- I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng A.. - HƯỚNG DẪN CHẤM I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi bài đúng 1 điểm. - I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.. - Tính diện tích của hình chữ nhật đó? HƯỚNG DẪN CHẤM I) Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi bài đúng 1 điểm. - I) Phần trắc nghiệm (4 điểm). - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 6. - Trắc nghiệm: (4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. - Trắc nghiệm: (4 điểm). - Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.. - Phần tự luận ( 6 điểm). - Phần trắc nghiệm: (4 điểm. - Câu 1: (2 điểm) a) (1 điểm) Khoanh vào B b) (1 điểm) Khoanh vào D · Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào B · Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào B II. - I/ Trắc nghiệm(4 điểm). - Câu 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a. - Phần trắc nghiệm ( 4 điểm). - (1,5 điểm) Khoanh vào B . - 1,5 điểm) Khoanh vào C. - (1 điểm) Khoanh vào C. - Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số lớn nhất trong các số 0,6. - Trắc nghiệm: 4 điểm. - Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:. - Phần trắc nghiệm (4điểm) Câu 1( 2 điểm):. - Câu 3(1 điểm): Khoanh vào A. - Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: (1 điểm.) Kết quả phép cộng là: A. - Phần tự luận: (6 điểm). - Phần tự luận: Câu 1: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 2: (1 điểm ) Đáp án: C Câu 3: (1 điểm ) Đáp án: A II. - Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. - Phần tự luận: Câu 1: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 2: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 3: (1 điểm ) Đáp án: a II. - Phần tự luận: Câu 1: (1 điểm ) Đáp án: C Câu 2: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 3: (2 điểm ) Đáp án: A II. - Phần tự luận: Câu 1: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 2: (1 điểm ) Đáp án: C Câu 3: (2 điểm ) Đáp án: B, C II. - I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Thương của 63,7 và 100 là: A. - 2 danh từ, 1 động từ, 1 tính từ II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một hình vương có chu vi là 8,76 cm. - Câu 2: Đặt 1 câu kiểu Ai là gì? Đặt 1 câu kiểu Ai làm gì? Đặt 1 câu kiểu Ai thế nào? HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án B Câu 2: 2điểm – đáp án C Câu 3 : 1điểm – đáp án C. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Độ dài 1 cạnh của hình vuông đó là cm ) Diện tích của hình vuông đó là: 2,19 x cm. - I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Thương của 82,62 và 25,5 là: A. - trong sáng II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 84,32 mét vuông, chiều dài là 12,4m. - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án B Câu 2: 2điểm – đáp án A Câu 3 : 1điểm – đáp án C. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật đó là m ) Chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó là x 2 = 38,4(m) Một cạnh hình vuông đó là Diện tích của hình vuông đó là: 9,6 x m. - I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Gía xăng tăng từ 11000 lên 12000 đồng một lít . - vàng mơ, vàng hoe, vàng II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1:Lớp 5A có 45 học sinh, trong đó số học sinh thích tập hát chiếm 80%.. - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án D Câu 2: 2điểm – đáp án B Câu 3 : 1điểm – đáp án C. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Số học sinh thích tập hát là: 45 x học sinh) Đáp số: 36 học sinh Câu 2:( 3 điểm ) Đúng một từ được 0,5 điểm.. - I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1:Diện tích tam giác có độ dài đáy là 3,6 dm, chiều cao 0,25 m là: A. - xúm sít II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Vườn hoa nhà trường là một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 29 m, chiều dài hơn chiều rộng 4,5m. - Câu 2: Tìm 6 từ láy âm đầu "l” (Ví dụ: “lanh lợi”) HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án D Câu 2: 2điểm – đáp án A Câu 3 : 1điểm – đáp án A. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Nửa chu vi vườn hoa của nhà trường là m) Chiều dài vườn hoa nhà trường là . - I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Diện tích hình thang ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác ADC bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?. - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án B Câu 2: 1điểm – đáp án B Câu 3 : 1điểm – đáp án A Câu 4: 1 điểm – a. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Diện tích hình thang ABCD là. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Chu vi của một hình tròn là 5 dm. - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án B Câu 2: 1điểm – đáp án B Câu 3 : 1điểm – đáp án D Câu 4: 1 điểm – Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Bán kính của hình tròn đó là. - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án C Câu 2: 0.5 điểm – đáp án B Câu 3 : 0,5 điểm – đáp án D Câu 4: 2điểm (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm ) a- còn b- nhưng c- hay d- mà II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Bán kính của mặt bàn đó là cm) (1điểm) Diện tích của mặt bàn đó là: 6 x 6 x cm2) (1,5điểm) Đáp số : 113,04cm2 (0,5điểm) Câu 2: (3 điểm). - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 324 cm2. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1. - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án C Câu 2: 1điểm – đáp án B Câu 3 : 1điểm – đáp án B Câu 4: 1 điểm – Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải : Diện tích xung quanh của hình lập phương là : 0,25 điểm (1,5 x 1,5) x 4 = 9 (m2) 1 điểm Diện tích toàn phần của hình lập phương là : 0,25 điểm (1,5 x 1,5) x 6 = 14,1 (m2) 1 điểm Đáp số: 9 m2 0,25 điểm 14,1 m2 0,25 điểm Câu 2: (3 điểm). - I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 7007 cm3. - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1 điểm. - HS khoanh vào B Câu 2: 1 điểm. - HS khoanh vào A Câu 3. - mà) II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1. - I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Diện tich toàn phần của một hình lập phương có cạnh 2,5dm là: A. - 14,4dm2 Câu 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:. - A , Hoàng Liên Sơn B, hoàng liên sơn II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1. - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án C Câu 2: 1điểm – đáp án D Câu 3: 1 điểm - đáp án A Câu 4: 1 điểm - đáp án A II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1 ( 1 điểm. - Phần trắc nghiệm( 4 điểm): Câu 1: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 2: (1 điểm ) Đáp án: A Câu 3: (2 điểm ) Đáp án: A II. - Phần trắc nghiệm. - Trắc nghiệm Câu 1: (1 điểm ) Đáp án: B Câu 2: (1 điểm ) Đáp án: A Câu 3: (2 điểm ) Đáp án: A II. - Phần tự luận( 6 điểm): Câu 1: (2 điểm) Bài giải Người đó làm 4 sản phẩm hết số (t) là: 5h20' x 4 = 20h80' (1đ) Đổi 20h80. - I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một xe máy đi từ A lúc 9 giờ 30 phút với vận tốc 50 km/giờ, đến B lúc 12 giờ. - Phần trắc nghiệm : Câu 1: (2 đ) a,Học sinh khoanh C ( 1đ) b,Học sinh khoanh A ( 1đ) Câu 2: (2đ) a, Học sinh khoanh C ( 1 đ) b, Học sinh khoanh A ( 1 đ) II. - Phần tự luận. - I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số tự nhiên x lớn nhất sao cho 1,5 x 5 <. - hối hận , hối hả, hối thúc II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu1: Một ôtô đi quãng đường 135km hết 3 giờ. - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án B Câu 2: 2điểm – đáp án A Câu 3 : 1điểm – đáp án A. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm. - I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: A. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một xe ngựa đi quãng đường 15,75km hết 1 giờ45 phút. - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 2điểm - đúng mỗi ý đ ược 0,5 điểm Câu 2: 1điểm – đáp án A Câu 3 : 1điểm – đáp án A. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải 15km = 15000 m Vận tốc chạy của ngựa là m/phút) Đáp số: 750 m/phút Câu 2:( 3 điểm )Bài viết đúng theo yêu cầu. - I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thích hợp đẻ viết vào chỗ chấm của 12kg65g. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Mua về 2,5l dầu ăn, tuần thứ nhất dùng hết 0,57l dầu ăn, tuần thứ hai dùng hết 0,48l dầu ăn. - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 2điểm – đáp án B. - Cây non II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một ôtô trong 1,2 giờ đầu đi với vận tốc 48,5 km/giờ, trong. - Câu 2: Viết 6 từ láy có phụ âm bắt đầu bằng chữ ” l” HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án A Câu 2: 2điểm – đáp án B. - Câu 3 : 1điểm – đáp án B. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải 1,2 giờ đầu ôtô đi được quãng đường là: 1,2 x km). - I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 giờ 39 phút giờ là A. - trẻ trung II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Tính diện tích của tam giác ABC. - HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: 1điểm – đáp án B Câu 2: 2điểm – đáp án B. - Câu 3 : 1điểm – đáp án A. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: 3 điểm Bài giải Diện tích của tam giác ABC là. - I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1: một hình vuông có diện tích 121m2. - Xi măng Bỉm Sơn Tổng công ti · Khoa học Lịch sử Việt Nam Hội · Bảo tàng Cách mạng Việt Nam Viện · Trường Đại học Thành phố Hồ Chí Minh Khoa học Tự nhiên II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 123m. - Tính chiều dài của mảnh vườn đó? Câu 2: Em hãy viết một đoạn văn tả cảnh một cơn mưa? HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm) Câu 1: (1đ) Khoanh vào D Câu 2: (1 đ) Khoanh vào A Câu 3: (1đ) Khoanh vào D Câu 4: (1 đ) Sắp xếp đúng mỗi phần được 0,25 điểm · Tổng công ti Xi măng Bỉm Sơn · Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam · Viện Bảo tàng Cách mạng Việt Nam · Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: (3 đ). - B.dũng cảm C.siêng năng Câu 4: Các từ chỉ màu sắc lục,lam biếc,thắm đồng nghĩa với từ nào sau đây? A.đỏ B.đen C.xanh II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1:Một trường tiểu học có 552 học sinh khá giỏi, chiếm 92% số học sinh toàn trường.Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Câu 2: Xếp các tiếng sau đây thành những nhóm từ đồng nghĩa: hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son, đỏ, trắng, xanh. - II.Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 1: Một ô tô đi được quãng đường dài 63km trong 1 giờ 24 phút. - Hỏi vận tốc của ô tô đó là bao nhiêu km/giờ? Câu 2: Em hãy viết một đoạn văn tả người em yêu quý nhất? HƯỚNG DẪN CHẤM I.Phần trắc nghiệm: Câu 1: (1đ) a