« Home « Kết quả tìm kiếm

Đáp án cuộc thi Tìm hiểu Luật Cảnh sát biển Việt Nam 2021 - Thi tháng Cuộc thi “Tìm hiểu Luật Cảnh sát biển Việt Nam”


Tóm tắt Xem thử

- Đáp án thi Tìm hiểu Luật cảnh sát biển Việt Nam - Thi tháng.
- Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam..
- Chỉ huy cơ quan, đơn vị Cảnh sát biển Việt Nam..
- Cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam..
- Câu 2: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định Cảnh sát biển Việt Nam có bao nhiêu chức năng?.
- Câu 3: Luật Cảnh sát biển Việt Nam được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa mấy thông qua?.
- Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII..
- Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIV..
- Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XV..
- Câu 4: Theo quy định của Luật Cảnh sát biển Việt Nam, Cảnh sát biển Việt Nam không được ra lệnh dừng tàu, thuyền để kiểm tra, kiểm soát trong trường hợp nào dưới đây?.
- Câu 5: Cảnh sát biển Việt Nam có quyền tuần tra, kiểm tra, kiểm soát để thực hiện những nhiệm vụ gì?.
- Câu 6: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam có nghĩa vụ, trách nhiệm nào dưới đây?.
- Câu 7: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam có bao nhiêu nghĩa vụ, trách nhiệm phải tuân thủ?.
- Câu 8: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định Cảnh sát biển Việt Nam được sử dụng mấy biện pháp công tác Cảnh sát biển?.
- Câu 9: Trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đối với Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?.
- Chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước đối với Cảnh sát biển Việt Nam..
- Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ về tổ chức, quản lý, chỉ huy, điều hành hoạt động của Cảnh sát biển Việt Nam..
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch nước về tổ chức, quản lý, chỉ huy, điều hành hoạt động của Cảnh sát biển Việt Nam..
- Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam..
- Câu 12: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định trách nhiệm quản lý nhà nước đối với Cảnh sát biển Việt Nam như thế nào?.
- Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước đối với Cảnh sát biển Việt Nam.
- Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có trách nhiệm phối hợp với Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thực hiện quản lý nhà nước đối với Cảnh sát biển Việt Nam..
- Chủ tịch nước thống nhất quản lý nhà nước đối với Cảnh sát biển Việt Nam.
- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có trách nhiệm phối hợp thực hiện quản lý nhà nước đối với Cảnh sát biển Việt Nam..
- Khi hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam, Cảnh sát biển Việt Nam phải tuân thủ chỉ thị, mệnh lệnh của cấp có thẩm quyền..
- Câu 15: Tên giao dịch quốc tế của Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?.
- Đáp án cuộc thi Tìm hiểu Luật Cảnh sát biển Việt Nam 2021 - Tuần 3.
- Câu 3: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định có mấy nhóm hành vi bị nghiêm cấm?.
- Câu 4: Ngày truyền thống của lực lượng Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định là ngày nào?.
- Câu 5: Khi thực hiện nhiệm vụ tuần tra, kiểm tra, kiểm soát trên biển, Cảnh sát biển Việt Nam phải thực hiện những quy định gì về dấu hiệu nhận biết?.
- Tàu thuyền, máy bay và các phương tiện khác của Cảnh sát biển Việt Nam phải có màu sắc, cờ hiệu, phù hiệu, dấu hiệu nhận biết..
- Phải treo Quốc kỳ Việt Nam và cờ hiệu Cảnh sát biển Việt Nam..
- Câu 6: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định Cảnh sát biển Việt Nam được sử dụng mấy biện pháp công tác Cảnh sát biển?.
- Câu 7: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định trách nhiệm quản lý nhà nước đối với Cảnh sát biển Việt Nam như thế nào?.
- Được hưởng chế độ, chính sách, đền bù theo quy định tại khoản 3 Điều 6 của Luật Cảnh sát biển Việt Nam..
- Câu 10: Điều kiện, tiêu chuẩn tuyển chọn công dân vào Cảnh sát biển Việt Nam nào dưới đây không được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Có văn bằng, chứng chỉ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ, có kỹ năng phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của Cảnh sát biển Việt Nam..
- Đáp án cuộc thi Tìm hiểu Luật Cảnh sát biển Việt Nam 2021 - Tuần 2.
- Câu 1: Khi quyết định sử dụng biện pháp công tác Cảnh sát biển, Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam phải chịu trách nhiệm như thế nào?.
- Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam..
- thực hiện chính sách về nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam theo quy định của pháp luật..
- Câu 4: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam có bao nhiêu nghĩa vụ, trách nhiệm phải tuân thủ?.
- Câu 5: Trách nhiệm phối hợp trong thực hiện quyết định huy động nhân lực, tàu thuyền và phương tiện, thiết bị kỹ thuật dân sự được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?.
- Câu 6: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định kinh phí và cơ sở vật chất đảm bảo cho Cảnh sát biển Việt Nam như thế nào?.
- Nhà nước bảo đảm cơ sở vật chất, đất đai, trụ sở, công trình cho hoạt động của Cảnh sát biển Việt Nam..
- Nhà nước ưu tiên nghiên cứu, ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ cho Cảnh sát biển Việt Nam..
- Câu 7: Hình thức hợp tác quốc tế nào dưới đây được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Câu 8: Điều kiện, tiêu chuẩn tuyển chọn công dân vào Cảnh sát biển Việt Nam nào dưới đây không được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Câu 9: Luật Cảnh sát biển Việt Nam có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào?.
- Câu 1: Cấp nào quy định việc quản lý, sử dụng và danh mục các phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ của Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam..
- Câu 4: Trách nhiệm xây dựng Cảnh sát biển Việt Nam của cơ quan, tổ chức, công dân Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?.
- Cơ quan, tổ chức, công dân Việt Nam có trách nhiệm tham gia xây dựng Cảnh sát biển Việt Nam cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại..
- Cơ quan, tổ chức, công dân Việt Nam có trách nhiệm tham gia xây dựng Cảnh sát biển Việt Nam trong sạch, vững mạnh..
- Cơ quan, tổ chức, công dân Việt Nam có trách nhiệm tham gia, ủng hộ vật chất, tài chính, tinh thần cho việc xây dựng Cảnh sát biển Việt Nam..
- Câu 5: Luật Cảnh sát biển Việt Nam được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua vào ngày, tháng, năm nào?.
- Câu 6: Theo quy định của Luật Cảnh sát biển Việt Nam, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền hạn của Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Câu 7: Luật Cảnh sát biển Việt Nam được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIV thông qua tại Kỳ họp lần thứ mấy?.
- Câu 9: Cảnh sát biển Việt Nam có quyền gì đối với người, tàu thuyền và phương tiện, thiết bị kỹ thuật dân sự của tổ chức, cá nhân nước ngoài trong trường hợp khẩn cấp?.
- Câu 10: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định Cảnh sát biển Việt Nam có bao nhiêu chức năng?.
- Câu 1: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định loại trang bị nào cho Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Câu 3: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định hệ thống tổ chức của Cảnh sát biển Việt Nam gồm mấy cấp?.
- Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam.
- Bộ Tư lệnh Vùng Cảnh sát biển và các đơn vị trực thuộc Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam.
- Bộ Tư lệnh Vùng Cảnh sát biển.
- Hải đoàn, Hải đội Cảnh sát biển..
- Câu 4: Cấp nào quy định việc quản lý, sử dụng và danh mục các phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ của Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Câu 5: Cảnh sát biển Việt Nam thực hiện quyền truy đuổi tàu thuyền trên biển trong mấy trường hợp?.
- Câu 6: Một trong những nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?.
- Câu 7: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định Cảnh sát biển Việt Nam có bao nhiêu quyền hạn?.
- Câu 8: Cảnh sát biển Việt Nam khi hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam phải tuân thủ các điều kiện gì?.
- Tuân thủ pháp luật Việt Nam..
- Câu 9: Cảnh sát biển Việt Nam có quyền tuần tra, kiểm tra, kiểm soát để thực hiện những nhiệm vụ gì?.
- Câu 10: Số, ký hiệu Lệnh công bố Luật Cảnh sát biển Việt Nam của Chủ tịch nước nước CHXHCN Việt Nam là gì?.
- Đáp án cuộc thi Tìm hiểu Luật Cảnh sát biển Việt Nam 2021 - Tuần 1.
- Câu 1: Hình thức hợp tác quốc tế nào dưới đây được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Câu 2: Luật Cảnh sát biển Việt Nam xác định ai là người quy định quy trình tuần tra, kiểm tra, kiểm soát của Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Câu 3: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân đối với hoạt động của Cảnh sát biển Việt Nam như thế nào?.
- Cơ quan, tổ chức có trách nhiệm tham gia, phối hợp, cộng tác, hỗ trợ, giúp đỡ Cảnh sát biển Việt Nam phát triển kinh tế biển..
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân khi hoạt động trong vùng biển Việt Nam có trách nhiệm thực hiện quyết định trưng mua, trưng dụng tài sản của Cảnh sát biển Việt Nam..
- Câu 4: Theo quy định của Luật Cảnh sát biển Việt Nam, Cảnh sát biển Việt Nam được sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ để làm gì?.
- Câu 5: Cấp nào quy định cảnh hiệu, cấp hiệu, phù hiệu, cảnh phục, lễ phục của cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Câu 6: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định có mấy nhóm hành vi bị nghiêm cấm?.
- Câu 7: Cấp nào có thẩm quyền quy định chi tiết về hệ thống tổ chức của Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Câu 8: Nội dung phối hợp nào dưới đây không quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Câu 9: Tên giao dịch quốc tế của Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?.
- Câu 10: Nguyên tắc phối hợp nào dưới đây không được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Câu 1: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam có nghĩa vụ, trách nhiệm nào dưới đây?.
- Câu 2: Trách nhiệm xây dựng Cảnh sát biển Việt Nam của cơ quan, tổ chức, công dân Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?.
- Câu 3: Biện pháp công tác Cảnh sát biển nào không được quy định trong Luật Cảnh biển Việt Nam?.
- Câu 4: Cảnh sát biển Việt Nam khi hoạt động ngoài vùng biển Việt Nam phải tuân thủ các điều kiện gì?.
- Câu 5: Khi quyết định sử dụng biện pháp công tác Cảnh sát biển, Tư lệnh Cảnh sát biển Việt Nam phải chịu trách nhiệm như thế nào?.
- Câu 6: Vị trí của Cảnh sát biển Việt Nam được Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định như thế nào?.
- Câu 7: Khi nào cán bộ, chiến sĩ Cảnh sát biển Việt Nam phải hoàn trả tàu thuyền và phương tiện, thiết bị kỹ thuật dân sự được huy động?.
- Sau khi hoàn thành kế hoạch tuần tra, kiểm tra, kiểm soát của Cảnh sát biển Việt Nam..
- Câu 8: Luật Cảnh sát biển Việt Nam quy định phạm vi, thẩm quyền và trình tự truy đuổi tàu thuyền trên biển của Cảnh sát biển Việt Nam như thế nào?.
- Theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự Việt Nam..
- Câu 10: Hình thức hợp tác quốc tế nào dưới đây được quy định trong Luật Cảnh sát biển Việt Nam?.
- Tham khảo: Bộ Câu thi Tìm hiểu Luật Cảnh sát biển Việt Nam 2021 (Có đáp án)