« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 5 - Trường TH Xuân Hương tỉnh Bắc Giang Năm học 2012 - 2013


Tóm tắt Xem thử

- I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng A..
- HƯỚNG DẪN CHẤM I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi bài đúng 1 điểm.
- I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng..
- Tính diện tích của hình chữ nhật đó? HƯỚNG DẪN CHẤM I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi bài đúng 1 điểm.
- I) Phần trắc nghiệm (4 điểm).
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 6.
- Trắc nghiệm: (4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
- Trắc nghiệm: (4 điểm).
- Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng..
- Phần tự luận ( 6 điểm).
- Phần trắc nghiệm: (4 điểm.
- Câu 1: (2 điểm) a) (1 điểm) Khoanh vào B b) (1 điểm) Khoanh vào D · Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào B · Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào B II.
- I/ Trắc nghiệm(4 điểm).
- Câu 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a.
- Phần trắc nghiệm ( 4 điểm).
- (1,5 điểm) Khoanh vào B .
- 1,5 điểm) Khoanh vào C.
- (1 điểm) Khoanh vào C.
- Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số lớn nhất trong các số 0,6.
- Trắc nghiệm: 4 điểm.
- Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:.
- Phần trắc nghiệm (4điểm) Câu 1( 2 điểm):.
- Câu 3(1 điểm): Khoanh vào A.
- Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt tr​ước câu trả lời đúng Câu 1: (1 điểm.) Kết quả phép cộng là: A.
- Phần tự luận: (6 điểm).
- Phần tự luận: Câu 1: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 2: (1 điểm ) Đáp án: C Câu 3: (1 điểm ) Đáp án: A II.
- Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt tr​ước câu trả lời đúng.
- Phần tự luận: Câu 1: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 2: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 3: (1 điểm ) Đáp án: a II.
- Phần tự luận: Câu 1: (1 điểm ) Đáp án: C Câu 2: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 3: (2 điểm ) Đáp án: A II.
- Phần tự luận: Câu 1: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 2: (1 điểm ) Đáp án: C Câu 3: (2 điểm ) Đáp án: B, C II.
- I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Thương của 63,7 và 100 là: A.
- 2 danh từ, 1 động từ, 1 tính từ II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một hình vương có chu vi là 8,76 cm.
- Câu 2: Đặt 1 câu kiểu Ai là gì? Đặt 1 câu kiểu Ai làm gì? Đặt 1 câu kiểu Ai thế nào? HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án B Câu 2: 2điểm – đáp án C Câu 3 : 1điểm – đáp án C.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Độ dài 1 cạnh của hình vuông đó là cm ) Diện tích của hình vuông đó là: 2,19 x cm.
- I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Thương của 82,62 và 25,5 là: A.
- trong sáng II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 84,32 mét vuông, chiều dài là 12,4m.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án B Câu 2: 2điểm – đáp án A Câu 3 : 1điểm – đáp án C.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật đó là m ) Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó là x 2 = 38,4(m) Một cạnh hình vuông đó là Diện tích của hình vuông đó là: 9,6 x m.
- I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Gía xăng tăng từ 11000 lên 12000 đồng một lít .
- vàng mơ, vàng hoe, vàng II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1:Lớp 5A có 45 học sinh, trong đó số học sinh thích tập hát chiếm 80%..
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án D Câu 2: 2điểm – đáp án B Câu 3 : 1điểm – đáp án C.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Số học sinh thích tập hát là: 45 x học sinh) Đáp số: 36 học sinh Câu 2:( 3 điểm ) Đúng một từ được 0,5 điểm..
- I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1:Diện tích tam giác có độ dài đáy là 3,6 dm, chiều cao 0,25 m là: A.
- xúm sít II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Vườn hoa nhà trường là một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 29 m, chiều dài hơn chiều rộng 4,5m.
- Câu 2: Tìm 6 từ láy âm đầu "l” (Ví dụ: “lanh lợi”) HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án D Câu 2: 2điểm – đáp án A Câu 3 : 1điểm – đáp án A.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Nửa chu vi vườn hoa của nhà trường là m) Chiều dài vườn hoa nhà trường là .
- I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Diện tích hình thang ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác ADC bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án B Câu 2: 1điểm – đáp án B Câu 3 : 1điểm – đáp án A Câu 4: 1 điểm – a.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Diện tích hình thang ABCD là.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Chu vi của một hình tròn là 5 dm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án B Câu 2: 1điểm – đáp án B Câu 3 : 1điểm – đáp án D Câu 4: 1 điểm – Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Bán kính của hình tròn đó là.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án C Câu 2: 0.5 điểm – đáp án B Câu 3 : 0,5 điểm – đáp án D Câu 4: 2điểm (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm ) a- còn b- nhưng c- hay d- mà II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Bán kính của mặt bàn đó là cm) (1điểm) Diện tích của mặt bàn đó là: 6 x 6 x cm2) (1,5điểm) Đáp số : 113,04cm2 (0,5điểm) Câu 2: (3 điểm).
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 324 cm2.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án C Câu 2: 1điểm – đáp án B Câu 3 : 1điểm – đáp án B Câu 4: 1 điểm – Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải : Diện tích xung quanh của hình lập phương là : 0,25 điểm (1,5 x 1,5) x 4 = 9 (m2) 1 điểm Diện tích toàn phần của hình lập phương là : 0,25 điểm (1,5 x 1,5) x 6 = 14,1 (m2) 1 điểm Đáp số: 9 m2 0,25 điểm 14,1 m2 0,25 điểm Câu 2: (3 điểm).
- I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 7007 cm3.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1 điểm.
- HS khoanh vào B Câu 2: 1 điểm.
- HS khoanh vào A Câu 3.
- mà) II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1.
- I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Diện tich toàn phần của một hình lập phương có cạnh 2,5dm là: A.
- 14,4dm2 Câu 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:.
- A , Hoàng Liên Sơn B, hoàng liên sơn II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án C Câu 2: 1điểm – đáp án D Câu 3: 1 điểm - đáp án A Câu 4: 1 điểm - đáp án A II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1 ( 1 điểm.
- Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Câu 1: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 2: (1 điểm ) Đáp án: A Câu 3: (2 điểm ) Đáp án: A II.
- Phần trắc nghiệm.
- Trắc nghiệm Câu 1: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 2: (1 điểm ) Đáp án: A Câu 3: (2 điểm ) Đáp án: A II.
- Phần tự luận( 6 điểm): Câu 1: (2 điểm) Bài giải Người đó làm 4 sản phẩm hết số (t) là: 5h20' x 4 = 20h80' (1đ) Đổi 20h80.
- I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một xe máy đi từ A lúc 9 giờ 30 phút với vận tốc 50 km/giờ, đến B lúc 12 giờ.
- Phần trắc nghiệm : Câu 1: (2 đ) a,Học sinh khoanh C ( 1đ) b,Học sinh khoanh A ( 1đ) Câu 2: (2đ) a, Học sinh khoanh C ( 1 đ) b, Học sinh khoanh A ( 1 đ) II.
- Phần tự luận.
- I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số tự nhiên x lớn nhất sao cho 1,5 x 5 <.
- hối hận , hối hả, hối thúc II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu1: Một ôtô đi quãng đường 135km hết 3 giờ.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án B Câu 2: 2điểm – đáp án A Câu 3 : 1điểm – đáp án A.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm.
- I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: A.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một xe ngựa đi quãng đường 15,75km hết 1 giờ45 phút.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 2điểm - đúng mỗi ý đ ược 0,5 điểm Câu 2: 1điểm – đáp án A Câu 3 : 1điểm – đáp án A.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải 15km = 15000 m Vận tốc chạy của ngựa là m/phút) Đáp số: 750 m/phút Câu 2:( 3 điểm )Bài viết đúng theo yêu cầu.
- I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thích hợp đẻ viết vào chỗ chấm của 12kg65g.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Mua về 2,5l dầu ăn, tuần thứ nhất dùng hết 0,57l dầu ăn, tuần thứ hai dùng hết 0,48l dầu ăn.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 2điểm – đáp án B.
- Cây non II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một ôtô trong 1,2 giờ đầu đi với vận tốc 48,5 km/giờ, trong.
- Câu 2: Viết 6 từ láy có phụ âm bắt đầu bằng chữ ” l” HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án A Câu 2: 2điểm – đáp án B.
- Câu 3 : 1điểm – đáp án B.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải 1,2 giờ đầu ôtô đi được quãng đường là: 1,2 x km).
- I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 giờ 39 phút giờ là A.
- trẻ trung II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Tính diện tích của tam giác ABC.
- HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án B Câu 2: 2điểm – đáp án B.
- Câu 3 : 1điểm – đáp án A.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Diện tích của tam giác ABC là.
- I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1: một hình vuông có diện tích 121m2.
- Xi măng Bỉm Sơn Tổng công ti · Khoa học Lịch sử Việt Nam Hội · Bảo tàng Cách mạng Việt Nam Viện · Trường Đại học Thành phố Hồ Chí Minh Khoa học Tự nhiên II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 123m.
- Tính chiều dài của mảnh vườn đó? Câu 2: Em hãy viết một đoạn văn tả cảnh một cơn mưa? HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: (1đ) Khoanh vào D Câu 2: (1 đ) Khoanh vào A Câu 3: (1đ) Khoanh vào D Câu 4: (1 đ) Sắp xếp đúng mỗi phần được 0,25 điểm · Tổng công ti Xi măng Bỉm Sơn · Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam · Viện Bảo tàng Cách mạng Việt Nam · Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: (3 đ).
- B.dũng cảm C.siêng năng Câu 4: Các từ chỉ màu sắc lục,lam biếc,thắm đồng nghĩa với từ nào sau đây? A.đỏ B.đen C.xanh II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1:Một trường tiểu học có 552 học sinh khá giỏi, chiếm 92% số học sinh toàn trường.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Câu 2: Xếp các tiếng sau đây thành những nhóm từ đồng nghĩa: hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son, đỏ, trắng, xanh.
- II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một ô tô đi được quãng đường dài 63km trong 1 giờ 24 phút.
- Hỏi vận tốc của ô tô đó là bao nhiêu km/giờ? Câu 2: Em hãy viết một đoạn văn tả người em yêu quý nhất? HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm: Câu 1: (1đ) a