« Home « Kết quả tìm kiếm

Collocation thường gặp – cô Mai Phương


Tóm tắt Xem thử

- Ignore:phớt lờ,bơ advice:lời khuyên, evidence:bằng chứng, fact:sự thực, issue:vấn đề -­‐cung cấp phân phối, need:yêu cầu-­‐nhu cầu, problem-­‐vấn đề, protest-­‐phản đối, question-­‐câu hỏi, sign-­‐tín hiệu-­‐biển báo,warning-­‐cảnh báo .
- Ability-­‐năng lực, efficiency-­‐sự hiệu quả, function-­‐chức năng, health-­‐sức khỏe, performance-­‐buổi diễn-­‐thi hành 92.
- Punishment-­‐sự trừng trị-­‐trừng phạt, requirement-­‐yêu cầu-­‐đòi hỏi, restraint-­‐kiềm chế-­‐tự chủ, restriction-­‐giới hạn-­‐vùng cấm, rule-­‐luật lệ, sentence-­‐mức án-­‐câu chữ, tax-­‐thuế .
- cơ hội, demand-­‐yêu cầu-­‐đòi hỏi, productivity-­‐năng suất hiệu quả cao, profit-­‐lợi nhuận, rate-­‐mức này-­‐tỉ lệ, risk-­‐rủi ro, sale-­‐doanh số-­‐bán hàng, .
- Action-­‐hoạt động, campaign-­‐chiến dịch, change-­‐thay đổi, contact-­‐liên hệ-­‐liên quan, debate-­‐tranh luận-­‐thảo luận, development-­‐phát triển, discussion-­‐thảo luận-­‐bàn bạc, Investigation-­‐điều tra –rà soát, policy-­‐chính sách, programme-­‐đặt chương trình, reform-­‐cải cách-­‐cải tổ, request-­‐yêu cầu, research-­‐tìm kiếm-­‐nghiên cứu, review-­‐.
- Interest-­‐thích thú-­‐quan tâm, job-­‐nghề nghiệp, memory-­‐.
- sense-­‐giác quan-­‐sự khôn ngoan, sight-­‐tầm nhìn-­‐thị giác, speed-­‐tốc độ, .
- Make:v Arrangement-­‐sự sắp xếp, attempt-­‐nỗ lực, call-­‐cuộc gọi, change-­‐thay đổi, choice-­‐lựa chọn, comment-­‐nhận xét-­‐.
- Decision-­‐quyết định, difference-­‐sự khác biệt, distinction-­‐.
- Meet:đáp ứng Challenge-­‐thách thức-­‐thử thách, criteria-­‐chuẩn mực đánh giá, deadline-­‐hạn chót, demand-­‐yêu cầu, friend-­‐ng` .
- Obligation-­‐bắt buộc-­‐nghĩa vụ, requirement-­‐yêu cầu, standard-­‐tiêu chuẩn, target-­‐nhắm đến-­‐mục đích .
- Attention-­‐chú ý-­‐chăm chú, consideration-­‐sự cân nhắc-­‐.
- permission-­‐sự cho phép, .
- Advice-­‐lời khuyên, assistance-­‐sự trợ giúp, chance-­‐cơ hội, choice-­‐lựa chọn, discount-­‐giảm giá, explanation-­‐giải thích, help-­‐giúp đỡ, job-­‐công việc, money-­‐tiền, opportunity-­‐cơ hội, resistance-­‐phản kháng-­‐kháng chiến, service-­‐dịch vụ, support-­‐hỗ trợ-­‐giúp đỡ .
- Advantage-­‐lợi ích, benefit-­‐lợi ích-­‐có lợi, cost-­‐giá cả-­‐chi phí, decline-­‐suy giảm-­‐đi xuống, demand-­‐yêu cầu, effect-­‐.
- hiệu quả, gain-­‐có được-­‐lợi nhuận, growth-­‐sự tăng trưởng, impact-­‐tác động, .
- Increase-­‐gia tăng, loss-­‐sự mất mát, problem-­‐vấn đề, profit-­‐lợi nhuận, reduction-­‐sự suy giảm-­‐cắt giảm, revenue-­‐thu nhập, sale-­‐doanh số-­‐bán hàng, tax-­‐thuế 111.
- Change-­‐sự thay đổi, idea-­‐quan niệm-­‐ý tưởng, law-­‐luật, move-­‐di chuyển, plan-­‐kế hoạch, policy-­‐chính sách, proposal-­‐lời đề xuất, view-­‐quan điểm .
- Opposition-­‐sự phản đối-­‐chống đỗi, prejudice-­‐thành kiến, problem-­‐vấn đề, resistance-­‐sự phản kháng-­‐phản đối, shyness-­‐xấu hổ .
- Overlook: phớt Achievement-­‐thành tựu, fact-­‐sự thật, factor-­‐yếu tố-­‐nhân tố, importance-­‐quan trọng, link-­‐chỗ nối, need-­‐cần thiết-­‐.
- Place:để đặt Advertisement-­‐quảng cáo, bet-­‐cá cược, blame-­‐khiển trách, burden-­‐gánh nặng, emphasis-­‐sự nhấn mạnh-­‐trọng điểm, importance-­‐quan trọng, limit-­‐giới hạn, order-­‐trật tự-­‐mệnh lệnh, .
- Restriction-­‐sự hạn chế, strain-­‐căng thẳng, trust-­‐tin tưởng, value-­‐giá trị .
- Challenge-­‐thách thức, danger-­‐sự nguy hiểm, dilemma-­‐.
- vấn đề khó xử, hazard-­‐nguy hiểm, problem-­‐vấn đề, question-­‐câu hỏi, risk-­‐rủi ro, threat-­‐mối đê dọa .
- Ability-­‐khả năng-­‐năng lực, characteristic-­‐đặc điểm-­‐tính cách, knowledge-­‐kiến thức-­‐hiểu biết, power-­‐quyền lực, quality-­‐chất lượng, skill-­‐kĩ năng, strength-­‐sức mạnh, wealth-­‐sự giàu có .
- Behaviour-­‐hành xử-­‐cử chỉ, change-­‐sự thay đổi, future-­‐.
- tương lại, growth-­‐sự tăng trưởng, market-­‐thị trường, outcome-­‐kết quả, result-­‐hậu quả, success-­‐sự thành công 120.
- Balance-­‐cân bằng, character-­‐đặc điểm, effort-­‐nỗ lực, environment-­‐môi trường, family-­‐gia đình, heritage-­‐di sản, identity-­‐sự xác minh, .
- Independence-­‐độc lập, integrity-­‐sự toàn vẹn, life-­‐cuộc sống, tradition-­‐truyền thống, unity-­‐thống nhất, value-­‐giá trị .
- Change-­‐thay đổi, development-­‐sự phát triển, education-­‐.
- giáo dục, effort-­‐nỗ lực, growth-­‐tăng trưởng, health-­‐sức khỏe, idea-­‐ý tưởng-­‐quan niệm, policy-­‐chính sách,welfare-­‐tiền trợ cấp .
- Protect:bảo vệ Children-­‐trẻ em, copyright-­‐bản quyền, environment-­‐môi trường, law-­‐luật, privacy-­‐sự riêng tư-­‐cá nhân, property-­‐.
- Answer-­‐câu trả lời, assistance-­‐sự hỗ trợ, basis-­‐căn bản-­‐.
- khởi điểm, care-­‐quan tâm, clue-­‐manh mối, detail-­‐chi tiết, evidence-­‐bằng chứng-­‐chứng cứ, example-­‐ví dụ, .
- Explanation-­‐sự giải thích, help-­‐giúp đỡ, incentive-­‐khuyến khích động viên, information-­‐thông tin, insight-­‐sáng suốt, opportunity-­‐cơ hội, protection-­‐sự bảo vệ,service-­‐.
- Action-­‐hành vi, anger-­‐sự giận giữ, backlash-­‐phản đối dữ dội, controversy-­‐gây tranh cãi, criticism-­‐sự chỉ trích, debate-­‐tranh luận, discussion-­‐thảo luận-­‐bàn luận, interest-­‐quan tâm-­‐thích thú, .
- Opposition-­‐sự phản đối.
- outcry-­‐la thét-­‐phản đối kịch liệt, protest-­‐biểu tình-­‐phản đối, reaction-­‐phản ứng, response-­‐sự đáp trả, thought-­‐ý nghĩ, violence-­‐bạo lực, war-­‐chiến tranh .
- Aim-­‐mục tiêu, argument-­‐tranh luận-­‐cãi nhau, career-­‐sự nghiệp, end-­‐cuối cùng, goal-­‐mục đích, idea-­‐lý tưởng, interest-­‐quan tâm-­‐thích thú, issue-­‐vấn đề tranh cãi-­‐kết .
- quả, matter-­‐sự việc-­‐chuyện gì, objective-­‐mục tiêu-­‐mục đích,question-­‐câu hỏi, study-­‐việc học-­‐nghiên cứu .
- Awareness-­‐nhận thức, child-­‐trẻ em, concern-­‐sự liên quan-­‐mối quan tâm, doubt-­‐nghi ngờ, family-­‐gia đình, flag-­‐cờ, fund-­‐quỹ, hand-­‐tay, head-­‐đầu, hope-­‐hi vọng, Issue-­‐vấn đề tranh cãi-­‐hậu quả, matter-­‐vật liệu-­‐sự việc, money-­‐tiền, possibility-­‐khả năng, price-­‐giá cả, problem-­‐.
- Adolescence-­‐thời thanh niêm, age-­‐tuổi, agreement-­‐sự đồng thuận.
- compromise-­‐thỏa hiệp, conclusion-­‐kết luận, consensus-­‐sự đồng lòng nhất trí,decision-­‐quyết định, end-­‐điểm cuối, final-­‐cuối cùng, goal-­‐mục tiêu, level-­‐mức độ, limit-­‐giới hạn, peak-­‐đỉnh cao-­‐chóp, point-­‐.
- Approval-­‐sự chấp thuận-­‐đồng ý, attention-­‐chú ý lắng nghe, benefit-­‐cái có ích có lợi, call-­‐cuộc gọi, education-­‐.
- thói xấu, importance-­‐sự quan trọng, need-­‐nhu cầu-­‐cần thiết, problem-­‐vấn đề, light-­‐chân lý-­‐ánh sáng, role-­‐vai trò, value-­‐giá trị đích thực, voice-­‐giọng nói .
- giá cả, debt-­‐khoản nợ, demand-­‐yêu cầu, effort-­‐nỗ lực, emission-­‐sự thải ra-­‐phát ra, need-­‐nhu cầu, pollution-­‐ô nhiễm, risk-­‐rủi ro-­‐liều lĩnh,Tax-­‐thuế, tension-­‐căng thẳng, value-­‐giá trị .
- Reform:cải Character-­‐tính cách-­‐đặc tính, criminal-­‐tội phạm, economy-­‐kinh tế, law-­‐luật, plan-­‐kế hoạch, regulation-­‐sự .
- Appeal-­‐yêu cầu giúp đỡ, application-­‐đơn xin việc-­‐ứng dụng, argument-­‐tranh luận tranh cãi, bid-­‐nỗ lực-­‐sự gọi giá, claim-­‐thỉnh cầu-­‐yêu sách, idea-­‐ý tưởng, notion-­‐khái niệm-­‐quan điểm, offer-­‐đề nghị, plan-­‐kế hoạch,Proposal-­‐.
- đề xuất, request-­‐yêu cầu-­‐đòi hỏi, suggestion-­‐gợi ý-­‐.
- khuyên, view-­‐quan điểm 134.
- Anxiety-­‐sự long lắng, boredom-­‐nhàm chán, burden-­‐gánh nặng, duty-­‐nghĩa vụ, monotony-­‐sự đều đều, pain-­‐đau đớn, poverty-­‐nghèo đói, pressure-­‐áp lực,problem-­‐vấn đề, responsibility-­‐trách nhiệm, stress-­‐ưu tư-­‐phiền muộn, symptom-­‐triệu chưng, tedium-­‐sự buồn tẻ, tension-­‐căng thẳng .
- Change-­‐thay đổi, idea-­‐quan điểm, impulse-­‐sự bốc đồng-­‐.
- thúc giục, pressure-­‐áp lực, temptation-­‐sự cám giỗ lôi cuồn, urge-­‐thúc giục, will-­‐ý niệm-­‐ý chí .
- Ambiguity-­‐nhập nhằng-­‐mơ hồ, conflict-­‐xung đột, contradiction-­‐sự mẫu thuẩn-­‐trái ngược, crisis-­‐khủng hoảng, difference-­‐sự khác biệt, difficulty-­‐cái khó, dilemma-­‐vấn đề nan giải,dispute-­‐bất đồng tranh luận, issue-­‐vấn đề tranh cãi kết quả, matter-­‐chuyện j-­‐sự việc, problem-­‐vấn đề tranh cãi, question-­‐câu hỏi, situation-­‐.
- tình huống-­‐hoàn cảnh, tension-­‐sự căng thẳng .
- Decision-­‐quyết định, law-­‐luật, privacy-­‐sự riêng tự, view-­‐.
- Balance-­‐sự cân bằng, building-­‐tòa nhà, confidence-­‐sự tin tưởng, control-­‐sự kiểm soát, faith-­‐niềm tin, glory-­‐sự vẻ vang-­‐danh tiêng, health-­‐sức khỏe, life-­‐cuộc sống, order-­‐.
- quyền lực, pride-­‐niềm tự hào, reputation-­‐sự nghiệp, sight-­‐cảnh đẹp .
- Atmosphere-­‐bầu không khí, character-­‐đặc tính-­‐tính cách, control-­‐điều khiển-­‐kiểm soát, dignity-­‐tự trọng, employee-­‐người làm thuê, grip-­‐tay phanh, identity-­‐sự giống nhau-­‐CM thư,independence-­‐độc lập, interest-­‐niềm quan tâm-­‐vui thích, position-­‐vị trí-­‐chức vự, post-­‐chức vụ-­‐.
- Satisfy:hài lòng Appetite-­‐tráng miệng-­‐ngon miệng, condition-­‐điều kiện, criteria-­‐tiêu chuẩn đánh giá, curiosity-­‐hiếu kỳ-­‐tò mò, customer-­‐khách hàng, demand-­‐yêu cầu, desire-­‐mong muốn khao khát, hunger-­‐đói, .
- Need-­‐nhu cầu, requirement-­‐đòi hỏi-­‐yêu cầu, taste-­‐vị-­‐.
- Share: chia sẻ Belief-­‐niềm tin, blame-­‐khiển trách, concern-­‐quan tâm-­‐.
- quan điểm-­‐ý tưởng, information-­‐thông tin, interest-­‐niềm yêu thích, life-­‐cuộc sống, .
- Responsibility-­‐trách nhiệm, room-­‐phòng, sense-­‐ý nghĩa-­‐ý thức, view-­‐quan điểm .
- Attention-­‐sự chú ý, balance-­‐thăng bằng-­‐cân bằng, blame-­‐sự khiển trách, burden-­‐gánh nặng, demand-­‐yêu cầu, emphasis-­‐sự nhấn mạnh, focus-­‐tập trung vào, gear-­‐.
- Crime-­‐tội ác, crisis-­‐khủng hoảng, difficulty-­‐sự khó khăn, issue-­‐vấn đề-­‐kết quả, problem-­‐vấn đề, puzzle-­‐điều bí ẩn, question-­‐câu hỏi, riddle-­‐câu đố-­‐điều/người khó hiểu 151.
- ngày, fun-­‐niềm vui, view-­‐cảnh quan-­‐quan điểm .
- yêu cầu, development-­‐phát triển, economy-­‐kinh tế, growth-­‐tăng trưởng, hormone-­‐hooc môn,industry-­‐ngành công nghiệp, interest-­‐quan tâm thích thú, investment-­‐.
- Ability-­‐khả năng, argument-­‐bàn/tranh cãi, bond-­‐giao kèo-­‐ràng buộc, commitment-­‐sự tận tâm-­‐cam kết, .
- Support:hỗ trợ Claim-­‐quyền sở hữu đất-­‐yêu cầu, effort-­‐nỗ lực, family-­‐.
- gia đình, hypothesis-­‐giả thuyết, idea-­‐ý tưởng, plan-­‐kế hoạch, proposal-­‐lời đề xuất, view-­‐quan điểm .
- Anger-­‐tực giận, attempt-­‐thử sức-­‐nỗ lực, drug-­‐thuốc, effort-­‐nỗ lực, emotion-­‐cảm xúc, evidence-­‐bằng chừng, rebellion-­‐cuộc nổi loạn, smile-­‐nụ cười, truth-­‐sự thật, Uprising-­‐khởi nghĩa-­‐nổi dậy-­‐đứng dậy, urge-­‐thôi thúc-­‐