm việc với nhau.
- Cross- kết họp với danh từ chì nơi chốn đê tạo thành tính từ diễn tả sư vật di chuyển ngang qua nơi chốn được nói đến.
- Cross- kết hợp với danh từ và tính từ đê tạo thành danh từ và tính từ mới miêu tả sự vật diễn ra íziữa hay liên quan đên hai hay nhiều người hoặc vật.
- C hú ý: Dis- cũng kết hợp với danh từ theo nuhĩa này đê tạo nên độnỉỉ từ theo mục từ trên..
- Dis- kết hợp với tính từ và danh từ đê tạo tính từ và danh từ mới diễn ta tình trạng, đặc tính.
- phâm chât đôi với sự vật mà tính từ hoặc danh từ íỉốc nói đến.
- Double- khi kết họp với một số ít độn« từ và danh từ tạo thành từ mới diễn tả việc một người lừa uạt người kia.
- Down- kết hợp với danh từ và động từ để tạo động từ và danh từ mới chỉ một sự vật nào đó trở nên tôi tệ hơn trước đây.
- Fore- kết hợp với danh từ dề tạo danh từ mới chỉ phần trước cua vật ha\ một vật ở phía trước một vật khác.
- Fore- kết hợp với danh từ, động từ và tính từ đê tạo danh từ.
- Full- kết h ọ p với danh từ và tính từ đe tạo các từ chi người ha\ \ậ i có một phẩm chất đặc biệt nào đó hoặc đã thực hiện một hành độnu ha\.
- Full- cũng kết họp với danh từ tạo những từ chỉ vật chiếm chỗ hoặc bao trùm cả một vật mà danh từ gốc nói đến.
- Great- kết họp với danh từ chỉ các thành viên trong gia đình để tạo danh từ mới chỉ một người thân cách bạn hai hay nhiều thế hệ.
- half- cũng kết hợp với danh từ tạo thành danh từ mới chi một vật chiếm một phân tương đương trong hai phần của vật mà danh từ gôc chỉ đến.
- Hom e- kết họp với danh từ và phân từ để tạo thành danh từ và tính từ mới diễn tả một vật hay một ngưò’i có liên quan đến nhà cửa.
- II-, im-, in-, ir- kết họp với tính từ và danh từ để tạo thành tính từ và danh từ mới có nghTa ngược với tính từ và danh từ gốc.
- 111 - kết họp với danh từ và tính từ đê tạo danh từ và tính từ mới đề cập tới hav diễn tả một việc khó chịu hay xấu xa.
- In te r- kết hợp với danh từ tính từ chỉ người, nơi chốn hay đồ vật để tạo tính từ mới mô tả vật tồn tại giữa hai hay nhiều vật khác.
- Tiền tố man- khi kết họp với danh từ và quá khứ phân từ sẽ tạo danh từ và tính từ mới chỉ vật ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng do con người.
- Mid- kết họp với danh từ chỉ thời gian để tạo danh từ mới chỉ phần giữa của một khoảng thời gian đó.
- Mid- kết họp với danh từ chì địa điểm hoặc khu vực để tạo danh từ mới chỉ trung tâm của nơi đó.
- Những danh từ này thường được kết hợp với giới từ “in.
- Tiền tố “mini-”kết hợp với danh từ tạo danh từ mới chi dạng nhò hơn của một vật nào đó.
- Do đó, khi kết họp với danh từ hoặc tính từ, nó tạo ra tính từ mới chỉ tính chất gần giống với cái được nói ở từ gốc.
- C hú ý: Các từ này được viết có gạch nối trừ chữ "‘new b o rn ” viết dính liền..
- New- kết hợp với danh từ và hiện tại phân từ để tạo thành từ mới chỉ những việc đã hoặc mới được hình thành.
- Nó kết hợp với danh từ tạo thành danh từ mới chỉ vật có liên hệ tin tức theo phương cách nào đó.
- Khi kết họp với danh từ và tính từ, nó tạo từ mới phù định điều được nêu ra ở từ gốc.
- Non- cũng kết họp với danh từ chỉ hành động chưa được thực hiện.
- Off- kết họp với danh từ chỉ nơi chốn để tạo nhũng từ được dùng trước một danh từ khác.
- Off- cũng kết họp với một số danh từ khác để tạo các từ phù nhận điều nói tới ở từ gốc.
- Nó kết hợp với danh từ chi nơi chốn đê tạo các từ chỉ vị trí mà một vật nào đó xay ra hay tồn tại.
- o u tr a n ” là.
- Over- kết hợp với số đếm để tạo danh từ.
- P a rt- kết hợp với quá khứ phân từ và danh từ để tạo tính từ và danh từ mới chỉ một phần cùa vật hay sự việc nói đến ở từ gốc.
- Post- cũng kết hợp với danh từ để chi nhũng gì liên hệ với dịch vụ thư tín.
- Nó kêt hợp với danh từ và tính từ diễn tả sự việc diễn ra trước một việc khác..
- Pre- cũng kết hợp với danh từ và quá khứ phân từ để tạo từ mới chỉ một hành động đã được thực hiện rồi.
- Self- kêt họp với danh từ để tạo thành danh từ mới hoặc hợp với quá khứ phân từ và hiện tại phân từ để tạo tính từ diễn tả hành động ‘tự mình làm lấy’.Ví dụ, “self- governm ent” là việc cai trị quốc gia do dân nước đó thực hiện chứ không phải nước khác (chế độ tự trị).
- Self- cũng kết hợp với hiện tại phân từ để tạo tính từ và danh từ nói đến một vật, đặc biệt là về máy móc hoạt động tự động.
- Self- khi kết hợp với danh từ và tính từ cũng có thể tạo ra từ mới diễn tả cách người ta cảm nhận như thế nào về chính họ.
- Nó kết hợp với danh từ để tạo danh từ mới chỉ vật kém phần quan trọng hơn so với vật được nói đến trong từ gốc.
- Sub- kết hợp với danh từ và tính từ để tạo thành danh từ và tính từ mới chỉ người hoặc vật thấp hơn, nhỏ hom hoặc yếu hom người hay vật được nói đến ở từ gốc.
- C hú ý : Sub- đôi khi kết hợp với các tính từ và danh từ để tạo tính tư mới mô tả vật bắt chước vật khác nhưng không đạt bàng.
- Super - cũng kết hợp với trạng từ và danh từ có liên quan đến tính từ gốc..
- S u p e r - kêt hợp với danh từ tạo danh từ mới chỉ vật to lớn hơn, quan trọng hơn so với vật được nói đến ở từ gốc.
- Su p er - cũng kết hợp với trạng từ, danh từ và động từ có liên hệ với tính từ gốc..
- Kết hợp vói tính từ, danh từ và trạng từ.
- Under- kết hợp với động từ, danh từ và quá khứ phân từ để tạo từ mới chỉ vật gì đó chưa có đù hoặc một việc chưa được hoàn thành.
- Jnder- cũng kết hợp với danh từ và động từ để tạo các từ chi vật thấp .ơn vật khác hoặc ờ dưới một vật khác.
- U nder- kết họp với số đếm để tạo thành danh từ và tính từ ờ dạng số nhiều chi người có số tuổi ít hơn sổ đếm đó.
- Up- kết hợp với danh từ và động từ để tạo các từ chi người hay vật di chuyển đến một vị trí cao hơn.
- Up- kết hợp với động từ và đôi khi với danh từ để tạo động từ và danh từ mới chỉ một quá trình hoặc một vật đưọc cải thiện.
- theo nghTa này đôi khi cũng kết hợp với danh từ để tạo danh từ mới.
- để tạo thành danh từ diễn tả một đặc điểm hoặc đặc tính được nói đến trong tính từ gốc..
- C hú ý: Các danh từ của "unable".
- -able kết hợp với danh từ để tạo nên tính từ dùng để miêu tả ai hoặc điêu gì có những đặc điểm mà danh từ gốc nói đến.
- -acy, -cy kết hợp với một số tính từ tạo thành danh từ miêu tả người hoặc vật mang trạng thái hoặc tính chất mà tính từ gốc nói đến.
- -age kết hợp với động từ, danh từ, và tính từ để tạo thành danh từ mới đề cập đến một quá trình, một kết quả của quá trình hoặc một trạng thái.
- -al kết hợp với các danh từ tạo nên tính từ diễn tả một sự việc nào đó có quan hệ đến sự vật mà danh từ gốc nêu lên.
- được thay cho chữ "y” cuối hơn là -al..
- al kết hợp với động từ tạo thành danh từ chỉ hành động hay quá trình mà động từ gốc nói đến.
- ia n thay thế cho chừ "v” ờ cuối, khi tên địa danh có phụ âm cuối thì - ian được thèm vào ờ cuối từ..
- ance kết họp với vài động từ tạo thành các danh từ chỉ hành động;.
- Kết họp với tính từ.
- ant kết hợp với động từ tạo nên danh từ chi nghề nghiệp cụ thể cùa một người nào đó.
- ant kết họp với động từ tạo thành danh từ chỉ một vật hay một chất gây một ảnh hường cụ thê nào đó.
- ary kêt họp với danh từ và có khi với động từ để tạo thành tính từ.
- Tạo thành tính từ.
- -ary cũng xuất hiện trong một số danh từ chỉ người.
- cy kết hợp tính từ hoặc với danh từ để tạo danh từ mới chỉ tình trạng phẩm chất mà tính từ gốc nói đến.
- -cy kết hợp với danh từ để tạo nên danh từ mới đề cập trực tiếp đến chức vị hay nghề nshiệp.
- dom kết hợp với danh từ và tính từ để tạo danh từ mới.
- Diễn tả tình trạng mà danh từ hoặc tính từ gốc nói đến.
- C hú ý: Danh từ cùa “wise” là “w isdom.
- down kết hợp với danh từ chỉ các bộ phận cơ thể để tạo thành trạng từ diễn tả vị trí hành động xảy ra.
- ed cũng kết hợp với danh từ tạo thành tính từ diễn tả người hoặc vật mang một nét đặc thù nào đó..
- ee kết hợp với ngoại động từ chỉ hành động để tạo thành danh từ chỉ người chịu tác động của hành động.
- ee kết họp với một số động từ để tạo thành danh từ chi người thực hiện một hành động.
- en kết họp với danh từ và tính từ chỉ phẩm chất hay tình trạng để tạo động từ diễn tả quá trình thay đổi phẩm chất hoặc tình trạng của vật..
- en kết họp với danh từ để tạo tính từ chỉ vật được tạo ra từ hay giống như chất liệu được nói đến trong danh từ gốc.
- ence kết hợp với động từ để tạo danh từ chỉ hành động, tiến trình hay trạng thái được nói đến trong động từ gốc.
- ent kêt họp với động từ để tạo tính từ và danh từ diễn tả người hay vật thực hiện một hành động hay trải qua một quá trình được nhắc đên trong động từ gốc.
- e r kết hợp với động từ để tạo danh từ chi người thực hiện một công việc hoặc một hành động được nói đến trong từ gốc.
- -er cũng kết họp với động từ để tạo danh từ chỉ vật hơn là chỉ người.
- -ery kết hợp với một số động từ để tạo danh từ chỉ hành động.
- -ery kết hợp với tính từ hoặc danh từ chỉ cách CU' xử để tạo danh từ mới chỉ cách cư xử đó.
- -ery kết hợp với động từ và danh từ để tạo danh từ mới chi địa điểm mà một việc gì đó được thực hiện hoặc được giữ gìn.
- -ese kết họp với danh từ chỉ quốc gia đê tạo thành danh từ mới chỉ ngôn ngữ được sử dụng ở quốc ẹia ấy.
- -ese còn kết hợp với danh từ tạo thành danh từ mới chi một thứ thổ ngữ đặc trung cho một vùnti đất hoặc một tính cách nào đó..
- -ess kết họp với danh từ chỉ người hay vật để tạo danh từ mới chỉ người phụ nừ hoặc vật thuộc giống cái.
- free kết họp với danh từ chỉ vật đê tạo thành tính từ diễn ta vật 2Ì đó khôntỉ maníỉ tính chất do danh từ gốc nói đến